"chẳng là" meaning in Vietnamese

See chẳng là in All languages combined, or Wiktionary

Phrase

IPA: [t͡ɕaŋ˧˩ laː˨˩] [Hà-Nội], [t͡ɕaŋ˧˨ laː˦˩] [Huế], [caŋ˨˩˦ laː˨˩] (note: Saigon)
Etymology: chẳng (“not”) + là (“to be”). Etymology templates: {{af|vi|chẳng|là|t1=not|t2=to be}} chẳng (“not”) + là (“to be”) Head templates: {{head|vi|phrases|head=|sc=|sort=|tr=|ts=}} chẳng là, {{vi-phrase}} chẳng là
  1. Used other than figuratively or idiomatically: see chẳng, là.
    Sense id: en-chẳng_là-vi-phrase-Bo2bFIgN
  2. so, what happened was; so, this is what happened
    Sense id: en-chẳng_là-vi-phrase-NhrPPACR Categories (other): Pages with 1 entry, Pages with entries, Vietnamese entries with incorrect language header Disambiguation of Pages with 1 entry: 32 68 Disambiguation of Pages with entries: 37 63 Disambiguation of Vietnamese entries with incorrect language header: 43 57
The following are not (yet) sense-disambiguated
Synonyms: chả là Related terms: với chẳng, số là

