"tiếng Việt Nam" meaning in Vietnamese

See tiếng Việt Nam in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: [tiəŋ˧˦ viət̚˧˨ʔ naːm˧˧] [Hà-Nội], [tiəŋ˦˧˥ viək̚˨˩ʔ naːm˧˧] [Huế], [tiəŋ˦˥ viək̚˨˩˨ naːm˧˧] (note: Saigon), [tiəŋ˦˥ jiək̚˨˩˨ naːm˧˧] (note: Saigon) Forms: 㗂越南 [CJK]
Etymology: tiếng (“language”) + Việt Nam (“Vietnam”) Etymology templates: {{compound|vi|tiếng|Việt Nam|t1=language|t2=Vietnam}} tiếng (“language”) + Việt Nam (“Vietnam”) Head templates: {{head|vi|noun|||head=|tr=㗂越南}} tiếng Việt Nam • (㗂越南), {{vi-noun|㗂越南}} tiếng Việt Nam • (㗂越南)
  1. (dated or Overseas Vietnamese) Vietnamese language Categories (topical): Vietnamese Synonyms: tiếng Việt-Nam Synonyms (Vietnamese language): tiếng Việt, Việt ngữ (english: dated or Overseas Vietnamese), tiếng Kinh [rare]
    Sense id: en-tiếng_Việt_Nam-vi-noun-R4eXOjNM Categories (other): Overseas Vietnamese, Pages with 1 entry, Pages with entries, Vietnamese entries with incorrect language header
{
  "etymology_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "tiếng",
        "3": "Việt Nam",
        "t1": "language",
        "t2": "Vietnam"
      },
      "expansion": "tiếng (“language”) + Việt Nam (“Vietnam”)",
      "name": "compound"
    }
  ],
  "etymology_text": "tiếng (“language”) + Việt Nam (“Vietnam”)",
  "forms": [
    {
      "form": "㗂越南",
      "tags": [
        "CJK"
      ]
    }
  ],
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "noun",
        "3": "",
        "4": "",
        "head": "",
        "tr": "㗂越南"
      },
      "expansion": "tiếng Việt Nam • (㗂越南)",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {
        "1": "㗂越南"
      },
      "expansion": "tiếng Việt Nam • (㗂越南)",
      "name": "vi-noun"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Overseas Vietnamese",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Pages with 1 entry",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Pages with entries",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Vietnamese entries with incorrect language header",
          "parents": [
            "Entries with incorrect language header",
            "Entry maintenance"
          ],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "topical",
          "langcode": "vi",
          "name": "Vietnamese",
          "orig": "vi:Vietnamese",
          "parents": [
            "Languages",
            "Language",
            "Names",
            "Communication",
            "All topics",
            "Proper nouns",
            "Terms by semantic function",
            "Fundamental",
            "Nouns",
            "Lemmas"
          ],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "Regarding personal pronouns, Chinese characters are as messy as our Vietnamese, that is, the words for referring to oneself or others are not comprehensive like in French.",
          "ref": "1932 September 15, Phan Khôi, “Hán văn độc tu: Bài học thứ năm [Self-taught Chinese: Lesson five]”, in Phụ nữ tân văn, number 168, Saigon:",
          "text": "Về pronom personnel, chữ Hán cũng lôi thôi như tiếng Việt Nam ta, nghĩa là những tiếng dùng mà xưng mình hay xưng người không có nhứt luật như tiếng Pháp.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "Done in Geneva at 2400 hours on the 20th of July 1954 in French and in Viet-Namese, both texts being equally authentic.",
          "ref": "1954 July 20, Hiệp định đình chỉ chiến sự ở Việt Nam [Agreement on the Cessation of Hostilities in Viet-Nam]:",
          "text": "Làm tại Genève ngày 20 tháng 7 năm 1954, lúc 24 giờ bằng tiếng Pháp và tiếng Việt-nam cả hai bản đều có giá trị như nhau.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "He received a lecture on the history of the country in Vietnamese, in a dignified manner, holding nothing back, and full of turns.",
          "ref": "1961, Nguyễn Huy Tưởng, Sống mãi với Thủ Đô [Living for a long time in the Capital]:",
          "text": "Anh đã được giảng sử nước nhà bằng tiếng Việt Nam, một cách đường hoàng, không phải dè dặt, quanh co.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "Done in Paris in the twenty-seventh of January, nineteen seventy-three, in English and Vietnamese. The English and Vietnamese texts are official and equally authentic.",
          "ref": "1973 January 27, Hiệp định chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam:",
