See thiếu nam in All languages combined, or Wiktionary
{ "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "Sino-Vietnamese words" }, "expansion": "", "name": "categorize" }, { "args": { "1": "少", "2": "young", "3": "男", "4": "male person" }, "expansion": "Sino-Vietnamese word from 少男, composed of 少 (“young”) and 男 (“male person”)", "name": "vi-etym-sino" } ], "etymology_text": "Sino-Vietnamese word from 少男, composed of 少 (“young”) and 男 (“male person”).", "forms": [ { "form": "người", "tags": [ "classifier" ] } ], "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "noun", "3": "", "4": "", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "thiếu nam", "name": "head" }, { "args": { "cls": "người" }, "expansion": "(classifier người) thiếu nam", "name": "vi-noun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "senses": [ { "categories": [ { "_dis": "92 8", "kind": "other", "name": "Pages with 1 entry", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "93 7", "kind": "other", "name": "Pages with entries", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "73 27", "kind": "other", "name": "Sino-Vietnamese words", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "93 7", "kind": "other", "name": "Vietnamese entries with incorrect language header", "parents": [ "Entries with incorrect language header", "Entry maintenance" ], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "75 25", "kind": "other", "name": "Vietnamese nouns classified by người", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "70 30", "kind": "topical", "langcode": "vi", "name": "Children", "orig": "vi:Children", "parents": [ "Youth", "Age", "People", "Human", "Time", "All topics", "Fundamental" ], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "100 0", "kind": "topical", "langcode": "vi", "name": "Male people", "orig": "vi:Male people", "parents": [ "Male", "People", "Gender", "Human", "Biology", "Psychology", "Sociology", "All topics", "Sciences", "Social sciences", "Fundamental", "Society" ], "source": "w+disamb" } ], "examples": [ { "english": "The media has created an image of boyhood and girlhood (like the portrait of an American serviceman, with heavily edited militaristic language), and forced children to either accept or aggressively resist their own image.", "ref": "(Can we date this quote?), Thiên Nga, transl., đám đông cô đơn, Nhà xuất bản Tri Thức, translation of the lonely crowd:", "text": "Truyền thông đã tạo ra một hình ảnh về tuổi thiếu nam và thiếu nữ (như trong thời chiến họ tạo ra chân dung lính Mỹ, lại dùng ngôn ngữ lính tráng đã được biên tập đáng kể) và họ buộc trẻ em hoặc là chấp nhận hoặc là hung hăng cưỡng lại hình ảnh của chíng mình.", "type": "quote" }, { "english": "The unit of the Buddhist Family is the FAMILY. Leading each is the Head who handles external affairs for each of the six divisions: Male and Female Buddhists (male and female youths aged 18 and above), Male and Female Adolescents (adolescents aged 13 to 17), Male and Female Oanh vũ (6 to 12). Each division has one Captain and one Deputy who are responsible for its four squads (each squad consists of 8 to 12 children). All six divisions are under the control of a Commander.", "ref": "(Can we date this quote?), Người Áo Lam, SỨ MỆNH GIA ĐÌNH PHẬT TỬ [THE MISSIONS OF THE BUDDHIST FAMILY]:", "text": "Đơn vị của Gia đình Phật tử là GIA ĐÌNH. Trên hết là Gia trưởng thay mặt cho sáu đoàn: Nam Phật tử, Nữ Phật tử (cho thanh niên nam nữ trên 18 tuổi). Thiếu nam, Thiếu nữ (cho các thiếu niên nam nữ từ 13 đến 17 tuổi). Nam Oanh vũ, Nữ Oanh vũ (từ 6 đến 12 tuổi) trong việc đối ngoại. Mỗi đoàn có một Đoàn trưởng và một Đoàn phó phụ trách cả 4 đội (mỗi đội từ 8 đến 12 em). Cả sáu đoàn đặt dưới sự điều khiển của Liên Đoàn trưởng.