"Tàu" meaning in Vietnamese

See Tàu in All languages combined, or Wiktionary

Adjective

IPA: [taw˨˩] [Hà-Nội], [taw˦˩] [Huế], [ta(ː)w˨˩] (note: Saigon) Audio: LL-Q9199 (vie)-Jessica Nguyen (Pamputt)-tàu.wav Forms: [CJK]
Etymology: Shortening of Ba Tàu. See tàu. The word tàu (“boat”) was first used to refer to Ming Chinese refugees who fled to Vietnam by boat when the Qing Dynasty took over China. The remnants of Ming Chinese refugees are nowadays known as the Minh Hương people. Head templates: {{head|vi|adjective|||||||head=|tr=艚}} Tàu • (艚), {{vi-adj|艚}} Tàu • (艚)
  1. (informal, sometimes ethnic slur) Chinese; Chinaman; Chink Wikipedia link: Minh Hương Tags: ethnic, informal, slur, sometimes Synonyms: Ba Tàu [Chinese], Hoa [Chinese], Hán [Chinese], Trung [Chinese], tào, tàu, Tầu, tầu Derived forms: bên Tàu, mực Tàu, người Tàu, nước Tàu, Tàu Chợ Lớn Related terms: ta, Tây, Xiêm

Alternative forms

{
  "etymology_text": "Shortening of Ba Tàu. See tàu. The word tàu (“boat”) was first used to refer to Ming Chinese refugees who fled to Vietnam by boat when the Qing Dynasty took over China. The remnants of Ming Chinese refugees are nowadays known as the Minh Hương people.",
  "forms": [
    {
      "form": "艚",
      "tags": [
        "CJK"
      ]
    }
  ],
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "adjective",
        "3": "",
        "4": "",
        "5": "",
        "6": "",
        "7": "",
        "8": "",
        "head": "",
        "tr": "艚"
      },
      "expansion": "Tàu • (艚)",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {
        "1": "艚"
      },
      "expansion": "Tàu • (艚)",
      "name": "vi-adj"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Pages with 1 entry",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Pages with entries",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Vietnamese entries with incorrect language header",
          "parents": [
            "Entries with incorrect language header",
            "Entry maintenance"
          ],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Vietnamese ethnic slurs",
          "parents": [
            "Ethnic slurs",
            "Offensive terms",
            "Terms by usage"
          ],
          "source": "w"
        }
      ],
      "derived": [
        {
          "word": "bên Tàu"
        },
        {
          "word": "mực Tàu"
        },
        {
          "word": "người Tàu"
        },
        {
          "word": "nước Tàu"
        },
        {
          "word": "Tàu Chợ Lớn"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "[the best things a man can have are] Chinese meals, a Western-style house, and a Japanese wife",
          "text": "ăn cơm Tàu, ở nhà Tây, lấy vợ Nhật",
          "type": "example"
        },
        {
          "text": "Tàu khựa\nChink",
          "type": "example"
        },
        {
          "english": "Since time immemorial, the Japanese have referred to the Chinamen as \"Tang\" as they had diplomatic contacts with China since the Tang Dynasty. Recently, however, that they have established relations with the other countries of the world, they have decided to call the Chinamen[' country] \"China\".",
          "ref": "1932 February 27, Phan Khôi, “Người Nhựt đặt tên Mãn Châu là Đại Trung Quốc, có ý gì? [What is the reason for the Japanese to rename Manchuria \"Great Middle Country\"?]”, in Trung lập, number 6667, Saigon:",
          "text": "Người Nhựt từ xưa họ kêu người Tàu là \"Đường\", bởi họ thông với Trung Quốc bắt đầu từ đời Đường vậy. Thế nhưng gần đây, từ hồi có giao thiệp với các nước trong thế giới thì họ kêu Tàu bằng \"Chi-na\".",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "And then there are some Chinese and Vietnamese who said that there were these Sanmiao in ancient China. The Han (today's Chinese) from the northwest displaced them, took over the Yellow River region, founded the Chinese state, then gradually expanded southward, which resulted in the Sanmiao having to hide in the woods or to go to what is now our country Vietnam.",
          "ref": "1920, Trần Trọng Kim, Việt Nam sử lược, volume I, Trung Bắc Tân Văn, page 5:",
