"canh cà chua trứng" meaning in Tiếng Việt

See canh cà chua trứng in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: kajŋ˧˧ ka̤ː˨˩ ʨwaː˧˧ ʨɨŋ˧˥ [Hà-Nội], kan˧˥ kaː˧˧ ʨuə˧˥ tʂɨ̰ŋ˩˧ [Huế], kan˧˧ kaː˨˩ ʨuə˧˧ tʂɨŋ˧˥ [Saigon], kajŋ˧˥ kaː˧˧ ʨuə˧˥ tʂɨŋ˩˩ [Vinh, Thanh-Chương], kajŋ˧˥˧ kaː˧˧ ʨuə˧˥˧ tʂɨ̰ŋ˩˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Món canh thường thấy ở Việt Nam, nấu từ cà chua và trứng. Khi nấu, trứng được đánh tan trứng, sau đó đổ từ từ vào nước canh đang sôi để tạo các “dải trứng” giống như mây.
    Sense id: vi-canh_cà_chua_trứng-vi-noun-ssb-cEd2
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Món canh thường thấy ở Việt Nam, nấu từ cà chua và trứng. Khi nấu, trứng được đánh tan trứng, sau đó đổ từ từ vào nước canh đang sôi để tạo các “dải trứng” giống như mây."
      ],
      "id": "vi-canh_cà_chua_trứng-vi-noun-ssb-cEd2"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kajŋ˧˧ ka̤ː˨˩ ʨwaː˧˧ ʨɨŋ˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kan˧˥ kaː˧˧ ʨuə˧˥ tʂɨ̰ŋ˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kan˧˧ kaː˨˩ ʨuə˧˧ tʂɨŋ˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kajŋ˧˥ kaː˧˧ ʨuə˧˥ tʂɨŋ˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kajŋ˧˥˧ kaː˧˧ ʨuə˧˥˧ tʂɨ̰ŋ˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "canh cà chua trứng"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Món canh thường thấy ở Việt Nam, nấu từ cà chua và trứng. Khi nấu, trứng được đánh tan trứng, sau đó đổ từ từ vào nước canh đang sôi để tạo các “dải trứng” giống như mây."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kajŋ˧˧ ka̤ː˨˩ ʨwaː˧˧ ʨɨŋ˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kan˧˥ kaː˧˧ ʨuə˧˥ tʂɨ̰ŋ˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kan˧˧ kaː˨˩ ʨuə˧˧ tʂɨŋ˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kajŋ˧˥ kaː˧˧ ʨuə˧˥ tʂɨŋ˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kajŋ˧˥˧ kaː˧˧ ʨuə˧˥˧ tʂɨ̰ŋ˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "canh cà chua trứng"
}

Download raw JSONL data for canh cà chua trứng meaning in Tiếng Việt (1.0kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-12-06 from the viwiktionary dump dated 2025-12-01 using wiktextract (ddb1505 and 9905b1f). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.