"trứng" meaning in Tiếng Việt

See trứng in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: ʨɨŋ˧˥ [Hà-Nội], tʂɨ̰ŋ˩˧ [Huế], tʂɨŋ˧˥ [Saigon], tʂɨŋ˩˩ [Vinh, Thanh-Chương], tʂɨ̰ŋ˩˧ [Hà-Tĩnh] Forms: 𫧾,𠨡,𫫷 [romanization]
  1. Một vật thể gần như hình cầu hoặc hình bầu dục, được tạo ra bởi chim, côn trùng, bò sát và các loài động vật khác, bên trong chứa phôi, được bao bọc bởi màng hoặc vỏ trong quá trình phát triển; vật thể có hình dạng giống quả trứng.
    Sense id: vi-trứng-vi-noun-lx9b446h
  2. Một vật thể gần như hình cầu hoặc hình bầu dục, được tạo ra bởi chim, côn trùng, bò sát và các loài động vật khác, bên trong chứa phôi, được bao bọc bởi màng hoặc vỏ trong quá trình phát triển; vật thể có hình dạng giống quả trứng.
    Trứng ăn được của gia cầm như vịt, ngỗng và đặc biệt là gà; phần bên trong của những quả trứng đó được dùng làm thực phẩm.
  3. Một vật thể gần như hình cầu hoặc hình bầu dục, được tạo ra bởi chim, côn trùng, bò sát và các loài động vật khác, bên trong chứa phôi, được bao bọc bởi màng hoặc vỏ trong quá trình phát triển; vật thể có hình dạng giống quả trứng.
    Trứng ăn được của gia cầm như vịt, ngỗng và đặc biệt là gà; phần bên trong của những quả trứng đó được dùng làm thực phẩm.
    (nghĩa mở rộng) Một món đồ ăn có hình dạng tương đồng một quả trứng, ví dụ như trứng sôcôla.
  4. Một vật thể gần như hình cầu hoặc hình bầu dục, được tạo ra bởi chim, côn trùng, bò sát và các loài động vật khác, bên trong chứa phôi, được bao bọc bởi màng hoặc vỏ trong quá trình phát triển; vật thể có hình dạng giống quả trứng.
    (cũng là sinh học tế bào) Từ đồng nghĩa của noãn (“giao tử cái của động vật”); tế bào trứng..
    Tags: form-of Form of: noãn
  5. (nghĩa bóng, thông tục, hài hước) Trứng dái; tinh hoàn.
The following are not (yet) sense-disambiguated
Categories (other): Danh từ có loại từ quả tiếng Việt, Danh từ có loại từ trái tiếng Việt, Danh từ tiếng Việt, Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt, Mục từ tiếng Việt, Trang có 1 đề mục ngôn ngữ, Trang có đề mục ngôn ngữ, Từ tiếng Việt gốc Nam Á nguyên thủy, Từ tiếng Việt gốc Việt trung cổ, Từ tiếng Việt gốc Việt-Mường nguyên thủy, Từ tiếng Việt kế thừa từ tiếng Nam Á nguyên thủy, Từ tiếng Việt kế thừa từ tiếng Việt trung cổ, Từ tiếng Việt kế thừa từ tiếng Việt-Mường nguyên thủy Derived forms: bánh trứng gà, bánh trứng nhện, bọc trăm trứng, buồng trứng, cà phê trứng, cá trứng, canh cà chua trứng, chả trứng, chuột đội vỏ trứng, chửa trứng, chứng hấp, cưng như cưng trứng, đánh trứng, (đẻ) trứng thai, giết gà lấy trứng, gửi trứng cho ác, kẹo trứng chim, lấy trứng chọi đá, lòng đỏ trứng, lòng trắng trứng, mụn trứng cá, nâng như nâng trứng, (hứng như hứng hoa), ống dẫn trứng, rụng trứng, siêu trứng, trắng như trứng gà bóc, trứng bác, trứng bắc thảo, trứng chiên, trứng chưng, trứng cuốc, trứng dái, trứng để đầu đẳng, trứng gà, trứng gà trứng vịt, trứng khôn hơn rận, trứng lòng đào, trứng luộc, trứng (mà) (đòi) khôn hơn vịt, trứng muối, trứng ngỗng, trứng nước, trứng ốp la, trứng sáo, trứng tóc, trứng vịt lộn, từ trong trứng (nước), vòi trứng
