See anh in All languages combined, or Wiktionary
{ "derived": [ { "_dis1": "0 0 0", "word": "anh chị em" }, { "_dis1": "0 0 0", "word": "anh em" }, { "_dis1": "0 0 0", "word": "anh trai" } ], "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "mkh-vie-pro", "3": "*ʔɛːŋ", "4": "", "5": "elder brother" }, "expansion": "Proto-Vietic *ʔɛːŋ (“elder brother”)", "name": "inh" }, { "args": { "1": "vi", "author": "lw:vi:Phan Kế Bính", "t": "<blockquote>Spouses from wealthy families tend to call each other cậu and mợ; those employed by the government prefer thầy and cô; while in an average household, they call each other anh and chị. Couples with children call each other thầy em father of the little one and đẻ em mother of the little one, while those from low-born families use bố cu and mẹ đĩ; there are also those who say bố nó and mẹ nó and those who both call each other nhà ta. In Quảng Nam, a housewife would call her husband anh and a husband would call his wife em. In Nghệ Tĩnh, \"husband and wife\" is called gấy nhông.</blockquote>", "text": "<blockquote>— Vợ chồng con nhà sang trọng, gọi nhau bằng cậu mợ, thầy thông thầy phán thì gọi nhau bằng thầy cô, nhà thường thì gọi nhau bằng anh chị. Có con rồi thì gọi nhau bằng thầy em đẻ em, nhà thô tục thì gọi nhau là bố cu mẹ đĩ, có người thì gọi bố nó mẹ nó, có người cả hai vợ chồng gọi lẫn nhau là nhà ta. Ở Quảng-Nam thì vợ gọi chồng là anh, chồng gọi vợ là em. Ở Nghệ Tĩnh vợ chồng gọi là gấy nhông.</blockquote>", "title": "Việt Nam phong tục", "trans-title": "Vietnamese customs", "year": "1915" }, "expansion": "1915, Phan Kế Bính, Việt Nam phong tục [Vietnamese customs]:\n— Vợ chồng con nhà sang trọng, gọi nhau bằng cậu mợ, thầy thông thầy phán thì gọi nhau bằng thầy cô, nhà thường thì gọi nhau bằng anh chị. Có con rồi thì gọi nhau bằng thầy em đẻ em, nhà thô tục thì gọi nhau là bố cu mẹ đĩ, có người thì gọi bố nó mẹ nó, có người cả hai vợ chồng gọi lẫn nhau là nhà ta. Ở Quảng-Nam thì vợ gọi chồng là anh, chồng gọi vợ là em. Ở Nghệ Tĩnh vợ chồng gọi là gấy nhông.\nSpouses from wealthy families tend to call each other cậu and mợ; those employed by the government prefer thầy and cô; while in an average household, they call each other anh and chị. Couples with children call each other thầy em [father of the little one] and đẻ em [mother of the little one], while those from low-born families use bố cu and mẹ đĩ; there are also those who say bố nó and mẹ nó and those who both call each other nhà ta. In Quảng Nam, a housewife would call her husband anh and a husband would call his wife em. In Nghệ Tĩnh, \"husband and wife\" is called gấy nhông.", "name": "quote-book" } ], "etymology_text": "From Proto-Vietic *ʔɛːŋ (“elder brother”).\nAccording to Phan Kế Bính's Việt Nam phong tục (1915), apparently the practice of calling each other anh-em for those in relationship originated from the province of Quảng Nam:\n1915, Phan Kế Bính, Việt Nam phong tục [Vietnamese customs]:\n— Vợ chồng con nhà sang trọng, gọi nhau bằng cậu mợ, thầy thông thầy phán thì gọi nhau bằng thầy cô, nhà thường thì gọi nhau bằng anh chị. Có con rồi thì gọi nhau bằng thầy em đẻ em, nhà thô tục thì gọi nhau là bố cu mẹ đĩ, có người thì gọi bố nó mẹ nó, có người cả hai vợ chồng gọi lẫn nhau là nhà ta. Ở Quảng-Nam thì vợ gọi chồng là anh, chồng gọi vợ là em. Ở Nghệ Tĩnh vợ chồng gọi là gấy nhông.\nSpouses from wealthy families tend to call each other cậu and mợ; those employed by the government prefer thầy and cô; while in an average household, they call each other anh and chị. Couples with children call each other thầy em [father of the little one] and đẻ em [mother of the little one], while those from low-born families use bố cu and mẹ đĩ; there are also those who say bố nó and mẹ nó and those who both call each other nhà ta. In Quảng Nam, a housewife would call her husband anh and a husband would call his wife em. In Nghệ Tĩnh, \"husband and wife\" is called gấy nhông.", "forms": [ { "form": "英", "tags": [ "CJK" ] } ], "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "noun", "3": "", "4": "", "head": "", "tr": "英" }, "expansion": "anh • (英)", "name": "head" }, { "args": { "1": "英" }, "expansion": "anh • (英)", "name": "vi-noun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "senses": [ { "glosses": [ "an elder brother" ], "id": "en-anh-vi-noun-4lE~yESm", "links": [ [ "elder brother", "elder brother#English" ] ] }, { "categories": [ { "_dis": "8 18 2 4 16 2 0 3 17 4 0 3 14 8 3", "kind": "other", "name": "Pages with 1 entry", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "3 26 1 1 23 0 0 1 24 1 0 2 13 2 1", "kind": "other", "name": "Pages with entries", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "3 21 1 3 19 1 0 3 20 2 0 6 12 5 5", "kind": "other", "name": "Vietnamese entries with incorrect language header", "parents": [ "Entries with incorrect