"trứng" meaning in Tiếng Việt

See trứng in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: ʨɨŋ˧˥ [Hà-Nội], tʂɨ̰ŋ˩˧ [Huế], tʂɨŋ˧˥ [Saigon], tʂɨŋ˩˩ [Vinh, Thanh-Chương], tʂɨ̰ŋ˩˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Khối tròn hay hình bầu dục do động vật cái đẻ ra, sau có thể nở thành con.
    Sense id: vi-trứng-vi-noun-okeb87RF
  2. Tế Bào sinh dục cái có hình tròn hay bầu dục, nằm trong buồng trứng và có thể tiến triển thành bào thai khi đón nhận tinh trùng.
    Sense id: vi-trứng-vi-noun-n5MqSOQX
The following are not (yet) sense-disambiguated
Derived forms: trứng khôn hơn vịt
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "derived": [
    {
      "word": "trứng khôn hơn vịt"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "text": "Trứng gà."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "text": "Trứng chim."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "text": "Trứng cá ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              21,
              26
            ]
          ],
          "text": "Mưa xuống, ếch ra đẻ trứng."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Khối tròn hay hình bầu dục do động vật cái đẻ ra, sau có thể nở thành con."
      ],
      "id": "vi-trứng-vi-noun-okeb87RF"
    },
    {
      "glosses": [
        "Tế Bào sinh dục cái có hình tròn hay bầu dục, nằm trong buồng trứng và có thể tiến triển thành bào thai khi đón nhận tinh trùng."
      ],
      "id": "vi-trứng-vi-noun-n5MqSOQX"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨɨŋ˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂɨ̰ŋ˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂɨŋ˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂɨŋ˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂɨ̰ŋ˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "trứng"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm"
  ],
  "derived": [
    {
      "word": "trứng khôn hơn vịt"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "text": "Trứng gà."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "text": "Trứng chim."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "text": "Trứng cá ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              21,
              26
            ]
          ],
          "text": "Mưa xuống, ếch ra đẻ trứng."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Khối tròn hay hình bầu dục do động vật cái đẻ ra, sau có thể nở thành con."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Tế Bào sinh dục cái có hình tròn hay bầu dục, nằm trong buồng trứng và có thể tiến triển thành bào thai khi đón nhận tinh trùng."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨɨŋ˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂɨ̰ŋ˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂɨŋ˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂɨŋ˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tʂɨ̰ŋ˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "trứng"
}

Download raw JSONL data for trứng meaning in Tiếng Việt (1.1kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "trứng"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "trứng",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-19 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (899f67d and 361bf0e). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.