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ có loại từ quả tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ có loại từ trái tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Từ tiếng Việt gốc Nam Á nguyên thủy",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Từ tiếng Việt gốc Việt trung cổ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Từ tiếng Việt gốc Việt-Mường nguyên thủy",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Từ tiếng Việt kế thừa từ tiếng Nam Á nguyên thủy",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Từ tiếng Việt kế thừa từ tiếng Việt trung cổ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Từ tiếng Việt kế thừa từ tiếng Việt-Mường nguyên thủy",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "derived": [
    {
      "word": "bánh trứng gà"
    },
    {
      "word": "bánh trứng nhện"
    },
    {
      "word": "bọc trăm trứng"
    },
    {
      "word": "buồng trứng"
    },
    {
      "word": "cà phê trứng"
    },
    {
      "word": "cá trứng"
    },
    {
      "word": "canh cà chua trứng"
    },
    {
      "word": "chả trứng"
    },
    {
      "word": "chuột đội vỏ trứng"
    },
    {
      "word": "chửa trứng"
    },
    {
      "word": "chứng hấp"
    },
    {
      "word": "cưng như cưng trứng"
    },
    {
      "word": "đánh trứng"
    },
    {
      "word": "(đẻ) trứng thai"
    },
    {
      "word": "giết gà lấy trứng"
    },
    {
      "word": "gửi trứng cho ác"
    },
    {
      "word": "kẹo trứng chim"
    },
    {
      "word": "lấy trứng chọi đá"
    },
    {
      "word": "lòng đỏ trứng"
    },
    {
      "word": "lòng trắng trứng"
    },
    {
      "word": "mụn trứng cá"
    },
    {
      "word": "nâng như nâng trứng, (hứng như hứng hoa)"
    },
    {
      "word": "ống dẫn trứng"
    },
    {
      "word": "rụng trứng"
    },
    {
      "word": "siêu trứng"
    },
    {
      "word": "trắng như trứng gà bóc"
    },
    {
      "word": "trứng bác"
    },
    {
      "word": "trứng bắc thảo"
    },
    {
      "word": "trứng chiên"
    },
    {
      "word": "trứng chưng"
    },
    {
      "word": "trứng cuốc"
    },
    {
      "word": "trứng dái"
    },
    {
      "word": "trứng để đầu đẳng"
    },
    {
      "word": "trứng gà"
    },
    {
      "word": "trứng gà trứng vịt"
    },
    {
      "word": "trứng khôn hơn rận"
    },
    {
      "word": "trứng lòng đào"
    },
    {
      "word": "trứng luộc"
    },
    {
      "word": "trứng (mà) (đòi) khôn hơn vịt"
    },
    {
      "word": "trứng muối"
    },
    {
      "word": "trứng ngỗng"
    },
    {
      "word": "trứng nước"
    },
    {
      "word": "trứng ốp la"
    },
    {
      "word": "trứng sáo"
    },
    {
      "word": "trứng tóc"
    },
    {
      "word": "trứng vịt lộn"
    },
    {
      "word": "từ trong trứng (nước)"
    },
    {
      "word": "vòi trứng"
    }
  ],
  "etymology_texts": [
    "Từ tiếng Việt-Mường nguyên thủy *k-ləːŋʔ, từ tiếng Nam Á nguyên thủy *pnləːŋʔ. Đồng nguyên với tiếng Mường tlởng, tiếng Thổ [Cuối Chăm] kləːŋ³.\nĐược kiểm chứng qua tiếng Việt trung cổ tlứng, và tlấng đối với phương ngữ miền Bắc trong cuốn Từ điển Việt–Bồ–La (1651)."
  ],
  "forms": [
    {
      "form": "𫧾,𠨡,𫫷",
      "tags": [
        "romanization"
      ]
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Một vật thể gần như hình cầu hoặc hình bầu dục, được tạo ra bởi chim, côn trùng, bò sát và các loài động vật khác, bên trong chứa phôi, được bao bọc bởi màng hoặc vỏ trong quá trình phát triển; vật thể có hình dạng giống quả trứng."