          "text": "Làm tại Pa-ri ngày hai mươi bảy tháng giêng năm một nghìn chín trăm bảy mươi ba, bằng tiếng Anh và tiếng Việt Nam. Bản tiếng Anh và tiếng Việt Nam đều là những văn bản chính thức và có giá trị như nhau.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "The only tool for carrying that out is language, for people think in language and Vietnamese people think in and are affected by Vietnamese. Wartime Vietnamese is a legacy handed down by our elders to today's generation of Vietnamese.",
          "ref": "1996, Phan Huy Đường, “Gió dại, chữ nghĩa và văn chương [Weeds, the meanings of words, and literature (September 1993)]”, in Vậy gọi nhau làm người, TheBookEdition, →ISBN, page 223:",
          "text": "Công cụ độc nhất cho phép thực hiện điều đó là ngôn ngữ, vì con người tư duy bằng ngôn ngữ, vì người Việt Nam tư duy, xúc động bằng tiếng Việt Nam. Tiếng Việt thời chiến là di sản của cha anh để lại cho thế hệ người Việt hôm nay.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "We are Vietnamese speakers and our children are learning English.",
          "ref": "2010 November 8, “Application for MATCH Community Day Charter Public School”, in (Please provide the book title or journal name), Boston: MATCH Community Day Charter Public School, archived from the original on 2021-02-14, page 172:",
          "text": "Chúng tôi là những người nói tiếng Việt Nam và con em của chúng tôi đang học tiếng Anh.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "For information in Vietnamese about this flyer, please contact…",
          "ref": "2016, “Community Meeting Invitation File No. H15-047”, in City of San José, San Jose, California:",
          "text": "Muốn biết tin tức bằng tiếng Việt Nam về tờ thông tin này, xin quý vị liên lạc…",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Vietnamese language"
      ],
      "id": "en-tiếng_Việt_Nam-vi-noun-R4eXOjNM",
      "links": [
        [
          "Vietnamese",
          "Vietnamese"
        ],
        [
          "language",
          "language"
        ]
      ],
      "qualifier": "dated or Overseas Vietnamese",
      "raw_glosses": [
        "(dated or Overseas Vietnamese) Vietnamese language"
      ],
      "synonyms": [
        {
          "sense": "Vietnamese language",
          "word": "tiếng Việt"
        },
        {
          "english": "dated or Overseas Vietnamese",
          "sense": "Vietnamese language",
          "word": "Việt ngữ"
        },
        {
          "sense": "Vietnamese language",
          "tags": [
            "rare"
          ],
          "word": "tiếng Kinh"
        },
        {
          "word": "tiếng Việt-Nam"
        }
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "[tiəŋ˧˦ viət̚˧˨ʔ naːm˧˧]",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[tiəŋ˦˧˥ viək̚˨˩ʔ naːm˧˧]",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[tiəŋ˦˥ viək̚˨˩˨ naːm˧˧]",
      "note": "Saigon"
    },
    {
      "ipa": "[tiəŋ˦˥ jiək̚˨˩˨ naːm˧˧]",
      "note": "Saigon"
    }
  ],
  "word": "tiếng Việt Nam"
}
{
  "etymology_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "tiếng",
        "3": "Việt Nam",
        "t1": "language",
        "t2": "Vietnam"
      },
      "expansion": "tiếng (“language”) + Việt Nam (“Vietnam”)",
      "name": "compound"
    }
  ],
  "etymology_text": "tiếng (“language”) + Việt Nam (“Vietnam”)",
  "forms": [
    {
      "form": "㗂越南",
      "tags": [
        "CJK"
      ]
    }
  ],
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "noun",
        "3": "",
        "4": "",
        "head": "",
        "tr": "㗂越南"
      },
      "expansion": "tiếng Việt Nam • (㗂越南)",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {
        "1": "㗂越南"
      },
      "expansion": "tiếng Việt Nam • (㗂越南)",
      "name": "vi-noun"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Overseas Vietnamese",
        "Pages with 1 entry",
        "Pages with entries",
        "Vietnamese compound terms",
        "Vietnamese dated terms",
        "Vietnamese entries with incorrect language header",
        "Vietnamese lemmas",
        "Vietnamese nouns",
        "Vietnamese terms with IPA pronunciation",
        "Vietnamese terms with quotations",
        "vi:Vietnamese"
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "Regarding personal pronouns, Chinese characters are as messy as our Vietnamese, that is, the words for referring to oneself or others are not comprehensive like in French.",
          "ref": "1932 September 15, Phan Khôi, “Hán văn độc tu: Bài học thứ năm [Self-taught Chinese: Lesson five]”, in Phụ nữ tân văn, number 168, Saigon:",