language header", "Entry maintenance" ], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "3 20 0 3 18 1 0 3 19 2 0 6 17 3 5", "kind": "other", "name": "Vietnamese links with redundant alt parameters", "parents": [ "Links with redundant alt parameters", "Entry maintenance" ], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "2 21 0 2 19 1 0 2 20 2 0 5 18 3 4", "kind": "other", "name": "Vietnamese links with redundant wikilinks", "parents": [ "Links with redundant wikilinks", "Entry maintenance" ], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "2 20 1 3 18 2 1 3 19 2 1 4 17 3 4", "kind": "other", "name": "Vietnamese personal pronouns", "parents": [ "Personal pronouns", "Pronouns", "Lemmas" ], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "2 16 1 4 15 3 2 5 15 4 2 7 15 4 6", "kind": "other", "name": "Vietnamese pronouns", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "4 13 1 5 11 3 1 6 12 5 1 11 14 5 9", "kind": "other", "name": "Vietnamese third person pronouns", "parents": [], "source": "w+disamb" } ], "glosses": [ "a male cousin who's descended from an ancestor who is/was an older sibling to yours or your spouse's" ], "id": "en-anh-vi-noun-KODzGdAL", "links": [ [ "cousin", "cousin" ] ], "synonyms": [ { "word": "anh họ" } ] }, { "categories": [], "examples": [ { "english": "Then we're gonna put this \"guy\" (an object or piece) over here over that little \"guy\" over there.", "text": "Rồi xếp \"anh\" này lên trên \"anh\" kia.", "type": "example" }, { "english": "If \"guy\" u (a geometric line) is perpendicular with \"guy\" v then he's also perpendicular with \"guy\" d.", "text": "\"Anh\" u vuông góc với \"anh\" v thì \"anh\" u cũng vuông góc với \"anh\" d.", "type": "example" } ], "glosses": [ "a generic thing" ], "id": "en-anh-vi-noun--zm6-vWs", "links": [ [ "humorous", "humorous" ], [ "generic", "generic" ], [ "thing", "thing" ] ], "raw_glosses": [ "(humorous) a generic thing" ], "tags": [ "humorous" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[ʔajŋ̟˧˧]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[ʔɛɲ˧˧]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[ʔan˧˧]", "note": "Saigon" }, { "homophone": "Anh" }, { "audio": "LL-Q9199 (vie)-Jessica Nguyen (Pamputt)-anh.wav", "mp3_url": "https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/transcoded/7/79/LL-Q9199_%28vie%29-Jessica_Nguyen_%28Pamputt%29-anh.wav/LL-Q9199_%28vie%29-Jessica_Nguyen_%28Pamputt%29-anh.wav.mp3", "ogg_url": "https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/transcoded/7/79/LL-Q9199_%28vie%29-Jessica_Nguyen_%28Pamputt%29-anh.wav/LL-Q9199_%28vie%29-Jessica_Nguyen_%28Pamputt%29-anh.wav.ogg" } ], "synonyms": [ { "_dis1": "0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0", "tags": [ "Central", "North", "Vietnam" ], "word": "eng" } ], "word": "anh" } { "derived": [ { "_dis1": "0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0", "word": "ảnh" } ], "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "mkh-vie-pro", "3": "*ʔɛːŋ", "4": "", "5": "elder brother" }, "expansion": "Proto-Vietic *ʔɛːŋ (“elder brother”)", "name": "inh" }, { "args": { "1": "vi", "author": "lw:vi:Phan Kế Bính", "t": "<blockquote>Spouses from wealthy families tend to call each other cậu and mợ; those employed by the government prefer thầy and cô; while in an average household, they call each other anh and chị. Couples with children call each other thầy em father of the little one and đẻ em mother of the little one, while those from low-born families use bố cu and mẹ đĩ; there are also those who say bố nó and mẹ nó and those who both call each other nhà ta. In Quảng Nam, a housewife would call her husband anh and a husband would call his wife em. In Nghệ Tĩnh, \"husband and wife\" is called gấy nhông.</blockquote>", "text": "<blockquote>— Vợ chồng con nhà sang trọng, gọi nhau bằng cậu mợ, thầy thông thầy phán thì gọi nhau bằng thầy cô, nhà thường thì gọi nhau bằng anh chị. Có con rồi thì gọi nhau bằng thầy em đẻ em, nhà thô tục thì gọi nhau là bố cu mẹ đĩ, có người thì gọi bố nó mẹ nó, có người cả hai vợ chồng gọi lẫn nhau là nhà ta. Ở Quảng-Nam thì vợ gọi chồng là anh, chồng gọi vợ là em. Ở Nghệ Tĩnh vợ chồng gọi là gấy nhông.</blockquote>", "title": "Việt Nam phong tục", "trans-title": "Vietnamese customs", "year": "1915" }, "expansion": "1915, Phan Kế Bính, Việt Nam phong tục [Vietnamese customs]:\n— Vợ chồng con nhà sang trọng, gọi nhau bằng cậu mợ, thầy thông thầy phán thì gọi nhau bằng thầy cô, nhà thường thì gọi nhau bằng anh chị. Có con rồi thì gọi nhau bằng thầy em đẻ em, nhà thô tục thì gọi nhau là bố cu mẹ đĩ, có người thì gọi bố nó mẹ nó, có người cả hai vợ chồng gọi lẫn nhau là nhà ta. Ở Quảng-Nam thì vợ gọi chồng là anh, chồng gọi vợ là em. Ở Nghệ Tĩnh vợ chồng gọi là gấy nhông.