          "text": "Lại có nhiều người Tàu và người Việt-nam nói rằng nguyên khi xưa đất nước Tàu có giống Tam-miêu 三 苗 ở, sau giống Hán-tộc (tức là người Tàu bây giờ) ở phía tây-bắc đến đánh đuổi người Tam-miêu đi, chiếm giữ lấy vùng sông Hoàng-hà lập ra nước Tàu, rồi dần dần xuống phía nam, người Tam-miêu phải lẩn núp vào rừng hay là xuống ở miền Việt-nam ta bây giờ.",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Chinese; Chinaman; Chink"
      ],
      "id": "en-Tàu-vi-adj-Th-9m25I",
      "links": [
        [
          "ethnic",
          "ethnic"
        ],
        [
          "slur",
          "slur"
        ],
        [
          "Chinese",
          "Chinese#English"
        ],
        [
          "Chinaman",
          "Chinaman#English"
        ],
        [
          "Chink",
          "Chink#English"
        ]
      ],
      "raw_glosses": [
        "(informal, sometimes ethnic slur) Chinese; Chinaman; Chink"
      ],
      "related": [
        {
          "word": "ta"
        },
        {
          "word": "Tây"
        },
        {
          "word": "Xiêm"
        }
      ],
      "synonyms": [
        {
          "tags": [
            "Chinese"
          ],
          "word": "Ba Tàu"
        },
        {
          "tags": [
            "Chinese"
          ],
          "word": "Hoa"
        },
        {
          "tags": [
            "Chinese"
          ],
          "word": "Hán"
        },
        {
          "tags": [
            "Chinese"
          ],
          "word": "Trung"
        },
        {
          "word": "tào"
        },
        {
          "word": "tàu"
        },
        {
          "word": "Tầu"
        },
        {
          "word": "tầu"
        }
      ],
      "tags": [
        "ethnic",
        "informal",
        "slur",
        "sometimes"
      ],
      "wikipedia": [
        "Minh Hương"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "[taw˨˩]",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[taw˦˩]",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[ta(ː)w˨˩]",
      "note": "Saigon"
    },
    {
      "homophone": "tàu"
    },
    {
      "audio": "LL-Q9199 (vie)-Jessica Nguyen (Pamputt)-tàu.wav",
      "mp3_url": "https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/transcoded/b/b0/LL-Q9199_%28vie%29-Jessica_Nguyen_%28Pamputt%29-t%C3%A0u.wav/LL-Q9199_%28vie%29-Jessica_Nguyen_%28Pamputt%29-t%C3%A0u.wav.mp3",
      "ogg_url": "https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/transcoded/b/b0/LL-Q9199_%28vie%29-Jessica_Nguyen_%28Pamputt%29-t%C3%A0u.wav/LL-Q9199_%28vie%29-Jessica_Nguyen_%28Pamputt%29-t%C3%A0u.wav.ogg"
    }
  ],
  "word": "Tàu"
}
{
  "derived": [
    {
      "word": "bên Tàu"
    },
    {
      "word": "mực Tàu"
    },
    {
      "word": "người Tàu"
    },
    {
      "word": "nước Tàu"
    },
    {
      "word": "Tàu Chợ Lớn"
    }
  ],
  "etymology_text": "Shortening of Ba Tàu. See tàu. The word tàu (“boat”) was first used to refer to Ming Chinese refugees who fled to Vietnam by boat when the Qing Dynasty took over China. The remnants of Ming Chinese refugees are nowadays known as the Minh Hương people.",
  "forms": [
    {
      "form": "艚",
      "tags": [
        "CJK"
      ]
    }
  ],
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "adjective",
        "3": "",
        "4": "",
        "5": "",
        "6": "",
        "7": "",
        "8": "",
        "head": "",
        "tr": "艚"
      },
      "expansion": "Tàu • (艚)",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {
        "1": "艚"
      },
      "expansion": "Tàu • (艚)",
      "name": "vi-adj"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "related": [
    {
      "word": "ta"
    },
    {
      "word": "Tây"
    },
    {
      "word": "Xiêm"
    }
  ],
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Pages with 1 entry",
        "Pages with entries",
        "Vietnamese adjectives",
        "Vietnamese entries with incorrect language header",
        "Vietnamese ethnic slurs",
        "Vietnamese informal terms",
        "Vietnamese lemmas",
        "Vietnamese terms with IPA pronunciation",
        "Vietnamese terms with homophones",
        "Vietnamese terms with quotations",
        "Vietnamese terms with usage examples"