      ],
      "id": "vi-trứng-vi-noun-lx9b446h"
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "text": "Trứng gà."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              29,
              34
            ]
          ],
          "text": "Ây, anh! Em tìm thấy mấy quả trứng chim này!"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "text": "Trứng cá tằm đắt lắm, mình không mua nổi đâu."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              21,
              26
            ]
          ],
          "text": "Mưa xuống, ếch ra đẻ trứng."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              35,
              40
            ]
          ],
          "text": "Mày đi ra ngoài mua cho mẹ mấy quả trứng."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              88,
              93
            ]
          ],
          "ref": "23/11/2025, Thi Hà, “Giá trứng gà tăng mạnh”, trong VnExpress:",
          "text": "Tại chợ Bà Chiểu, bà Hằng cho biết các vựa phải chia hàng cho khu vực bão lũ, nên lượng trứng giao về chợ giảm mạnh. Khách sỉ chỉ mua được dưới 200 quả mỗi lần. Giá bán lẻ cũng tăng liên tục trong những ngày gần đây."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Một vật thể gần như hình cầu hoặc hình bầu dục, được tạo ra bởi chim, côn trùng, bò sát và các loài động vật khác, bên trong chứa phôi, được bao bọc bởi màng hoặc vỏ trong quá trình phát triển; vật thể có hình dạng giống quả trứng.",
        "Trứng ăn được của gia cầm như vịt, ngỗng và đặc biệt là gà; phần bên trong của những quả trứng đó được dùng làm thực phẩm."
      ],
      "id": "vi-trứng-vi-noun-f-Mgi0ph"
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Một vật thể gần như hình cầu hoặc hình bầu dục, được tạo ra bởi chim, côn trùng, bò sát và các loài động vật khác, bên trong chứa phôi, được bao bọc bởi màng hoặc vỏ trong quá trình phát triển; vật thể có hình dạng giống quả trứng.",
        "Trứng ăn được của gia cầm như vịt, ngỗng và đặc biệt là gà; phần bên trong của những quả trứng đó được dùng làm thực phẩm.",
        "(nghĩa mở rộng) Một món đồ ăn có hình dạng tương đồng một quả trứng, ví dụ như trứng sôcôla."
      ],
      "id": "vi-trứng-vi-noun-8j7sJiS6"
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "langcode": "vi",
          "name": "Sinh học tế bào",
          "orig": "vi:Sinh học tế bào",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              30,
              35
            ]
          ],
          "text": "Phụ nữ ở độ tuổi càng cao thì trứng lại càng giảm về số lượng lẫn chất lượng."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              51,
              56
            ]
          ],
          "text": "Ở phụ nữ, thông thường mỗi tháng chỉ rụng đúng một trứng."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ],
            [
              95,
              100
            ]
          ],
          "ref": "2022, Phạm Văn Lập, Bùi Thị Việt Hà, Đinh Đoàn Long, Nguyễn Thị Quyên, Nguyễn Lai Thành, chương 8, trong Sách giáo khoa Sinh học 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, tr. 57:",
          "text": "Trứng đã thụ tinh di chuyển đến tử cung là nhờ hoạt động của lông trên tế bào niêm mạc ống dẫn trứng. Các tế bào phôi của động vật và người trong quá trình phát triển thường phải di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác mới có thể biệt hóa thành các tế bào chuyên hóa."
        }
      ],
      "form_of": [
        {
          "word": "noãn"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Một vật thể gần như hình cầu hoặc hình bầu dục, được tạo ra bởi chim, côn trùng, bò sát và các loài động vật khác, bên trong chứa phôi, được bao bọc bởi màng hoặc vỏ trong quá trình phát triển; vật thể có hình dạng giống quả trứng.",
        "(cũng là sinh học tế bào) Từ đồng nghĩa của noãn (“giao tử cái của động vật”); tế bào trứng.."
      ],
      "id": "vi-trứng-vi-noun-Ch~0bl2p",
      "tags": [
        "form-of"
      ]
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Từ hài hước tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Từ thông tục tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              15,
              20
            ]
          ],
          "text": "Sao mày đá vào trứng anh?"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              42,
              47
            ]
          ],
          "text": "(ẩn dụ) Tối nay em order một xúc xích hai trứng nha!"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              100,
              105
            ]
          ],
          "ref": "11/05/2018, Hoa Tiêu, “Khi 'buồng tờ-rứng' chảy xệ”, trong Báo Phụ Nữ:",
          "text": "Hiện tượng “buồng tờ-rứng” buông thõng dài hơn hẳn “trái ớt” và da bao bìu co lại không ôm gọn hai “trứng” gọi là tinh hoàn chảy xệ và mềm nhũn, liên quan đến một số bệnh nam khoa: [...]"
        }
      ],
      "glosses": [
        "(nghĩa bóng, thông tục, hài hước) Trứng dái; tinh hoàn."
