See thiếu niên in All languages combined, or Wiktionary
{ "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "Sino-Vietnamese words" }, "expansion": "", "name": "categorize" }, { "args": { "1": "少", "2": "young", "3": "年", "4": "year" }, "expansion": "Sino-Vietnamese word from 少年, composed of 少 (“young”) and 年 (“year”)", "name": "vi-etym-sino" }, { "args": { "1": "ja", "2": "少年", "3": "", "4": "adolescence; a boy", "tr": "shōnen" }, "expansion": "Japanese 少年 (shōnen, “adolescence; a boy”)", "name": "cog" } ], "etymology_text": "Sino-Vietnamese word from 少年, composed of 少 (“young”) and 年 (“year”). Compare Japanese 少年 (shōnen, “adolescence; a boy”).", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "adjective", "3": "", "4": "", "5": "", "6": "", "7": "", "8": "", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "thiếu niên", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "thiếu niên", "name": "vi-adj" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "adj", "senses": [ { "categories": [ { "_dis": "69 16 16", "kind": "other", "name": "Pages with 1 entry", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "75 13 13", "kind": "other", "name": "Pages with entries", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "34 39 26", "kind": "other", "name": "Sino-Vietnamese words", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "53 28 19", "kind": "other", "name": "Vietnamese entries with incorrect language header", "parents": [ "Entries with incorrect language header", "Entry maintenance" ], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "42 33 25", "kind": "other", "name": "Vietnamese nouns classified by người", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "30 39 32", "kind": "topical", "langcode": "vi", "name": "Male people", "orig": "vi:Male people", "parents": [ "Male", "People", "Gender", "Human", "Biology", "Psychology", "Sociology", "All topics", "Sciences", "Social sciences", "Fundamental", "Society" ], "source": "w+disamb" } ], "examples": [ { "english": "adolescence", "text": "tuổi thiếu niên", "type": "example" }, { "english": "an adolescent", "text": "người thiếu niên", "type": "example" } ], "glosses": [ "related to adolescence; like an adolescent" ], "id": "en-thiếu_niên-vi-adj--Hjqwxt2", "links": [ [ "adolescence", "adolescence#English" ], [ "adolescent", "adolescent#English" ] ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[tʰiəw˧˦ niən˧˧]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[tʰiw˨˩˦ niəŋ˧˧]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[tʰiw˦˥ niəŋ˧˧]", "note": "Saigon" } ], "synonyms": [ { "_dis1": "0 0 0", "word": "thiếu-niên" } ], "word": "thiếu niên" } { "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "Sino-Vietnamese words" }, "expansion": "", "name": "categorize" }, { "args": { "1": "少", "2": "young", "3": "年", "4": "year" }, "expansion": "Sino-Vietnamese word from 少年, composed of 少 (“young”) and 年 (“year”)", "name": "vi-etym-sino" }, { "args": { "1": "ja", "2": "少年", "3": "", "4": "adolescence; a boy", "tr": "shōnen" }, "expansion": "Japanese 少年 (shōnen, “adolescence; a boy”)", "name": "cog" } ], "etymology_text": "Sino-Vietnamese word from 少年, composed of 少 (“young”) and 年 (“year”). Compare Japanese 少年 (shōnen, “adolescence; a boy”).", "forms": [ { "form": "người", "tags": [ "classifier" ] } ], "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "noun", "3": "", "4": "", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "thiếu niên", "name": "head" }, { "args": { "cls": "người" }, "expansion": "(classifier người) thiếu niên", "name": "vi-noun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "senses": [ { "categories": [ { "_dis": "34 39 26", "kind": "other", "name": "Sino-Vietnamese words", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "26 46 28", "kind": "topical", "langcode": "vi", "name": "Age", "orig": "vi:Age", "parents": [ "Human", "Time", "All topics", "Fundamental" ], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "30 39 32", "kind": "topical", "langcode": "vi", "name": "Male people", "orig": "vi:Male people", "parents": [ "Male", "People", "Gender", "Human", "Biology", "Psychology", "Sociology", "All