See với chẳng in All languages combined, or Wiktionary
{ "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "với", "3": "chẳng", "t1": "and", "t2": "not" }, "expansion": "với (“and”) + chẳng (“not”)", "name": "com" } ], "etymology_text": "với (“and”) + chẳng (“not”). As a literal phrase, the meaning is quite obvious in such construction as A với chẳng A (literally “A and not A”), but it becomes idiomatic in such construction as A với chẳng B (literally “A and not B”), where B is directly related to A in a way that makes them virtually synonymous. In many cases, với chẳng is shortened back to với, making them synonymous. This shortened với can be used in A với không A to convey the literal meaning.", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "preposition", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "với chẳng", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "với chẳng", "name": "vi-preposition" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "prep", "senses": [ { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Pages with 1 entry", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Pages with entries", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Vietnamese entries with incorrect language header", "parents": [ "Entries with incorrect language header", "Entry maintenance" ], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Vietnamese prepositions", "parents": [], "source": "w" } ], "examples": [ { "english": "Why the hell did I even give birth to you? You're no use to me whatsoever!", "text": "Con với chẳng cái, có giúp được mẹ tí gì đâu !", "type": "example" }, { "english": "Why'd you bother buying me gifts? We're bosom buddies!", "text": "Quà với chẳng cáp ! Anh em mình với nhau mà !", "type": "example" }, { "english": "I don’t give a damn about his background or sect, just how I can make good use of him.", "ref": "1976, Jin Yong, translated by Hàn Giang Nhạn, LỘC ĐỈNH KÝ [THE DEER AND THE CAULDRON], volume 10:", "text": "Nhưng ta chẳng cần con mẹ nó gì danh môn với chẳng danh môn, chính phái với chẳng chính phái, miễn sao sử cho đúng cách.", "type": "quote" }, { "english": "There ain't no east or west. The sun rises in the east and sets in the west for sure, but that's just an astronomical observation. It's more accurate to say we don't actually know what east and west mean. The fact of the matter is nobody really knows where the sun comes from.", "ref": "(Can we date this quote?), Masanobu Fukuoka, “Phần 5: Thùng rỗng kêu to [Part 5: Empty Vessels Make the Most Sound]”, in XanhShop, transl., Cuộc cách mạng một cọng rơm [The One-Straw Revolution]:", "text": "Làm gì có đông với chẳng tây. Mặt trời mọc lên ở đằng đông, lặn xuống ở đằng tây, nhưng đó đơn thuần chỉ là một quan sát thiên văn. Biết rằng ta chẳng hiểu đông là gì, tây là gì thì gần với sự thật hơn. Thực tế thì không ai biết mặt trời từ đâu mà ra.", "type": "quote" }, { "english": "“[…] To hell with boats. I just don’t get it. What’s wrong with you?”", "ref": "(Can we date this quote?), Haruki Murakami, “CHƯƠNG 10: TENGO - ĐỀ NGHỊ BỊ CỰ TUYỆT [CHAPTER 10: TENGO - PROPOSAL REJECTED]”, in Lục Hương, transl., 1Q84, StreetLib:", "text": "“[…] Thuyền với chẳng thiếc. Tôi chẳng hiểu nổi. Anh bị làm sao vậy?”", "type": "quote" } ], "glosses": [ "connects two ideas, or two syllables of a word for one idea, and emphasizes that that idea or those ideas have no bearing on the current situation, and therefore that idea or those ideas are to be dismissed out of hand" ], "id": "en-với_chẳng-vi-prep-VVS5mAuq", "related": [ { "word": "chẳng là" } ], "synonyms": [ { "word": "với chả" }, { "word": "với" } ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[vəːj˧˦ t͡ɕaŋ˧˩]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[vəːj˨˩˦ t͡ɕaŋ˧˨]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[vəːj˦˥ caŋ˨˩˦]", "note": "Saigon" }, { "ipa": "[jəːj˦˥ caŋ˨˩˦]", "note": "Saigon" }, { "audio": "LL-Q9199 (vie)-Penn Zero MSSJ-với chẳng.wav", "mp3_url": "https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/transcoded/a/af/LL-Q9199_%28vie%29-Penn_Zero_MSSJ-v%E1%BB%9Bi_ch%E1%BA%B3ng.wav/LL-Q9199_%28vie%29-Penn_Zero_MSSJ-v%E1%BB%9Bi_ch%E1%BA%B3ng.wav.mp3", "ogg_url": "https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/transcoded/a/af/LL-Q9199_%28vie%29-Penn_Zero_MSSJ-v%E1%BB%9Bi_ch%E1%BA%B3ng.wav/LL-Q9199_%28vie%29-Penn_Zero_MSSJ-v%E1%BB%9Bi_ch%E1%BA%B3ng.wav.ogg" } ], "word": "với chẳng" }
