"siêu trứng" meaning in Tiếng Việt

See siêu trứng in All languages combined, or Wiktionary

Adjective

IPA: siəw˧˧ ʨɨŋ˧˥ [Hà-Nội], ʂiəw˧˥ tʂɨ̰ŋ˩˧ [Huế], ʂiəw˧˧ tʂɨŋ˧˥ [Saigon], ʂiəw˧˥ tʂɨŋ˩˩ [Vinh, Thanh-Chương], ʂiəw˧˥˧ tʂɨ̰ŋ˩˧ [Hà-Tĩnh]
Etymology: Từ siêu (“quá, cực kỳ”) + trứng.
  1. (của gia cầm) Cho ra nhiều trứng hơn bình thường; năng suất trứng cao.
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Từ ghép tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "Từ siêu (“quá, cực kỳ”) + trứng.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "Tính từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "text": "Nhờ áp dụng mô hình gà siêu trứng, trang trại của chị Hằng đã thu về hàng ngàn quả trứng mỗi tháng."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              299,
              309
            ]
          ],
          "ref": "03/03/2022, Nhật Phong, “Gà đẻ 7 trứng 1 ngày ở Bắc Giang: Chuyên gia lý giải thế nào?”, trong Giáo dục và Thời đại:",
          "text": "Với sản lượng 300 trứng/năm, trung bình 1,2 ngày, gà sẽ đẻ được một trứng. Các giống gà không phải gà chuyên trứng thường chỉ đẻ được khoảng trên dưới 100 trứng/năm, thậm chí nhiều giống gà chỉ đẻ 50 - 60 trứng/năm. Giống gà mỗi ngày đẻ được một trứng, với con số 365 trứng/năm được coi là giống gà siêu trứng."
        }
      ],
      "glosses": [
        "(của gia cầm) Cho ra nhiều trứng hơn bình thường; năng suất trứng cao."
      ],
      "id": "vi-siêu_trứng-vi-adj-o3BQBb1m"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "siəw˧˧ ʨɨŋ˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʂiəw˧˥ tʂɨ̰ŋ˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʂiəw˧˧ tʂɨŋ˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʂiəw˧˥ tʂɨŋ˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʂiəw˧˥˧ tʂɨ̰ŋ˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "siêu trứng"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ",
    "Tính từ tiếng Việt",
    "Từ ghép tiếng Việt"
  ],
  "etymology_text": "Từ siêu (“quá, cực kỳ”) + trứng.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "Tính từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt",
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "text": "Nhờ áp dụng mô hình gà siêu trứng, trang trại của chị Hằng đã thu về hàng ngàn quả trứng mỗi tháng."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              299,
              309
            ]
          ],
          "ref": "03/03/2022, Nhật Phong, “Gà đẻ 7 trứng 1 ngày ở Bắc Giang: Chuyên gia lý giải thế nào?”, trong Giáo dục và Thời đại:",
          "text": "Với sản lượng 300 trứng/năm, trung bình 1,2 ngày, gà sẽ đẻ được một trứng. Các giống gà không phải gà chuyên trứng thường chỉ đẻ được khoảng trên dưới 100 trứng/năm, thậm chí nhiều giống gà chỉ đẻ 50 - 60 trứng/năm. Giống gà mỗi ngày đẻ được một trứng, với con số 365 trứng/năm được coi là giống gà siêu trứng."
        }
      ],
      "glosses": [
        "(của gia cầm) Cho ra nhiều trứng hơn bình thường; năng suất trứng cao."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "siəw˧˧ ʨɨŋ˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʂiəw˧˥ tʂɨ̰ŋ˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʂiəw˧˧ tʂɨŋ˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʂiəw˧˥ tʂɨŋ˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʂiəw˧˥˧ tʂɨ̰ŋ˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "siêu trứng"
}

Download raw JSONL data for siêu trứng meaning in Tiếng Việt (1.7kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-12-06 from the viwiktionary dump dated 2025-12-01 using wiktextract (ddb1505 and 9905b1f). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.