topics", "Sciences", "Social sciences", "Fundamental", "Society" ], "source": "w+disamb" } ], "examples": [ { "english": "The unit of the Buddhist Family is the FAMILY. Leading each is the Head who handles external affairs for each of the six divisions: Male and Female Buddhists (male and female youths aged 18 and above), Male and Female Adolescents (adolescents aged 13 to 17), Male and Female Oanh vũ (6 to 12). Each division has one Captain and one Deputy who are responsible for its four squads (each squad consists of 8 to 12 children). All six divisions are under the control of a Commander.", "ref": "(Can we date this quote?), Người Áo Lam, SỨ MỆNH GIA ĐÌNH PHẬT TỬ [THE MISSIONS OF THE BUDDHIST FAMILY]:", "text": "Đơn vị của Gia đình Phật tử là GIA ĐÌNH. Trên hết là Gia trưởng thay mặt cho sáu đoàn: Nam Phật tử, Nữ Phật tử (cho thanh niên nam nữ trên 18 tuổi). Thiếu nam, Thiếu nữ (cho các thiếu niên nam nữ từ 13 đến 17 tuổi). Nam Oanh vũ, Nữ Oanh vũ (từ 6 đến 12 tuổi) trong việc đối ngoại. Mỗi đoàn có một Đoàn trưởng và một Đoàn phó phụ trách cả 4 đội (mỗi đội từ 8 đến 12 em). Cả sáu đoàn đặt dưới sự điều khiển của Liên Đoàn trưởng.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "an adolescent" ], "id": "en-thiếu_niên-vi-noun-hNFArYfE", "links": [ [ "adolescent", "adolescent#English" ] ] }, { "categories": [ { "_dis": "34 39 26", "kind": "other", "name": "Sino-Vietnamese words", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "30 39 32", "kind": "topical", "langcode": "vi", "name": "Male people", "orig": "vi:Male people", "parents": [ "Male", "People", "Gender", "Human", "Biology", "Psychology", "Sociology", "All topics", "Sciences", "Social sciences", "Fundamental", "Society" ], "source": "w+disamb" } ], "examples": [ { "english": "— The Boy Division, which includes boys from 14 to 18 years old.\n— The Girl Division, which includes girls from 14 to 17 years old.", "ref": "1963, Lê Văn An, TỔ-CHỨC HÀNH-CHÁNH VIỆT-NAM [ADMINISTRATIVE ORGANIZATION IN VIETNAM], Saigon: Học-viện Quốc-gia Hành-chánh, page 388:", "text": "— Chi-đoàn thiếu-nam, gồm các thiếu niên từ 14 đến 18 tuổi.\n— Chi-đoàn thiếu-nữ, gồm các thiếu nữ từ 14 đến 17 tuổi.", "type": "quote" }, { "english": "A few years back, I taught Eastern Religions at a Catholic college. Most students there were boys and girls who had just graduated from a Catholic high school nearby.", "ref": "(Can we date this quote?), Syvial Boorstein, “II. CON ĐƯỜNG HẠNH PHÚC - Giáo lý căn bản của Đức Phật [II. THE WAY TO HAPPINESS: The Buddha’s Fundamental Doctrine]”, in Nguyễn Duy Nhiên, transl., edited by Nguyễn Minh Tiến, DỄ HƠN LÀ BẠN TƯỞNG - CON ĐƯỜNG HẠNH PHÚC THEO LỜI PHẬT DẠY, Nhà xuất bản Văn hóa Thông tin, translation of It’s Easier Than You Think: The Buddhist Way to Happiness, pages 31–32:", "text": "Trong vài năm trước, tôi có dạy môn Tôn giáo Đông phương cho một trường đại học Thiên Chúa giáo. Sinh viên đa số là những thiếu niên, thiếu nữ vừa học xong cấp trung học của một trường trung học Thiên Chúa giáo gần đó.", "type": "quote" }, { "english": "In front of him were two boys and one girl. Behind him, ten boys and ten girls.", "ref": "2004, Trần Đại Sỹ, Anh hùng Đông A dựng cờ bình Mông [The Hero of Đông A Raised the Banner for Vanquishing the Mongols], volume 2, Nhà xuất bản Trẻ:", "text": "Bây giờ trước mắt ông, chỉ có hai thiếu niên, một thiếu nữ đi trước. Phía sau mười thiếu niên, mười thiếu nữ.", "type": "quote" }, { "english": "The boys accused of the sexual assault of the 15-year-old girl were: N.Đ.M and N.Đ.T (13-year-old twin brothers), N.A.K (14), N.Đ.C (15), T.V.H (15), N.V.T (16) và N.V.L (17), all are residents of Cư M’gar District.", "ref": "2022 September 27, Trung Chuyên with Hoàng Bình, “Tình huống pháp lý trong vụ thiếu nữ 15 tuổi tố 7 thiếu niên ép quan hệ tình dục [Legality of Sexual Assault of 15-year-old Girl by 7 Boys]”, in THANH NIÊN [YOUTH]:", "text": "Theo đó, các thiếu niên bị tố quan hệ tình dục ngoài ý muốn với thiếu nữ 15 tuổi gồm: N.Đ.M và N.Đ.T (anh em sinh đôi, cùng 13 tuổi), N.A.K (14 tuổi), N.Đ.C (15 tuổi), T.V.H (15 tuổi), N.V.T (16 tuổi) và N.V.L (17 tuổi), tất cả đều trú tại H.Cư M’gar.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "an adolescent boy" ], "id": "en-thiếu_niên-vi-noun-chwWQ7I9", "raw_glosses": [ "(dated) an adolescent boy" ], "synonyms": [ { "word": "nam thiếu niên" }, { "word": "thiếu nam" } ], "tags": [ "dated" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[tʰiəw˧˦ niən˧˧]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[tʰiw˨˩˦ niəŋ˧˧]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[tʰiw˦˥ niəŋ˧˧]", "note": "Saigon" } ], "synonyms": [ { "_dis1": "0 0 0", "word": "thiếu-niên" } ], "word": "thiếu niên" }