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "[the best things a man can have are] Chinese meals, a Western-style house, and a Japanese wife",
          "text": "ăn cơm Tàu, ở nhà Tây, lấy vợ Nhật",
          "type": "example"
        },
        {
          "text": "Tàu khựa\nChink",
          "type": "example"
        },
        {
          "english": "Since time immemorial, the Japanese have referred to the Chinamen as \"Tang\" as they had diplomatic contacts with China since the Tang Dynasty. Recently, however, that they have established relations with the other countries of the world, they have decided to call the Chinamen[' country] \"China\".",
          "ref": "1932 February 27, Phan Khôi, “Người Nhựt đặt tên Mãn Châu là Đại Trung Quốc, có ý gì? [What is the reason for the Japanese to rename Manchuria \"Great Middle Country\"?]”, in Trung lập, number 6667, Saigon:",
          "text": "Người Nhựt từ xưa họ kêu người Tàu là \"Đường\", bởi họ thông với Trung Quốc bắt đầu từ đời Đường vậy. Thế nhưng gần đây, từ hồi có giao thiệp với các nước trong thế giới thì họ kêu Tàu bằng \"Chi-na\".",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "And then there are some Chinese and Vietnamese who said that there were these Sanmiao in ancient China. The Han (today's Chinese) from the northwest displaced them, took over the Yellow River region, founded the Chinese state, then gradually expanded southward, which resulted in the Sanmiao having to hide in the woods or to go to what is now our country Vietnam.",
          "ref": "1920, Trần Trọng Kim, Việt Nam sử lược, volume I, Trung Bắc Tân Văn, page 5:",
          "text": "Lại có nhiều người Tàu và người Việt-nam nói rằng nguyên khi xưa đất nước Tàu có giống Tam-miêu 三 苗 ở, sau giống Hán-tộc (tức là người Tàu bây giờ) ở phía tây-bắc đến đánh đuổi người Tam-miêu đi, chiếm giữ lấy vùng sông Hoàng-hà lập ra nước Tàu, rồi dần dần xuống phía nam, người Tam-miêu phải lẩn núp vào rừng hay là xuống ở miền Việt-nam ta bây giờ.",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Chinese; Chinaman; Chink"
      ],
      "links": [
        [
          "ethnic",
          "ethnic"
        ],
        [
          "slur",
          "slur"
        ],
        [
          "Chinese",
          "Chinese#English"
        ],
        [
          "Chinaman",
          "Chinaman#English"
        ],
        [
          "Chink",
          "Chink#English"
        ]
      ],
      "raw_glosses": [
        "(informal, sometimes ethnic slur) Chinese; Chinaman; Chink"
      ],
      "tags": [
        "ethnic",
        "informal",
        "slur",
        "sometimes"
      ],
      "wikipedia": [
        "Minh Hương"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "[taw˨˩]",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[taw˦˩]",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[ta(ː)w˨˩]",
      "note": "Saigon"
    },
    {
      "homophone": "tàu"
    },
    {
      "audio": "LL-Q9199 (vie)-Jessica Nguyen (Pamputt)-tàu.wav",
      "mp3_url": "https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/transcoded/b/b0/LL-Q9199_%28vie%29-Jessica_Nguyen_%28Pamputt%29-t%C3%A0u.wav/LL-Q9199_%28vie%29-Jessica_Nguyen_%28Pamputt%29-t%C3%A0u.wav.mp3",
      "ogg_url": "https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/transcoded/b/b0/LL-Q9199_%28vie%29-Jessica_Nguyen_%28Pamputt%29-t%C3%A0u.wav/LL-Q9199_%28vie%29-Jessica_Nguyen_%28Pamputt%29-t%C3%A0u.wav.ogg"
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "tags": [
        "Chinese"
      ],
      "word": "Ba Tàu"
    },
    {
      "tags": [
        "Chinese"
      ],
      "word": "Hoa"
    },
    {
      "tags": [
        "Chinese"
      ],
      "word": "Hán"
    },
    {
      "tags": [
        "Chinese"
      ],
      "word": "Trung"
    },
    {
      "word": "tào"
    },
    {
      "word": "tàu"
    },
    {
      "word": "Tầu"
    },
    {
      "word": "tầu"
    }
  ],
  "word": "Tàu"
}

Download raw JSONL data for Tàu meaning in Vietnamese (4.5kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Vietnamese dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-12-21 from the enwiktionary dump dated 2024-12-04 using wiktextract (d8cb2f3 and 4e554ae). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.