See buồng trứng in All languages combined, or Wiktionary
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Danh từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Từ ghép tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"etymology_texts": [
"Từ buồng (“phòng, gian”) + trứng."
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "noun",
"pos_title": "Danh từ",
"senses": [
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
27,
38
]
],
"text": "Sự phát triển bất thường ở buồng trứng có thể dẫn đến các bệnh lý như u nang hoặc viêm."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
70,
81
]
],
"text": "Nghiên cứu này tập trung vào cách hormone ảnh hưởng đến hoạt động của buồng trứng."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
187,
198
],
[
202,
213
]
],
"ref": "22/05/2017, L. Hà, “Giật mình bé 4 tuổi bị u nang buồng trứng”, trong Báo Lao Động:",
"text": "Anh Âu Văn Tiến (bố bệnh nhi) chia sẻ, thấy con kêu đau bụng nhưng chỉ nghĩ bé bị đau bình thường. Chỉ khi con đau quá mới cho đi khám. Cả gia đình bất ngờ vì con mới 4 tuổi đã bị u nang buồng trứng.\nU buồng trứng là loại bệnh thường gặp ở nữ giới, đặc biệt là người trưởng thành. Bệnh ít gặp ở các bé gái nhưng có thể xảy ra ở bất kỳ lứa tuổi nào."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
107,
118
]
],
"ref": "24/07/2013, Phan Dương, “Chữa buồng trứng đa nang theo Đông y”, trong VnExpress:",
"text": "Cũng như nhiều người khác, vợ chồng chị đến bệnh viện khám hiếm muộn. Kết quả của chồng chị tốt, riêng chị buồng trứng nhiều nang nhỏ, không có nang noãn vượt trội. \"Bác sĩ bảo với nang noãn như vậy thì rất khó đậu thai\", chị buồn kể."
}
],
"glosses": [
"Bộ phận sản sinh ra trứng trong cơ thể phụ nữ hoặc động vật giống cái."
],
"id": "vi-buồng_trứng-vi-noun-ZuxxS0IF"
}
],
"word": "buồng trứng"
}
{
"categories": [
"Danh từ tiếng Việt",
"Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"Mục từ tiếng Việt",
"Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
"Trang có đề mục ngôn ngữ",
"Từ ghép tiếng Việt"
],
"etymology_texts": [
"Từ buồng (“phòng, gian”) + trứng."
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "noun",
"pos_title": "Danh từ",
"senses": [
{
"categories": [
"Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt",
"Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
],
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
27,
38
]
],
"text": "Sự phát triển bất thường ở buồng trứng có thể dẫn đến các bệnh lý như u nang hoặc viêm."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
70,
81
]
],
"text": "Nghiên cứu này tập trung vào cách hormone ảnh hưởng đến hoạt động của buồng trứng."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
187,
198
],
[
202,
213
]
],
"ref": "22/05/2017, L. Hà, “Giật mình bé 4 tuổi bị u nang buồng trứng”, trong Báo Lao Động:",
"text": "Anh Âu Văn Tiến (bố bệnh nhi) chia sẻ, thấy con kêu đau bụng nhưng chỉ nghĩ bé bị đau bình thường. Chỉ khi con đau quá mới cho đi khám. Cả gia đình bất ngờ vì con mới 4 tuổi đã bị u nang buồng trứng.\nU buồng trứng là loại bệnh thường gặp ở nữ giới, đặc biệt là người trưởng thành. Bệnh ít gặp ở các bé gái nhưng có thể xảy ra ở bất kỳ lứa tuổi nào."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
107,
118
]
],
"ref": "24/07/2013, Phan Dương, “Chữa buồng trứng đa nang theo Đông y”, trong VnExpress:",
"text": "Cũng như nhiều người khác, vợ chồng chị đến bệnh viện khám hiếm muộn. Kết quả của chồng chị tốt, riêng chị buồng trứng nhiều nang nhỏ, không có nang noãn vượt trội. \"Bác sĩ bảo với nang noãn như vậy thì rất khó đậu thai\", chị buồn kể."
}
],
"glosses": [
"Bộ phận sản sinh ra trứng trong cơ thể phụ nữ hoặc động vật giống cái."
]
}
],
"word": "buồng trứng"
}
Download raw JSONL data for buồng trứng meaning in Tiếng Việt (2.1kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-12-15 from the viwiktionary dump dated 2025-12-01 using wiktextract (e2469cc and 9905b1f). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.