{ "categories": [ "Pages with 1 entry", "Pages with entries", "Sino-Vietnamese words", "Vietnamese adjectives", "Vietnamese entries with incorrect language header", "Vietnamese lemmas", "Vietnamese nouns", "Vietnamese nouns classified by người", "Vietnamese terms with IPA pronunciation", "vi:Age", "vi:Male people" ], "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "Sino-Vietnamese words" }, "expansion": "", "name": "categorize" }, { "args": { "1": "少", "2": "young", "3": "年", "4": "year" }, "expansion": "Sino-Vietnamese word from 少年, composed of 少 (“young”) and 年 (“year”)", "name": "vi-etym-sino" }, { "args": { "1": "ja", "2": "少年", "3": "", "4": "adolescence; a boy", "tr": "shōnen" }, "expansion": "Japanese 少年 (shōnen, “adolescence; a boy”)", "name": "cog" } ], "etymology_text": "Sino-Vietnamese word from 少年, composed of 少 (“young”) and 年 (“year”). Compare Japanese 少年 (shōnen, “adolescence; a boy”).", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "adjective", "3": "", "4": "", "5": "", "6": "", "7": "", "8": "", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "thiếu niên", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "thiếu niên", "name": "vi-adj" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "adj", "senses": [ { "categories": [ "Vietnamese terms with usage examples" ], "examples": [ { "english": "adolescence", "text": "tuổi thiếu niên", "type": "example" }, { "english": "an adolescent", "text": "người thiếu niên", "type": "example" } ], "glosses": [ "related to adolescence; like an adolescent" ], "links": [ [ "adolescence", "adolescence#English" ], [ "adolescent", "adolescent#English" ] ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[tʰiəw˧˦ niən˧˧]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[tʰiw˨˩˦ niəŋ˧˧]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[tʰiw˦˥ niəŋ˧˧]", "note": "Saigon" } ], "synonyms": [ { "word": "thiếu-niên" } ], "word": "thiếu niên" } { "categories": [ "Pages with 1 entry", "Pages with entries", "Sino-Vietnamese words", "Vietnamese adjectives", "Vietnamese entries with incorrect language header", "Vietnamese lemmas", "Vietnamese nouns", "Vietnamese nouns classified by người", "Vietnamese terms with IPA pronunciation", "vi:Age", "vi:Male people" ], "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "Sino-Vietnamese words" }, "expansion": "", "name": "categorize" }, { "args": { "1": "少", "2": "young", "3": "年", "4": "year" }, "expansion": "Sino-Vietnamese word from 少年, composed of 少 (“young”) and 年 (“year”)", "name": "vi-etym-sino" }, { "args": { "1": "ja", "2": "少年", "3": "", "4": "adolescence; a boy", "tr": "shōnen" }, "expansion": "Japanese 少年 (shōnen, “adolescence; a boy”)", "name": "cog" } ], "etymology_text": "Sino-Vietnamese word from 少年, composed of 少 (“young”) and 年 (“year”). Compare Japanese 少年 (shōnen, “adolescence; a boy”).", "forms": [ { "form": "người", "tags": [ "classifier" ] } ], "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "noun", "3": "", "4": "", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "thiếu niên", "name": "head" }, { "args": { "cls": "người" }, "expansion": "(classifier người) thiếu niên", "name": "vi-noun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "senses": [ { "categories": [ "Requests for date", "Vietnamese terms with quotations" ], "examples": [ { "english": "The unit of the Buddhist Family is the FAMILY. Leading each is the Head who handles external affairs for each of the six divisions: Male and Female Buddhists (male and female youths aged 18 and above), Male and Female Adolescents (adolescents aged 13 to 17), Male and Female Oanh vũ (6 to 12). Each division has one