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "Synonym of thiếu niên (“a lad”) (a boy or young man)" ], "id": "en-thiếu_nam-vi-noun-KI8Jg0Jv", "links": [ [ "thiếu niên", "thiếu niên#Vietnamese" ], [ "lad", "lad#English" ] ], "raw_glosses": [ "(rare, literary) Synonym of thiếu niên (“a lad”) (a boy or young man)" ], "synonyms": [ { "extra": "(“a lad”) (a boy or young man)", "tags": [ "synonym", "synonym-of" ], "word": "thiếu niên" } ], "tags": [ "literary", "rare" ] }, { "categories": [ { "kind": "topical", "langcode": "vi", "name": "Divination", "orig": "vi:Divination", "parents": [ "Occult", "Forteana", "Supernatural", "Pseudoscience", "Folklore", "Sciences", "Culture", "All topics", "Society", "Fundamental" ], "source": "w" } ], "examples": [ { "english": "From these four modes, the Eight Trigrams, the Creative, the Joyous, the Clinging, the Arousing, the Gentle, the Abysmal, the Keeping Still and the Receptive, form four contrastive pairs: the Creative is the father, the Receptive is the mother; the Arousing is the eldest son, the Gentle is the eldest daughter; the Abysmal is the middle son, the Clinging is the middle daughter; the Keeping Still is the youngest son, the Joyous is the youngest daughter.", "ref": "2009, BÁT TRẠCH MINH KÍNH, Nhà xuất bản Hà Nội, translation of 八宅明鏡, page 26:", "text": "Từ bốn nghi này tiếp tục hình thành nên Bát quái Càn, Đoài, Ly, Chấn, Tốn, Khảm, Cấn, Khôn với bốn cặp đối xứng nhau, tức: Càn là cha, Khôn là mẹ; Chấn là trưởng nam, Tốn là trưởng nữ; Khảm là trung nam, Ly là trung nữ; Cấn là thiếu nam, Đoài là thiếu nữ.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "the youngest son" ], "id": "en-thiếu_nam-vi-noun-LW0ZTzNs", "links": [ [ "divination", "divination" ] ], "qualifier": "divination", "raw_glosses": [ "(divination) the youngest son" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[tʰiəw˧˦ naːm˧˧]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[tʰiw˨˩˦ naːm˧˧]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[tʰiw˦˥ naːm˧˧]", "note": "Saigon" } ], "synonyms": [ { "_dis1": "0 0", "word": "thiếu-nam" } ], "word": "thiếu nam" }
{ "categories": [ "Pages with 1 entry", "Pages with entries", "Sino-Vietnamese words", "Vietnamese entries with incorrect language header", "Vietnamese lemmas", "Vietnamese nouns", "Vietnamese nouns classified by người", "Vietnamese terms with IPA pronunciation", "vi:Children", "vi:Male people" ], "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "Sino-Vietnamese words" }, "expansion": "", "name": "categorize" }, { "args": { "1": "少", "2": "young", "3": "男", "4": "male person" }, "expansion": "Sino-Vietnamese word from 少男, composed of 少 (“young”) and 男 (“male person”)", "name": "vi-etym-sino" } ], "etymology_text": "Sino-Vietnamese word from 少男, composed of 少 (“young”) and 男 (“male person”).", "forms": [ { "form": "người", "tags": [ "classifier" ] } ], "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "noun", "3": "", "4": "", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "thiếu nam", "name": "head" }, { "args": { "cls": "người" }, "expansion": "(classifier người) thiếu nam", "name": "vi-noun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "senses": [ { "categories": [ "Requests for date", "Vietnamese literary terms", "Vietnamese terms with quotations", "Vietnamese terms with rare senses" ], "examples": [ { "english": "The media has created an image of boyhood and girlhood (like the portrait of an American