{ "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "với", "3": "chẳng", "t1": "and", "t2": "not" }, "expansion": "với (“and”) + chẳng (“not”)", "name": "com" } ], "etymology_text": "với (“and”) + chẳng (“not”). As a literal phrase, the meaning is quite obvious in such construction as A với chẳng A (literally “A and not A”), but it becomes idiomatic in such construction as A với chẳng B (literally “A and not B”), where B is directly related to A in a way that makes them virtually synonymous. In many cases, với chẳng is shortened back to với, making them synonymous. This shortened với can be used in A với không A to convey the literal meaning.", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "preposition", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "với chẳng", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "với chẳng", "name": "vi-preposition" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "prep", "related": [ { "word": "chẳng là" } ], "senses": [ { "categories": [ "Pages with 1 entry", "Pages with entries", "Requests for date", "Vietnamese compound terms", "Vietnamese entries with incorrect language header", "Vietnamese lemmas", "Vietnamese prepositions", "Vietnamese terms with IPA pronunciation", "Vietnamese terms with quotations", "Vietnamese terms with usage examples" ], "examples": [ { "english": "Why the hell did I even give birth to you? You're no use to me whatsoever!", "text": "Con với chẳng cái, có giúp được mẹ tí gì đâu !", "type": "example" }, { "english": "Why'd you bother buying me gifts? We're bosom buddies!", "text": "Quà với chẳng cáp ! Anh em mình với nhau mà !", "type": "example" }, { "english": "I don’t give a damn about his background or sect, just how I can make good use of him.", "ref": "1976, Jin Yong, translated by Hàn Giang Nhạn, LỘC ĐỈNH KÝ [THE DEER AND THE CAULDRON], volume 10:", "text": "Nhưng ta chẳng cần con mẹ nó gì danh môn với chẳng danh môn, chính phái với chẳng chính phái, miễn sao sử cho đúng cách.", "type": "quote" }, { "english": "There ain't no east or west. The sun rises in the east and sets in the west for sure, but that's just an astronomical observation. It's more accurate to say we don't actually know what east and west mean. The fact of the matter is nobody really knows where the sun comes from.", "ref": "(Can we date this quote?), Masanobu Fukuoka, “Phần 5: Thùng rỗng kêu to [Part 5: Empty Vessels Make the Most Sound]”, in XanhShop, transl., Cuộc cách mạng một cọng rơm [The One-Straw Revolution]:", "text": "Làm gì có đông với chẳng tây. Mặt trời mọc lên ở đằng đông, lặn xuống ở đằng tây, nhưng đó đơn thuần chỉ là một quan sát thiên văn. Biết rằng ta chẳng hiểu đông là gì, tây là gì thì gần với sự thật hơn. Thực tế thì không ai biết mặt trời từ đâu mà ra.", "type": "quote" }, { "english": "“[…] To hell with boats. I just don’t get it. What’s wrong with you?”", "ref": "(Can we date this quote?), Haruki Murakami, “CHƯƠNG 10: TENGO - ĐỀ NGHỊ BỊ CỰ TUYỆT [CHAPTER 10: TENGO - PROPOSAL REJECTED]”, in Lục Hương, transl., 1Q84, StreetLib:", "text": "“[…] Thuyền với chẳng thiếc. Tôi chẳng hiểu nổi. Anh bị làm sao vậy?”", "type": "quote" } ], "glosses": [ "connects two ideas, or two syllables of a word for one idea, and emphasizes that that idea or those ideas have no bearing on the current situation, and therefore that idea or those ideas are to be dismissed out of hand" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[vəːj˧˦ t͡ɕaŋ˧˩]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[vəːj˨˩˦ t͡ɕaŋ˧˨]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[vəːj˦˥ caŋ˨˩˦]", "note": "Saigon" }, { "ipa": "[jəːj˦˥ caŋ˨˩˦]", "note": "Saigon" }, { "audio": "LL-Q9199 (vie)-Penn Zero MSSJ-với chẳng.wav", "mp3_url": "https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/transcoded/a/af/LL-Q9199_%28vie%29-Penn_Zero_MSSJ-v%E1%BB%9Bi_ch%E1%BA%B3ng.wav/LL-Q9199_%28vie%29-Penn_Zero_MSSJ-v%E1%BB%9Bi_ch%E1%BA%B3ng.wav.mp3", "ogg_url": "https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/transcoded/a/af/LL-Q9199_%28vie%29-Penn_Zero_MSSJ-v%E1%BB%9Bi_ch%E1%BA%B3ng.wav/LL-Q9199_%28vie%29-Penn_Zero_MSSJ-v%E1%BB%9Bi_ch%E1%BA%B3ng.wav.ogg" } ], "synonyms": [ { "word": "với chả" }, { "word": "với" } ], "word": "với chẳng" }
Download raw JSONL data for với chẳng meaning in Vietnamese (4.3kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Vietnamese dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-12-15 from the enwiktionary dump dated 2024-12-04 using wiktextract (8a39820 and 4401a4c). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.