\nSpouses from wealthy families tend to call each other cậu and mợ; those employed by the government prefer thầy and cô; while in an average household, they call each other anh and chị. Couples with children call each other thầy em [father of the little one] and đẻ em [mother of the little one], while those from low-born families use bố cu and mẹ đĩ; there are also those who say bố nó and mẹ nó and those who both call each other nhà ta. In Quảng Nam, a housewife would call her husband anh and a husband would call his wife em. In Nghệ Tĩnh, \"husband and wife\" is called gấy nhông.", "name": "quote-book" } ], "etymology_text": "From Proto-Vietic *ʔɛːŋ (“elder brother”).\nAccording to Phan Kế Bính's Việt Nam phong tục (1915), apparently the practice of calling each other anh-em for those in relationship originated from the province of Quảng Nam:\n1915, Phan Kế Bính, Việt Nam phong tục [Vietnamese customs]:\n— Vợ chồng con nhà sang trọng, gọi nhau bằng cậu mợ, thầy thông thầy phán thì gọi nhau bằng thầy cô, nhà thường thì gọi nhau bằng anh chị. Có con rồi thì gọi nhau bằng thầy em đẻ em, nhà thô tục thì gọi nhau là bố cu mẹ đĩ, có người thì gọi bố nó mẹ nó, có người cả hai vợ chồng gọi lẫn nhau là nhà ta. Ở Quảng-Nam thì vợ gọi chồng là anh, chồng gọi vợ là em. Ở Nghệ Tĩnh vợ chồng gọi là gấy nhông.\nSpouses from wealthy families tend to call each other cậu and mợ; those employed by the government prefer thầy and cô; while in an average household, they call each other anh and chị. Couples with children call each other thầy em [father of the little one] and đẻ em [mother of the little one], while those from low-born families use bố cu and mẹ đĩ; there are also those who say bố nó and mẹ nó and those who both call each other nhà ta. In Quảng Nam, a housewife would call her husband anh and a husband would call his wife em. In Nghệ Tĩnh, \"husband and wife\" is called gấy nhông.", "forms": [ { "form": "英", "tags": [ "CJK" ] } ], "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "pronoun", "head": "", "tr": "英" }, "expansion": "anh • (英)", "name": "head" }, { "args": { "1": "英" }, "expansion": "anh • (英)", "name": "vi-pronoun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "pron", "related": [ { "_dis1": "0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0", "word": "cô" } ], "senses": [ { "antonyms": [ { "word": "em" }, { "word": "chú" }, { "word": "cô" } ], "glosses": [ "I/me, a male who's (presumably) slightly older than you, or still young enough relative to you to be your older brother" ], "id": "en-anh-vi-pron-TxP8GjqF", "links": [ [ "I", "I#English" ], [ "me", "me#English" ], [ "male", "male#English" ], [ "presumably", "presumably#English" ], [ "slightly", "slightly#English" ], [ "old", "old#English" ], [ "young", "young#English" ] ] }, { "categories": [ { "_dis": "8 18 2 4 16 2 0 3 17 4 0 3 14 8 3", "kind": "other", "name": "Pages with 1 entry", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "3 26 1 1 23 0 0 1 24 1 0 2 13 2 1", "kind": "other", "name": "Pages with entries", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "3 21 1 3 19 1 0 3 20 2 0 6 12 5 5", "kind": "other", "name": "Vietnamese entries with incorrect language header", "parents": [ "Entries with incorrect language header", "Entry maintenance" ], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "3 20 0 3 18 1 0 3 19 2 0 6 17 3 5", "kind": "other", "name": "Vietnamese links with redundant alt parameters", "parents": [ "Links with redundant alt parameters", "Entry maintenance" ], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "2 21 0 2 19 1 0 2 20 2 0 5 18 3 4", "kind": "other", "name": "Vietnamese links with redundant wikilinks", "parents": [ "Links with redundant wikilinks", "Entry maintenance" ], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "2 20 1 3 18 2 1 3 19 2 1 4 17 3 4", "kind": "other", "name": "Vietnamese personal pronouns", "parents": [ "Personal pronouns", "Pronouns", "Lemmas" ], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "2 16 1 4 15 3 2 5 15 4 2 7 15 4 6", "kind": "other", "name": "Vietnamese pronouns", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "4 13 1 5 11 3 1 6 12 5 1 11 14 5 9", "kind": "other", "name": "Vietnamese third person pronouns", "parents": [], "source": "w+disamb" } ], "glosses": [ "I/me, your male cousin who's descended from an ancestor who is/was an older sibling to yours or your spouse's" ], "id": "en-anh-vi-pron-QPShAYEU" }, { "antonyms": [ { "word": "em" } ], "glosses": [ "I/me, your boyfriend older than you" ], "id": "en-anh-vi-pron-tuYwxeP9", "links": [ [ "boyfriend", "boyfriend#English" ] ] }, { "categories": [], "glosses": [ "I/me, your husband" ], "id": "en-anh-vi-pron-HbSExdaP", "links": [ [ "endearing", "endearing" ], [ "husband", "husband#English" ] ], "raw_glosses": [ "(endearing) I/me, your husband" ], "tags": [ "endearing" ] }, { "antonyms": [ { "word": "em" } ], "glosses": [ "you, a male who's (presumably) slightly older than me" ], "id": "en-anh-vi-pron--LgSdXig", "links": [ [ "you", "you#English" ] ], "synonyms": [ { "word": "bác" } ] }, { "categories": [ { "_dis": "8 18 2 4 16 2 0 3 17 4 0 3 14 8 3", "kind": "other", "name": "Pages with 1 entry", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "3 26 1 1 23 0 0 1 24 1 0 2 13 2 1", "kind": "other", "name": "Pages with entries", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "3 21 1 3 19 1 0 3 20 2 0 6 12 5 5", "kind": "other", "name": "Vietnamese entries with incorrect language header", "parents": [ "Entries with incorrect language header", "Entry maintenance" ], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "3 20 0 3 18 1 0 3 19 2 0 6 17 3 5", "kind": "other", "name": "Vietnamese links with redundant alt parameters", "parents": [ "Links with redundant alt parameters", "Entry maintenance" ], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "2 21 0 2 19 1 0 2 20 2 0 5 18 3 4", "kind": "other", "name": "Vietnamese links with redundant wikilinks", "parents": [ "Links with redundant wikilinks", "Entry maintenance" ], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "2 20 1 3 18 2 1 3 19 2 1 4 17 3 4", "kind": "other", "name": "Vietnamese personal pronouns", "parents": [ "Personal pronouns", "Pronouns", "Lemmas" ], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "2 16 1 4 15 3 2 5 15 4 2 7 15 4 6", "kind": "other", "name": "Vietnamese pronouns", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "4 13 1 5 11 3 1 6 12 5 1 11 14 5 9", "kind": "other", "name": "Vietnamese third person pronouns", "parents": [], "source": "w+disamb" } ], "examples": [ { "text": "- Tại sao con phải gọi Tuấn bằng anh ? Nó kém con những mười tuổi !\n- Phong tục Việt Nam là vậy. Mẹ nó là chị của mẹ, nên nó là anh của con.\n- Why the heck do I have to call him \"big bro\"? He's ten years younger than I am!\n- That's how kinship works in Vietnam. His mother's my big sis, that's why he's your \"big bro\".", "type": "example" }, { "text": "- Ông ấy già vậy mà bố phải gọi bằng anh à ?\n- Ông cố của bố là em của ông cố của ông ấy. Mà con phải gọi ông ấy là bác mới đúng.\n- He looks so old. Why do you call him \"big bro\"?\n- My great-grandfather was younger brother to his. By the way, you're supposed to call him your \"big uncle\".", "type": "example" }, { "text": "Thuý gọi mình bằng anh, nhưng Thuý lớn tuổi hơn mình nhiều nên mình ngại gọi Thuý bằng em.\nI'm supposed to be Thuý's \"big bro\", but I can't bring myself to call her \"little sibling\" because she's way older than me.", "type": "example" }, { "text": "- Sao anh lại gọi chú ấy bằng \"anh\" ? Chú ấy dù lớn tuổi hơn như vẫn là em họ của em.\n- Anh quen anh ấy từ trước khi anh gặp em. Anh muốn tôn trọng cái có trước.\n- Why did you call him \"big brother\" ? He's still my \"younger sibling\" despite his seniority.\n- I knew him way before I met you. I wanted to respect what came first.", "type": "example" } ], "glosses": [ "you, my male cousin who's descended from an ancestor who is/was an older sibling to mine or my spouse's" ], "id": "en-anh-vi-pron-p3Qhz~ON" }, { "antonyms": [ { "word": "em" } ], "glosses": [ "you, my boyfriend" ], "id": "en-anh-vi-pron-sObLw9R4" }, { "antonyms": [ { "word": "em" }, { "word": "tôi" } ], "glosses": [ "you, my husband" ], "id": "en-anh-vi-pron-BXZbFnaF" }, { "antonyms": [ { "word": "tôi" } ], "categories": [ { "_dis": "4 13 1 5 11 3 1 6 12 5 1 11 14 5 9", "kind": "other", "name": "Vietnamese third person pronouns", "parents": [], "source": "w+disamb" } ], "glosses": [ "you, a young adult man" ], "id": "en-anh-vi-pron-5PfARy6t", "links": [ [ "young adult", "young adult#English" ], [ "man", "man#English" ] ], "raw_glosses": [ "(formal) you, a young adult man" ], "tags": [ "formal" ] }, { "antonyms": [ { "word": "tôi" } ], "categories": [ { "_dis": "8 18 2 4 16 2 0 3 17 4 0 3 14 8 3", "kind": "other", "name": "Pages with 1 entry", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "3 26 1 1 23 0 0 1 24 1 0 2 13 2 1", "kind": "other", "name": "Pages with entries", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "3 21 1 3 19 1 0 3 20 2 0 6 12 5 5", "kind": "other", "name": "Vietnamese entries with incorrect language header", "parents": [ "Entries with incorrect language header", "Entry maintenance" ], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "3 20 0 3 18 1 0 3 19 2 0 6 17 3 5", "kind": "other", "name": "Vietnamese links with redundant alt parameters", "parents": [ "Links with redundant alt parameters", "Entry maintenance" ], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "2 21 0 2 19 1 0 2 20 2 0 5 18 3 4", "kind": "other", "name": "Vietnamese links with redundant wikilinks", "parents": [ "Links with redundant wikilinks", "Entry maintenance" ], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "2 20 1 3 18 2 1 3 19 