          "text": "Về pronom personnel, chữ Hán cũng lôi thôi như tiếng Việt Nam ta, nghĩa là những tiếng dùng mà xưng mình hay xưng người không có nhứt luật như tiếng Pháp.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "Done in Geneva at 2400 hours on the 20th of July 1954 in French and in Viet-Namese, both texts being equally authentic.",
          "ref": "1954 July 20, Hiệp định đình chỉ chiến sự ở Việt Nam [Agreement on the Cessation of Hostilities in Viet-Nam]:",
          "text": "Làm tại Genève ngày 20 tháng 7 năm 1954, lúc 24 giờ bằng tiếng Pháp và tiếng Việt-nam cả hai bản đều có giá trị như nhau.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "He received a lecture on the history of the country in Vietnamese, in a dignified manner, holding nothing back, and full of turns.",
          "ref": "1961, Nguyễn Huy Tưởng, Sống mãi với Thủ Đô [Living for a long time in the Capital]:",
          "text": "Anh đã được giảng sử nước nhà bằng tiếng Việt Nam, một cách đường hoàng, không phải dè dặt, quanh co.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "Done in Paris in the twenty-seventh of January, nineteen seventy-three, in English and Vietnamese. The English and Vietnamese texts are official and equally authentic.",
          "ref": "1973 January 27, Hiệp định chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam:",
          "text": "Làm tại Pa-ri ngày hai mươi bảy tháng giêng năm một nghìn chín trăm bảy mươi ba, bằng tiếng Anh và tiếng Việt Nam. Bản tiếng Anh và tiếng Việt Nam đều là những văn bản chính thức và có giá trị như nhau.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "The only tool for carrying that out is language, for people think in language and Vietnamese people think in and are affected by Vietnamese. Wartime Vietnamese is a legacy handed down by our elders to today's generation of Vietnamese.",
          "ref": "1996, Phan Huy Đường, “Gió dại, chữ nghĩa và văn chương [Weeds, the meanings of words, and literature (September 1993)]”, in Vậy gọi nhau làm người, TheBookEdition, →ISBN, page 223:",
          "text": "Công cụ độc nhất cho phép thực hiện điều đó là ngôn ngữ, vì con người tư duy bằng ngôn ngữ, vì người Việt Nam tư duy, xúc động bằng tiếng Việt Nam. Tiếng Việt thời chiến là di sản của cha anh để lại cho thế hệ người Việt hôm nay.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "We are Vietnamese speakers and our children are learning English.",
          "ref": "2010 November 8, “Application for MATCH Community Day Charter Public School”, in (Please provide the book title or journal name), Boston: MATCH Community Day Charter Public School, archived from the original on 2021-02-14, page 172:",
          "text": "Chúng tôi là những người nói tiếng Việt Nam và con em của chúng tôi đang học tiếng Anh.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "For information in Vietnamese about this flyer, please contact…",
          "ref": "2016, “Community Meeting Invitation File No. H15-047”, in City of San José, San Jose, California:",
          "text": "Muốn biết tin tức bằng tiếng Việt Nam về tờ thông tin này, xin quý vị liên lạc…",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Vietnamese language"
      ],
      "links": [
        [
          "Vietnamese",
          "Vietnamese"
        ],
        [
          "language",
          "language"
        ]
      ],
      "qualifier": "dated or Overseas Vietnamese",
      "raw_glosses": [
        "(dated or Overseas Vietnamese) Vietnamese language"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "[tiəŋ˧˦ viət̚˧˨ʔ naːm˧˧]",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[tiəŋ˦˧˥ viək̚˨˩ʔ naːm˧˧]",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[tiəŋ˦˥ viək̚˨˩˨ naːm˧˧]",
      "note": "Saigon"
    },
    {
      "ipa": "[tiəŋ˦˥ jiək̚˨˩˨ naːm˧˧]",
      "note": "Saigon"
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "sense": "Vietnamese language",
      "word": "tiếng Việt"
    },
    {
      "english": "dated or Overseas Vietnamese",
      "sense": "Vietnamese language",
      "word": "Việt ngữ"
    },
    {
      "sense": "Vietnamese language",
      "tags": [
        "rare"
      ],
      "word": "tiếng Kinh"
    },
    {
      "word": "tiếng Việt-Nam"
    }
  ],
  "word": "tiếng Việt Nam"
}

Download raw JSONL data for tiếng Việt Nam meaning in Vietnamese (5.3kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Vietnamese dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-11-28 from the enwiktionary dump dated 2024-11-21 using wiktextract (65a6e81 and 0dbea76). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.