Alternative forms

{
  "etymology_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "chẳng",
        "3": "là",
        "t1": "not",
        "t2": "to be"
      },
      "expansion": "chẳng (“not”) + là (“to be”)",
      "name": "af"
    }
  ],
  "etymology_text": "chẳng (“not”) + là (“to be”).",
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "phrases",
        "head": "",
        "sc": "",
        "sort": "",
        "tr": "",
        "ts": ""
      },
      "expansion": "chẳng là",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {},
      "expansion": "chẳng là",
      "name": "vi-phrase"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "phrase",
  "related": [
    {
      "_dis1": "0 0",
      "word": "với chẳng"
    },
    {
      "_dis1": "0 0",
      "word": "số là"
    }
  ],
  "senses": [
    {
      "categories": [],
      "examples": [
        {
          "english": "You ain't a damn thing!",
          "text": "Mày chẳng/chả là cái cóc khô gì cả !",
          "type": "example"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Used other than figuratively or idiomatically: see chẳng, là."
      ],
      "id": "en-chẳng_là-vi-phrase-Bo2bFIgN",
      "links": [
        [
          "chẳng",
          "chẳng#Vietnamese"
        ],
        [
          "là",
          "là#Vietnamese"
        ]
      ]
    },
    {
      "categories": [
        {
          "_dis": "32 68",
          "kind": "other",
          "name": "Pages with 1 entry",
          "parents": [],
          "source": "w+disamb"
        },
        {
          "_dis": "37 63",
          "kind": "other",
          "name": "Pages with entries",
          "parents": [],
          "source": "w+disamb"
        },
        {
          "_dis": "43 57",
          "kind": "other",
          "name": "Vietnamese entries with incorrect language header",
          "parents": [
            "Entries with incorrect language header",
            "Entry maintenance"
          ],
          "source": "w+disamb"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "I can’t make it to the meeting because I got a call and had to go.",
          "ref": "2000, Nguyễn Lân, Từ điển từ và ngữ VIỆT-NAM [Dictionary of VIETNAMESE words and idioms], Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh:",
          "text": "Tôi không đến họp, chẳng là tôi nhận được điện phải đi ngay.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "The other day, before going to bed, I booted it up one more time, the 1058th time, even though I was so determined. It’s just that that evening, I was browsing Facebook as usual, and I saw you post a pic of you with someone, some girl you said was just a friend. What should I say? Should I keep quiet or scream my lungs out? Should I look at the gloomy sky, or should I faceplant on the cold table? What should I do? What do I do?",
          "ref": "2015 November 4, Phạm Anh Thư, Có duyên mới gặp có nợ mới yêu [Fate Has Us Meet, Destiny Has Us Love]:",
          "text": "Hôm bữa, trước khi đi ngủ, ta lại mở thêm một lần, thế là 1058 lần rồi đấy, dù đã rất quyết tâm. Chẳng là, chiều nay theo thói quen ngang qua Facebook đó, thấy người đưa lên một tấm hình chụp với ai kia, cô gái mà người từng nói chỉ là bạn. Ta biết nói gì đây? Biết phải im lặng khóc hay gào thét đây? Biết ngẩng mặt nhìn bầu trời u tối, hay gục đầu xuống mặt bàn lạnh ngắt đây? Ta biết phải làm thế nào đây? Làm thế nào đây?",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "The thing is, I was a member of the school’s guitar club, so I always stayed about an hour after school to practice the guitar, meanwhile, his leaf-picking range was right in front of our club’s meetup.",
          "ref": "2016, Kio, Chuyện của Ju và Ki [The Story of Ju and Ki], Nhà xuất bản Văn học:",
          "text": "Chẳng là tôi có tham gia câu lạc bộ ghi-ta ở trường, cuối giờ học nào cũng ở lại độ 1 tiếng để luyện ghi-ta, trong khi đó, phạm vi hắn nhặt lá lại đúng trước khu sinh hoạt câu lạc bộ.",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "so, what happened was; so, this is what happened"
      ],
      "id": "en-chẳng_là-vi-phrase-NhrPPACR"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "[t͡ɕaŋ˧˩ laː˨˩]",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[t͡ɕaŋ˧˨ laː˦˩]",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[caŋ˨˩˦ laː˨˩]",
      "note": "Saigon"
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "_dis1": "0 0",
      "word": "chả là"
    }
  ],
  "word": "chẳng là"
}
{
  "categories": [
    "Pages with 1 entry",
    "Pages with entries",
    "Vietnamese compound terms",
    "Vietnamese entries with incorrect language header",
    "Vietnamese lemmas",
    "Vietnamese phrases",
    "Vietnamese terms with IPA pronunciation"
  ],
  "etymology_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "chẳng",
        "3": "là",
        "t1": "not",
        "t2": "to be"
      },
      "expansion": "chẳng (“not”) + là (“to be”)",
      "name": "af"
    }
  ],
  "etymology_text": "chẳng (“not”) + là (“to be”).",
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "phrases",
        "head": "",
        "sc": "",
        "sort": "",
        "tr": "",
        "ts": ""
      },
      "expansion": "chẳng là",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {},
      "expansion": "chẳng là",
      "name": "vi-phrase"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "phrase",
  "related": [
    {
      "word": "với chẳng"
    },
    {
      "word": "số là"
    }
  ],
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Vietnamese terms with usage examples"
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "You ain't a damn thing!",
          "text": "Mày chẳng/chả là cái cóc khô gì cả !",
          "type": "example"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Used other than figuratively or idiomatically: see chẳng, là."
      ],
      "links": [
        [
          "chẳng",
          "chẳng#Vietnamese"
        ],
        [
          "là",
          "là#Vietnamese"
        ]
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Vietnamese terms with quotations"
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "I can’t make it to the meeting because I got a call and had to go.",
          "ref": "2000, Nguyễn Lân, Từ điển từ và ngữ VIỆT-NAM [Dictionary of VIETNAMESE words and idioms], Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh:",
          "text": "Tôi không đến họp, chẳng là tôi nhận được điện phải đi ngay.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "The other day, before going to bed, I booted it up one more time, the 1058th time, even though I was so determined. It’s just that that evening, I was browsing Facebook as usual, and I saw you post a pic of you with someone, some girl you said was just a friend. What should I say? Should I keep quiet or scream my lungs out? Should I look at the gloomy sky, or should I faceplant on the cold table? What should I do? What do I do?",
          "ref": "2015 November 4, Phạm Anh Thư, Có duyên mới gặp có nợ mới yêu [Fate Has Us Meet, Destiny Has Us Love]:",
          "text": "Hôm bữa, trước khi đi ngủ, ta lại mở thêm một lần, thế là 1058 lần rồi đấy, dù đã rất quyết tâm. Chẳng là, chiều nay theo thói quen ngang qua Facebook đó, thấy người đưa lên một tấm hình chụp với ai kia, cô gái mà người từng nói chỉ là bạn. Ta biết nói gì đây? Biết phải im lặng khóc hay gào thét đây? Biết ngẩng mặt nhìn bầu trời u tối, hay gục đầu xuống mặt bàn lạnh ngắt đây? Ta biết phải làm thế nào đây? Làm thế nào đây?",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "The thing is, I was a member of the school’s guitar club, so I always stayed about an hour after school to practice the guitar, meanwhile, his leaf-picking range was right in front of our club’s meetup.",
          "ref": "2016, Kio, Chuyện của Ju và Ki [The Story of Ju and Ki], Nhà xuất bản Văn học:",
          "text": "Chẳng là tôi có tham gia câu lạc bộ ghi-ta ở trường, cuối giờ học nào cũng ở lại độ 1 tiếng để luyện ghi-ta, trong khi đó, phạm vi hắn nhặt lá lại đúng trước khu sinh hoạt câu lạc bộ.",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "so, what happened was; so, this is what happened"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "[t͡ɕaŋ˧˩ laː˨˩]",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[t͡ɕaŋ˧˨ laː˦˩]",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[caŋ˨˩˦ laː˨˩]",
      "note": "Saigon"
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "chả là"
    }
  ],
  "word": "chẳng là"
}

Download raw JSONL data for chẳng là meaning in Vietnamese (3.6kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Vietnamese dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-11-06 from the enwiktionary dump dated 2024-10-02 using wiktextract (fbeafe8 and 7f03c9b). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.