2 1 4 17 3 4", "kind": "other", "name": "Vietnamese personal pronouns", "parents": [ "Personal pronouns", "Pronouns", "Lemmas" ], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "2 16 1 4 15 3 2 5 15 4 2 7 15 4 6", "kind": "other", "name": "Vietnamese pronouns", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "4 13 1 5 11 3 1 6 12 5 1 11 14 5 9", "kind": "other", "name": "Vietnamese third person pronouns", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "3 15 0 6 14 3 0 6 15 6 0 4 20 4 3", "kind": "topical", "langcode": "vi", "name": "Male family members", "orig": "vi:Male family members", "parents": [ "Family members", "Male people", "Family", "Male", "People", "Gender", "Human", "Biology", "Psychology", "Sociology", "All topics", "Sciences", "Social sciences", "Fundamental", "Society" ], "source": "w+disamb" } ], "glosses": [ "you, Mr. or young man" ], "id": "en-anh-vi-pron-kcIyrNsP", "links": [ [ "humorous", "humorous" ], [ "ironic", "irony" ], [ "Mr.", "Mr.#English" ], [ "young man", "young man#English" ] ], "raw_glosses": [ "(humorous or ironic) you, Mr. or young man" ], "tags": [ "humorous", "ironic" ] }, { "categories": [ { "kind": "topical", "langcode": "vi", "name": "Education", "orig": "vi:Education", "parents": [ "Society", "All topics", "Fundamental" ], "source": "w" } ], "examples": [ { "english": "Analyze the following passage:", "text": "Anh (chị) hãy phân tích đoạn văn sau:", "type": "example" } ], "glosses": [ "you, the high schoolboy reading this textbook" ], "id": "en-anh-vi-pron-oUe73FD2", "links": [ [ "education", "education" ] ], "raw_glosses": [ "(education) you, the high schoolboy reading this textbook" ], "synonyms": [ { "word": "chị" }, { "word": "em" } ], "topics": [ "education" ] }, { "categories": [], "glosses": [ "he/him, that young adult man" ], "id": "en-anh-vi-pron-QH6cxCTu", "links": [ [ "he", "he#English" ], [ "him", "him#English" ] ], "raw_glosses": [ "(literary) he/him, that young adult man" ], "tags": [ "literary" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[ʔajŋ̟˧˧]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[ʔɛɲ˧˧]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[ʔan˧˧]", "note": "Saigon" }, { "homophone": "Anh" }, { "audio": "LL-Q9199 (vie)-Jessica Nguyen (Pamputt)-anh.wav", "mp3_url": "https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/transcoded/7/79/LL-Q9199_%28vie%29-Jessica_Nguyen_%28Pamputt%29-anh.wav/LL-Q9199_%28vie%29-Jessica_Nguyen_%28Pamputt%29-anh.wav.mp3", "ogg_url": "https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/transcoded/7/79/LL-Q9199_%28vie%29-Jessica_Nguyen_%28Pamputt%29-anh.wav/LL-Q9199_%28vie%29-Jessica_Nguyen_%28Pamputt%29-anh.wav.ogg" } ], "synonyms": [ { "_dis1": "0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0", "tags": [ "Central", "North", "Vietnam" ], "word": "eng" } ], "word": "anh" }
{ "categories": [ "Pages with 1 entry", "Pages with entries", "Vietnamese entries with incorrect language header", "Vietnamese lemmas", "Vietnamese links with redundant alt parameters", "Vietnamese links with redundant wikilinks", "Vietnamese nouns", "Vietnamese personal pronouns", "Vietnamese pronouns", "Vietnamese terms derived from Proto-Vietic", "Vietnamese terms inherited from Proto-Vietic", "Vietnamese terms with IPA pronunciation", "Vietnamese terms with homophones", "Vietnamese terms with quotations", "Vietnamese third person pronouns", "vi:Male family members" ], "derived": [ { "word": "anh chị em" }, { "word": "anh em" }, { "word": "anh trai" } ], "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "mkh-vie-pro", "3": "*ʔɛːŋ", "4": "", "5": "elder brother" }, "expansion": "Proto-Vietic *ʔɛːŋ (“elder brother”)", "name": "inh" }, { "args": { "1": "vi", "author": "lw:vi:Phan Kế Bính", "t": "<blockquote>Spouses from wealthy families tend to call each other cậu and mợ; those employed by the government prefer thầy and cô; while in an average household, they call each other anh and chị. Couples with children call each other thầy em father of the little one and đẻ em mother of the little one, while those from low-born families use bố cu and mẹ đĩ; there are also those who say bố nó and mẹ nó and those who both call each other nhà ta. In Quảng Nam, a housewife would call her husband anh and a husband would call his wife em. In Nghệ Tĩnh, \"husband and wife\" is called gấy nhông.</blockquote>", "text": "<blockquote>— Vợ chồng con nhà sang trọng, gọi nhau bằng cậu mợ, thầy thông thầy phán thì gọi nhau bằng thầy cô, nhà thường thì gọi nhau bằng anh chị. Có con rồi thì gọi nhau bằng thầy em đẻ em, nhà thô tục thì gọi nhau là bố cu mẹ đĩ, có người thì gọi bố nó mẹ nó, có người cả hai vợ chồng gọi lẫn nhau là nhà ta. Ở Quảng-Nam thì vợ gọi chồng là anh, chồng gọi vợ là em. Ở Nghệ Tĩnh vợ chồng gọi là gấy nhông.