      ],
      "id": "vi-trứng-vi-noun-CsIl04qs"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨɨŋ˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂɨ̰ŋ˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂɨŋ˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂɨŋ˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂɨ̰ŋ˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "trứng"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ có loại từ quả tiếng Việt",
    "Danh từ có loại từ trái tiếng Việt",
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ",
    "Từ tiếng Việt gốc Nam Á nguyên thủy",
    "Từ tiếng Việt gốc Việt trung cổ",
    "Từ tiếng Việt gốc Việt-Mường nguyên thủy",
    "Từ tiếng Việt kế thừa từ tiếng Nam Á nguyên thủy",
    "Từ tiếng Việt kế thừa từ tiếng Việt trung cổ",
    "Từ tiếng Việt kế thừa từ tiếng Việt-Mường nguyên thủy"
  ],
  "derived": [
    {
      "word": "bánh trứng gà"
    },
    {
      "word": "bánh trứng nhện"
    },
    {
      "word": "bọc trăm trứng"
    },
    {
      "word": "buồng trứng"
    },
    {
      "word": "cà phê trứng"
    },
    {
      "word": "cá trứng"
    },
    {
      "word": "canh cà chua trứng"
    },
    {
      "word": "chả trứng"
    },
    {
      "word": "chuột đội vỏ trứng"
    },
    {
      "word": "chửa trứng"
    },
    {
      "word": "chứng hấp"
    },
    {
      "word": "cưng như cưng trứng"
    },
    {
      "word": "đánh trứng"
    },
    {
      "word": "(đẻ) trứng thai"
    },
    {
      "word": "giết gà lấy trứng"
    },
    {
      "word": "gửi trứng cho ác"
    },
    {
      "word": "kẹo trứng chim"
    },
    {
      "word": "lấy trứng chọi đá"
    },
    {
      "word": "lòng đỏ trứng"
    },
    {
      "word": "lòng trắng trứng"
    },
    {
      "word": "mụn trứng cá"
    },
    {
      "word": "nâng như nâng trứng, (hứng như hứng hoa)"
    },
    {
      "word": "ống dẫn trứng"
    },
    {
      "word": "rụng trứng"
    },
    {
      "word": "siêu trứng"
    },
    {
      "word": "trắng như trứng gà bóc"
    },
    {
      "word": "trứng bác"
    },
    {
      "word": "trứng bắc thảo"
    },
    {
      "word": "trứng chiên"
    },
    {
      "word": "trứng chưng"
    },
    {
      "word": "trứng cuốc"
    },
    {
      "word": "trứng dái"
    },
    {
      "word": "trứng để đầu đẳng"
    },
    {
      "word": "trứng gà"
    },
    {
      "word": "trứng gà trứng vịt"
    },
    {
      "word": "trứng khôn hơn rận"
    },
    {
      "word": "trứng lòng đào"
    },
    {
      "word": "trứng luộc"
    },
    {
      "word": "trứng (mà) (đòi) khôn hơn vịt"
    },
    {
      "word": "trứng muối"
    },
    {
      "word": "trứng ngỗng"
    },
    {
      "word": "trứng nước"
    },
    {
      "word": "trứng ốp la"
    },
    {
      "word": "trứng sáo"
    },
    {
      "word": "trứng tóc"
    },
    {
      "word": "trứng vịt lộn"
    },
    {
      "word": "từ trong trứng (nước)"
    },
    {
      "word": "vòi trứng"
    }
  ],
  "etymology_texts": [
    "Từ tiếng Việt-Mường nguyên thủy *k-ləːŋʔ, từ tiếng Nam Á nguyên thủy *pnləːŋʔ. Đồng nguyên với tiếng Mường tlởng, tiếng Thổ [Cuối Chăm] kləːŋ³.\nĐược kiểm chứng qua tiếng Việt trung cổ tlứng, và tlấng đối với phương ngữ miền Bắc trong cuốn Từ điển Việt–Bồ–La (1651)."
  ],
  "forms": [
    {
      "form": "𫧾,𠨡,𫫷",
      "tags": [
        "romanization"
      ]
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Một vật thể gần như hình cầu hoặc hình bầu dục, được tạo ra bởi chim, côn trùng, bò sát và các loài động vật khác, bên trong chứa phôi, được bao bọc bởi màng hoặc vỏ trong quá trình phát triển; vật thể có hình dạng giống quả trứng."