Captain and one Deputy who are responsible for its four squads (each squad consists of 8 to 12 children). All six divisions are under the control of a Commander.", "ref": "(Can we date this quote?), Người Áo Lam, SỨ MỆNH GIA ĐÌNH PHẬT TỬ [THE MISSIONS OF THE BUDDHIST FAMILY]:", "text": "Đơn vị của Gia đình Phật tử là GIA ĐÌNH. Trên hết là Gia trưởng thay mặt cho sáu đoàn: Nam Phật tử, Nữ Phật tử (cho thanh niên nam nữ trên 18 tuổi). Thiếu nam, Thiếu nữ (cho các thiếu niên nam nữ từ 13 đến 17 tuổi). Nam Oanh vũ, Nữ Oanh vũ (từ 6 đến 12 tuổi) trong việc đối ngoại. Mỗi đoàn có một Đoàn trưởng và một Đoàn phó phụ trách cả 4 đội (mỗi đội từ 8 đến 12 em). Cả sáu đoàn đặt dưới sự điều khiển của Liên Đoàn trưởng.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "an adolescent" ], "links": [ [ "adolescent", "adolescent#English" ] ] }, { "categories": [ "Requests for date", "Vietnamese dated terms", "Vietnamese terms with quotations" ], "examples": [ { "english": "— The Boy Division, which includes boys from 14 to 18 years old.\n— The Girl Division, which includes girls from 14 to 17 years old.", "ref": "1963, Lê Văn An, TỔ-CHỨC HÀNH-CHÁNH VIỆT-NAM [ADMINISTRATIVE ORGANIZATION IN VIETNAM], Saigon: Học-viện Quốc-gia Hành-chánh, page 388:", "text": "— Chi-đoàn thiếu-nam, gồm các thiếu niên từ 14 đến 18 tuổi.\n— Chi-đoàn thiếu-nữ, gồm các thiếu nữ từ 14 đến 17 tuổi.", "type": "quote" }, { "english": "A few years back, I taught Eastern Religions at a Catholic college. Most students there were boys and girls who had just graduated from a Catholic high school nearby.", "ref": "(Can we date this quote?), Syvial Boorstein, “II. CON ĐƯỜNG HẠNH PHÚC - Giáo lý căn bản của Đức Phật [II. THE WAY TO HAPPINESS: The Buddha’s Fundamental Doctrine]”, in Nguyễn Duy Nhiên, transl., edited by Nguyễn Minh Tiến, DỄ HƠN LÀ BẠN TƯỞNG - CON ĐƯỜNG HẠNH PHÚC THEO LỜI PHẬT DẠY, Nhà xuất bản Văn hóa Thông tin, translation of It’s Easier Than You Think: The Buddhist Way to Happiness, pages 31–32:", "text": "Trong vài năm trước, tôi có dạy môn Tôn giáo Đông phương cho một trường đại học Thiên Chúa giáo. Sinh viên đa số là những thiếu niên, thiếu nữ vừa học xong cấp trung học của một trường trung học Thiên Chúa giáo gần đó.", "type": "quote" }, { "english": "In front of him were two boys and one girl. Behind him, ten boys and ten girls.", "ref": "2004, Trần Đại Sỹ, Anh hùng Đông A dựng cờ bình Mông [The Hero of Đông A Raised the Banner for Vanquishing the Mongols], volume 2, Nhà xuất bản Trẻ:", "text": "Bây giờ trước mắt ông, chỉ có hai thiếu niên, một thiếu nữ đi trước. Phía sau mười thiếu niên, mười thiếu nữ.", "type": "quote" }, { "english": "The boys accused of the sexual assault of the 15-year-old girl were: N.Đ.M and N.Đ.T (13-year-old twin brothers), N.A.K (14), N.Đ.C (15), T.V.H (15), N.V.T (16) và N.V.L (17), all are residents of Cư M’gar District.", "ref": "2022 September 27, Trung Chuyên with Hoàng Bình, “Tình huống pháp lý trong vụ thiếu nữ 15 tuổi tố 7 thiếu niên ép quan hệ tình dục [Legality of Sexual Assault of 15-year-old Girl by 7 Boys]”, in THANH NIÊN [YOUTH]:", "text": "Theo đó, các thiếu niên bị tố quan hệ tình dục ngoài ý muốn với thiếu nữ 15 tuổi gồm: N.Đ.M và N.Đ.T (anh em sinh đôi, cùng 13 tuổi), N.A.K (14 tuổi), N.Đ.C (15 tuổi), T.V.H (15 tuổi), N.V.T (16 tuổi) và N.V.L (17 tuổi), tất cả đều trú tại H.Cư M’gar.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "an adolescent boy" ], "raw_glosses": [ "(dated) an adolescent boy" ], "synonyms": [ { "word": "nam thiếu niên" }, { "word": "thiếu nam" } ], "tags": [ "dated" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[tʰiəw˧˦ niən˧˧]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[tʰiw˨˩˦ niəŋ˧˧]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[tʰiw˦˥ niəŋ˧˧]", "note": "Saigon" } ], "synonyms": [ { "word": "thiếu-niên" } ], "word": "thiếu niên" }
Download raw JSONL data for thiếu niên meaning in Vietnamese (7.7kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Vietnamese dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-11-06 from the enwiktionary dump dated 2024-10-02 using wiktextract (fbeafe8 and 7f03c9b). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.