</blockquote>", "title": "Việt Nam phong tục", "trans-title": "Vietnamese customs", "year": "1915" }, "expansion": "1915, Phan Kế Bính, Việt Nam phong tục [Vietnamese customs]:\n— Vợ chồng con nhà sang trọng, gọi nhau bằng cậu mợ, thầy thông thầy phán thì gọi nhau bằng thầy cô, nhà thường thì gọi nhau bằng anh chị. Có con rồi thì gọi nhau bằng thầy em đẻ em, nhà thô tục thì gọi nhau là bố cu mẹ đĩ, có người thì gọi bố nó mẹ nó, có người cả hai vợ chồng gọi lẫn nhau là nhà ta. Ở Quảng-Nam thì vợ gọi chồng là anh, chồng gọi vợ là em. Ở Nghệ Tĩnh vợ chồng gọi là gấy nhông.\nSpouses from wealthy families tend to call each other cậu and mợ; those employed by the government prefer thầy and cô; while in an average household, they call each other anh and chị. Couples with children call each other thầy em [father of the little one] and đẻ em [mother of the little one], while those from low-born families use bố cu and mẹ đĩ; there are also those who say bố nó and mẹ nó and those who both call each other nhà ta. In Quảng Nam, a housewife would call her husband anh and a husband would call his wife em. In Nghệ Tĩnh, \"husband and wife\" is called gấy nhông.", "name": "quote-book" } ], "etymology_text": "From Proto-Vietic *ʔɛːŋ (“elder brother”).\nAccording to Phan Kế Bính's Việt Nam phong tục (1915), apparently the practice of calling each other anh-em for those in relationship originated from the province of Quảng Nam:\n1915, Phan Kế Bính, Việt Nam phong tục [Vietnamese customs]:\n— Vợ chồng con nhà sang trọng, gọi nhau bằng cậu mợ, thầy thông thầy phán thì gọi nhau bằng thầy cô, nhà thường thì gọi nhau bằng anh chị. Có con rồi thì gọi nhau bằng thầy em đẻ em, nhà thô tục thì gọi nhau là bố cu mẹ đĩ, có người thì gọi bố nó mẹ nó, có người cả hai vợ chồng gọi lẫn nhau là nhà ta. Ở Quảng-Nam thì vợ gọi chồng là anh, chồng gọi vợ là em. Ở Nghệ Tĩnh vợ chồng gọi là gấy nhông.\nSpouses from wealthy families tend to call each other cậu and mợ; those employed by the government prefer thầy and cô; while in an average household, they call each other anh and chị. Couples with children call each other thầy em [father of the little one] and đẻ em [mother of the little one], while those from low-born families use bố cu and mẹ đĩ; there are also those who say bố nó and mẹ nó and those who both call each other nhà ta. In Quảng Nam, a housewife would call her husband anh and a husband would call his wife em. In Nghệ Tĩnh, \"husband and wife\" is called gấy nhông.", "forms": [ { "form": "英", "tags": [ "CJK" ] } ], "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "noun", "3": "", "4": "", "head": "", "tr": "英" }, "expansion": "anh • (英)", "name": "head" }, { "args": { "1": "英" }, "expansion": "anh • (英)", "name": "vi-noun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "senses": [ { "glosses": [ "an elder brother" ], "links": [ [ "elder brother", "elder brother#English" ] ] }, { "glosses": [ "a male cousin who's descended from an ancestor who is/was an older sibling to yours or your spouse's" ], "links": [ [ "cousin", "cousin" ] ], "synonyms": [ { "word": "anh họ" } ] }, { "categories": [ "Vietnamese humorous terms", "Vietnamese terms with usage examples" ], "examples": [ { "english": "Then we're gonna put this \"guy\" (an object or piece) over here over that little \"guy\" over there.", "text": "Rồi xếp \"anh\" này lên trên \"anh\" kia.", "type": "example" }, { "english": "If \"guy\" u (a geometric line) is perpendicular with \"guy\" v then he's also perpendicular with \"guy\" d.", "text": "\"Anh\" u vuông góc với \"anh\" v thì \"anh\" u cũng vuông góc với \"anh\" d.", "type": "example" } ], "glosses": [ "a generic thing" ], "links": [ [ "humorous", "humorous" ], [ "generic", "generic" ], [ "thing", "thing" ] ], "raw_glosses": [ "(humorous) a generic thing" ], "tags": [ "humorous" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[ʔajŋ̟˧˧]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[ʔɛɲ˧˧]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[ʔan˧˧]", "note": "Saigon" }, { "homophone": "Anh" }, { "audio": "LL-Q9199 (vie)-Jessica Nguyen (Pamputt)-anh.wav", "mp3_url": "https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/transcoded/7/79/LL-Q9199_%28vie%29-Jessica_Nguyen_%28Pamputt%29-anh.wav/LL-Q9199_%28vie%29-Jessica_Nguyen_%28Pamputt%29-anh.wav.mp3", "ogg_url": "https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/transcoded/7/79/LL-Q9199_%28vie%29-Jessica_Nguyen_%28Pamputt%29-anh.wav/LL-Q9199_%28vie%29-Jessica_Nguyen_%28Pamputt%29-anh.wav.ogg" } ], "synonyms": [ { "tags": [ "Central", "North", "Vietnam" ], "word": "eng" } ], "word": "anh" } { "categories": [ "Pages with 1 entry", "Pages with entries", "Vietnamese entries with incorrect language header", "Vietnamese lemmas", "Vietnamese links with redundant alt parameters", "Vietnamese links with redundant wikilinks", "Vietnamese nouns", "Vietnamese personal pronouns", "Vietnamese