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt",
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "text": "Trứng gà."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              29,
              34
            ]
          ],
          "text": "Ây, anh! Em tìm thấy mấy quả trứng chim này!"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "text": "Trứng cá tằm đắt lắm, mình không mua nổi đâu."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              21,
              26
            ]
          ],
          "text": "Mưa xuống, ếch ra đẻ trứng."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              35,
              40
            ]
          ],
          "text": "Mày đi ra ngoài mua cho mẹ mấy quả trứng."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              88,
              93
            ]
          ],
          "ref": "23/11/2025, Thi Hà, “Giá trứng gà tăng mạnh”, trong VnExpress:",
          "text": "Tại chợ Bà Chiểu, bà Hằng cho biết các vựa phải chia hàng cho khu vực bão lũ, nên lượng trứng giao về chợ giảm mạnh. Khách sỉ chỉ mua được dưới 200 quả mỗi lần. Giá bán lẻ cũng tăng liên tục trong những ngày gần đây."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Một vật thể gần như hình cầu hoặc hình bầu dục, được tạo ra bởi chim, côn trùng, bò sát và các loài động vật khác, bên trong chứa phôi, được bao bọc bởi màng hoặc vỏ trong quá trình phát triển; vật thể có hình dạng giống quả trứng.",
        "Trứng ăn được của gia cầm như vịt, ngỗng và đặc biệt là gà; phần bên trong của những quả trứng đó được dùng làm thực phẩm."
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt",
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "glosses": [
        "Một vật thể gần như hình cầu hoặc hình bầu dục, được tạo ra bởi chim, côn trùng, bò sát và các loài động vật khác, bên trong chứa phôi, được bao bọc bởi màng hoặc vỏ trong quá trình phát triển; vật thể có hình dạng giống quả trứng.",
        "Trứng ăn được của gia cầm như vịt, ngỗng và đặc biệt là gà; phần bên trong của những quả trứng đó được dùng làm thực phẩm.",
        "(nghĩa mở rộng) Một món đồ ăn có hình dạng tương đồng một quả trứng, ví dụ như trứng sôcôla."
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt",
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
        "vi:Sinh học tế bào"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              30,
              35
            ]
          ],
          "text": "Phụ nữ ở độ tuổi càng cao thì trứng lại càng giảm về số lượng lẫn chất lượng."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              51,
              56
            ]
          ],
          "text": "Ở phụ nữ, thông thường mỗi tháng chỉ rụng đúng một trứng."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ],
            [
              95,
              100
            ]
          ],
          "ref": "2022, Phạm Văn Lập, Bùi Thị Việt Hà, Đinh Đoàn Long, Nguyễn Thị Quyên, Nguyễn Lai Thành, chương 8, trong Sách giáo khoa Sinh học 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, tr. 57:",
          "text": "Trứng đã thụ tinh di chuyển đến tử cung là nhờ hoạt động của lông trên tế bào niêm mạc ống dẫn trứng. Các tế bào phôi của động vật và người trong quá trình phát triển thường phải di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác mới có thể biệt hóa thành các tế bào chuyên hóa."
        }
      ],
      "form_of": [
        {
          "word": "noãn"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Một vật thể gần như hình cầu hoặc hình bầu dục, được tạo ra bởi chim, côn trùng, bò sát và các loài động vật khác, bên trong chứa phôi, được bao bọc bởi màng hoặc vỏ trong quá trình phát triển; vật thể có hình dạng giống quả trứng.",
        "(cũng là sinh học tế bào) Từ đồng nghĩa của noãn (“giao tử cái của động vật”); tế bào trứng.."
      ],
      "tags": [
        "form-of"
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt",
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
        "Từ hài hước tiếng Việt",
        "Từ thông tục tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              15,
              20
            ]
          ],
          "text": "Sao mày đá vào trứng anh?"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              42,
              47
            ]
          ],
          "text": "(ẩn dụ) Tối nay em order một xúc xích hai trứng nha!"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              100,
              105
            ]
          ],
          "ref": "11/05/2018, Hoa Tiêu, “Khi 'buồng tờ-rứng' chảy xệ”, trong Báo Phụ Nữ:",
          "text": "Hiện tượng “buồng tờ-rứng” buông thõng dài hơn hẳn “trái ớt” và da bao bìu co lại không ôm gọn hai “trứng” gọi là tinh hoàn chảy xệ và mềm nhũn, liên quan đến một số bệnh nam khoa: [...]"
        }
      ],
      "glosses": [
        "(nghĩa bóng, thông tục, hài hước) Trứng dái; tinh hoàn."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨɨŋ˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂɨ̰ŋ˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂɨŋ˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂɨŋ˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂɨ̰ŋ˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "trứng"
}

Download raw JSONL data for trứng meaning in Tiếng Việt (8.1kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-12-15 from the viwiktionary dump dated 2025-12-01 using wiktextract (e2469cc and 9905b1f). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.