pronouns", "Vietnamese terms derived from Proto-Vietic", "Vietnamese terms inherited from Proto-Vietic", "Vietnamese terms with IPA pronunciation", "Vietnamese terms with homophones", "Vietnamese terms with quotations", "Vietnamese third person pronouns", "vi:Male family members" ], "derived": [ { "word": "ảnh" } ], "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "mkh-vie-pro", "3": "*ʔɛːŋ", "4": "", "5": "elder brother" }, "expansion": "Proto-Vietic *ʔɛːŋ (“elder brother”)", "name": "inh" }, { "args": { "1": "vi", "author": "lw:vi:Phan Kế Bính", "t": "<blockquote>Spouses from wealthy families tend to call each other cậu and mợ; those employed by the government prefer thầy and cô; while in an average household, they call each other anh and chị. Couples with children call each other thầy em father of the little one and đẻ em mother of the little one, while those from low-born families use bố cu and mẹ đĩ; there are also those who say bố nó and mẹ nó and those who both call each other nhà ta. In Quảng Nam, a housewife would call her husband anh and a husband would call his wife em. In Nghệ Tĩnh, \"husband and wife\" is called gấy nhông.</blockquote>", "text": "<blockquote>— Vợ chồng con nhà sang trọng, gọi nhau bằng cậu mợ, thầy thông thầy phán thì gọi nhau bằng thầy cô, nhà thường thì gọi nhau bằng anh chị. Có con rồi thì gọi nhau bằng thầy em đẻ em, nhà thô tục thì gọi nhau là bố cu mẹ đĩ, có người thì gọi bố nó mẹ nó, có người cả hai vợ chồng gọi lẫn nhau là nhà ta. Ở Quảng-Nam thì vợ gọi chồng là anh, chồng gọi vợ là em. Ở Nghệ Tĩnh vợ chồng gọi là gấy nhông.</blockquote>", "title": "Việt Nam phong tục", "trans-title": "Vietnamese customs", "year": "1915" }, "expansion": "1915, Phan Kế Bính, Việt Nam phong tục [Vietnamese customs]:\n— Vợ chồng con nhà sang trọng, gọi nhau bằng cậu mợ, thầy thông thầy phán thì gọi nhau bằng thầy cô, nhà thường thì gọi nhau bằng anh chị. Có con rồi thì gọi nhau bằng thầy em đẻ em, nhà thô tục thì gọi nhau là bố cu mẹ đĩ, có người thì gọi bố nó mẹ nó, có người cả hai vợ chồng gọi lẫn nhau là nhà ta. Ở Quảng-Nam thì vợ gọi chồng là anh, chồng gọi vợ là em. Ở Nghệ Tĩnh vợ chồng gọi là gấy nhông.\nSpouses from wealthy families tend to call each other cậu and mợ; those employed by the government prefer thầy and cô; while in an average household, they call each other anh and chị. Couples with children call each other thầy em [father of the little one] and đẻ em [mother of the little one], while those from low-born families use bố cu and mẹ đĩ; there are also those who say bố nó and mẹ nó and those who both call each other nhà ta. In Quảng Nam, a housewife would call her husband anh and a husband would call his wife em. In Nghệ Tĩnh, \"husband and wife\" is called gấy nhông.", "name": "quote-book" } ], "etymology_text": "From Proto-Vietic *ʔɛːŋ (“elder brother”).\nAccording to Phan Kế Bính's Việt Nam phong tục (1915), apparently the practice of calling each other anh-em for those in relationship originated from the province of Quảng Nam:\n1915, Phan Kế Bính, Việt Nam phong tục [Vietnamese customs]:\n— Vợ chồng con nhà sang trọng, gọi nhau bằng cậu mợ, thầy thông thầy phán thì gọi nhau bằng thầy cô, nhà thường thì gọi nhau bằng anh chị. Có con rồi thì gọi nhau bằng thầy em đẻ em, nhà thô tục thì gọi nhau là bố cu mẹ đĩ, có người thì gọi bố nó mẹ nó, có người cả hai vợ chồng gọi lẫn nhau là nhà ta. Ở Quảng-Nam thì vợ gọi chồng là anh, chồng gọi vợ là em. Ở Nghệ Tĩnh vợ chồng gọi là gấy nhông.\nSpouses from wealthy families tend to call each other cậu and mợ; those employed by the government prefer thầy and cô; while in an average household, they call each other anh and chị. Couples with children call each other thầy em [father of the little one] and đẻ em [mother of the little one], while those from low-born families use bố cu and mẹ đĩ; there are also those who say bố nó and mẹ nó and those who both call each other nhà ta. In Quảng Nam, a housewife would call her husband anh and a husband would call his wife em. In Nghệ Tĩnh, \"husband and wife\" is called gấy nhông.", "forms": [ { "form": "英", "tags": [ "CJK" ] } ], "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "pronoun", "head": "", "tr": "英" }, "expansion": "anh • (英)", "name": "head" }, { "args": { "1": "英" }, "expansion": "anh • (英)", "name": "vi-pronoun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "pron", "related": [ { "word": "cô" } ], "senses": [ { "antonyms": [ { "word": "em" }, { "word": "chú" }, { "word": "cô" } ], "glosses": [ "I/me, a male who's (presumably) slightly older than you, or still young enough relative to you to be your older brother" ], "links": [ [ "I", "I#English" ], [ "me", "me#English" ], [ "male", "male#English" ], [ "presumably", "presumably#English" ], [ "slightly", "slightly#English" ], [ "old", "old#English" ], [ "young", "young#English" ] ] }, { "glosses": [ "I/me, your male cousin who's descended from an ancestor who is/was an older sibling to yours or your spouse's" ] }, { "antonyms": [ { "word": "em" } ], "glosses": [ "I/me, your boyfriend older than you" ], "links": [ [ "boyfriend", "boyfriend#English" ] ] }, { "categories": [ "Vietnamese endearing terms" ], "glosses": [ "I/me, your husband" ], "links": [ [ "endearing", "endearing" ], [ "husband", "husband#English" ] ], "raw_glosses": [ "(endearing) I/me, your husband" ], "tags": [ "endearing" ] }, { "antonyms": [ { "word": "em" } ], "glosses": [ "you, a male who's (presumably) slightly older than me" ], "links": [ [ "you", "you#English" ] ], "synonyms": [ { "word": "bác" } ] }, { "categories": [ "Vietnamese terms with usage examples" ], "examples": [ { "text": "- Tại sao con phải gọi Tuấn bằng anh ? Nó kém con những mười tuổi !\n- Phong tục Việt Nam là vậy. Mẹ nó là chị của mẹ, nên nó là anh của con.\n- Why the heck do I have to call him \"big bro\"? He's ten years younger than I am!\n- That's how kinship works in Vietnam. His mother's my big sis, that's why he's your \"big bro\".", "type": "example" }, { "text": "- Ông ấy già vậy mà bố phải gọi bằng anh à ?\n- Ông cố của bố là em của ông cố của ông ấy. Mà con phải gọi ông ấy là bác mới đúng.\n- He looks so old. Why do you call him \"big bro\"?\n- My great-grandfather was younger brother to his. By the way, you're supposed to call him your \"big uncle\".", "type": "example" }, { "text": "Thuý gọi mình bằng anh, nhưng Thuý lớn tuổi hơn mình nhiều nên mình ngại gọi Thuý bằng em.\nI'm supposed to be Thuý's \"big bro\", but I can't bring myself to call her \"little sibling\" because she's way older than me.", "type": "example" }, { "text": "- Sao anh lại gọi chú ấy bằng \"anh\" ? Chú ấy dù lớn tuổi hơn như vẫn là em họ của em.\n- Anh quen anh ấy từ trước khi anh gặp em. Anh muốn tôn trọng cái có trước.\n- Why did you call him \"big brother\" ? He's still my \"younger sibling\" despite his seniority.\n- I knew him way before I met you. I wanted to respect what came first.", "type": "example" } ], "glosses": [ "you, my male cousin who's descended from an ancestor who is/was an older sibling to mine or my spouse's" ] }, { "antonyms": [ { "word": "em" } ], "glosses": [ "you, my boyfriend" ] }, { "antonyms": [ { "word": "em" }, { "word": "tôi" } ], "glosses": [ "you, my husband" ] }, { "antonyms": [ { "word": "tôi" } ], "categories": [ "Vietnamese formal terms" ], "glosses": [ "you, a young adult man" ], "links": [ [ "young adult", "young adult#English" ], [ "man", "man#English" ] ], "raw_glosses": [ "(formal) you, a young adult man" ], "tags": [ "formal" ] }, { "antonyms": [ { "word": "tôi" } ], "categories": [ "Vietnamese humorous terms" ], "glosses": [ "you, Mr. or young man" ], "links": [ [ "humorous", "humorous" ], [ "ironic", "irony" ], [ "Mr.", "Mr.#English" ], [ "young man", "young man#English" ] ], "raw_glosses": [ "(humorous or ironic) you, Mr. or young man" ], "tags": [ "humorous", "ironic" ] }, { "categories": [ "Vietnamese terms with usage examples", "vi:Education" ], "examples": [ { "english": "Analyze the following passage:", "text": "Anh (chị) hãy phân tích đoạn văn sau:", "type": "example" } ], "glosses": [ "you, the high schoolboy reading this textbook" ], "links": [ [ "education", "education" ] ], "raw_glosses": [ "(education) you, the high schoolboy reading this textbook" ], "synonyms": [ { "word": "chị" }, { "word": "em" } ], "topics": [ "education" ] }, { "categories": [ "Vietnamese literary terms" ], "glosses": [ "he/him, that young adult man" ], "links": [ [ "he", "he#English" ], [ "him", "him#English" ] ], "raw_glosses": [ "(literary) he/him, that young adult man" ], "tags": [ "literary" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[ʔajŋ̟˧˧]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[ʔɛɲ˧˧]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[ʔan˧˧]", "note": "Saigon" }, { "homophone": "Anh" }, { "audio": "LL-Q9199 (vie)-Jessica Nguyen (Pamputt)-anh.wav", "mp3_url": "https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/transcoded/7/79/LL-Q9199_%28vie%29-Jessica_Nguyen_%28Pamputt%29-anh.wav/LL-Q9199_%28vie%29-Jessica_Nguyen_%28Pamputt%29-anh.wav.mp3", "ogg_url": "https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/transcoded/7/79/LL-Q9199_%28vie%29-Jessica_Nguyen_%28Pamputt%29-anh.wav/LL-Q9199_%28vie%29-Jessica_Nguyen_%28Pamputt%29-anh.wav.ogg" } ], "synonyms": [ { "tags": [ "Central", "North", "Vietnam" ], "word": "eng" } ], "word": "anh" }
Download raw JSONL data for anh meaning in Vietnamese (16.7kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Vietnamese dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-11-06 from the enwiktionary dump dated 2024-10-02 using wiktextract (fbeafe8 and 7f03c9b). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.