serviceman, with heavily edited militaristic language), and forced children to either accept or aggressively resist their own image.", "ref": "(Can we date this quote?), Thiên Nga, transl., đám đông cô đơn, Nhà xuất bản Tri Thức, translation of the lonely crowd:", "text": "Truyền thông đã tạo ra một hình ảnh về tuổi thiếu nam và thiếu nữ (như trong thời chiến họ tạo ra chân dung lính Mỹ, lại dùng ngôn ngữ lính tráng đã được biên tập đáng kể) và họ buộc trẻ em hoặc là chấp nhận hoặc là hung hăng cưỡng lại hình ảnh của chíng mình.", "type": "quote" }, { "english": "The unit of the Buddhist Family is the FAMILY. Leading each is the Head who handles external affairs for each of the six divisions: Male and Female Buddhists (male and female youths aged 18 and above), Male and Female Adolescents (adolescents aged 13 to 17), Male and Female Oanh vũ (6 to 12). Each division has one Captain and one Deputy who are responsible for its four squads (each squad consists of 8 to 12 children). All six divisions are under the control of a Commander.", "ref": "(Can we date this quote?), Người Áo Lam, SỨ MỆNH GIA ĐÌNH PHẬT TỬ [THE MISSIONS OF THE BUDDHIST FAMILY]:", "text": "Đơn vị của Gia đình Phật tử là GIA ĐÌNH. Trên hết là Gia trưởng thay mặt cho sáu đoàn: Nam Phật tử, Nữ Phật tử (cho thanh niên nam nữ trên 18 tuổi). Thiếu nam, Thiếu nữ (cho các thiếu niên nam nữ từ 13 đến 17 tuổi). Nam Oanh vũ, Nữ Oanh vũ (từ 6 đến 12 tuổi) trong việc đối ngoại. Mỗi đoàn có một Đoàn trưởng và một Đoàn phó phụ trách cả 4 đội (mỗi đội từ 8 đến 12 em). Cả sáu đoàn đặt dưới sự điều khiển của Liên Đoàn trưởng.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "Synonym of thiếu niên (“a lad”) (a boy or young man)" ], "links": [ [ "thiếu niên", "thiếu niên#Vietnamese" ], [ "lad", "lad#English" ] ], "raw_glosses": [ "(rare, literary) Synonym of thiếu niên (“a lad”) (a boy or young man)" ], "synonyms": [ { "extra": "(“a lad”) (a boy or young man)", "tags": [ "synonym", "synonym-of" ], "word": "thiếu niên" } ], "tags": [ "literary", "rare" ] }, { "categories": [ "Vietnamese terms with quotations", "vi:Divination" ], "examples": [ { "english": "From these four modes, the Eight Trigrams, the Creative, the Joyous, the Clinging, the Arousing, the Gentle, the Abysmal, the Keeping Still and the Receptive, form four contrastive pairs: the Creative is the father, the Receptive is the mother; the Arousing is the eldest son, the Gentle is the eldest daughter; the Abysmal is the middle son, the Clinging is the middle daughter; the Keeping Still is the youngest son, the Joyous is the youngest daughter.", "ref": "2009, BÁT TRẠCH MINH KÍNH, Nhà xuất bản Hà Nội, translation of 八宅明鏡, page 26:", "text": "Từ bốn nghi này tiếp tục hình thành nên Bát quái Càn, Đoài, Ly, Chấn, Tốn, Khảm, Cấn, Khôn với bốn cặp đối xứng nhau, tức: Càn là cha, Khôn là mẹ; Chấn là trưởng nam, Tốn là trưởng nữ; Khảm là trung nam, Ly là trung nữ; Cấn là thiếu nam, Đoài là thiếu nữ.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "the youngest son" ], "links": [ [ "divination", "divination" ] ], "qualifier": "divination", "raw_glosses": [ "(divination) the youngest son" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[tʰiəw˧˦ naːm˧˧]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[tʰiw˨˩˦ naːm˧˧]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[tʰiw˦˥ naːm˧˧]", "note": "Saigon" } ], "synonyms": [ { "word": "thiếu-nam" } ], "word": "thiếu nam" }
Download raw JSONL data for thiếu nam meaning in Vietnamese (4.9kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Vietnamese dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-12-21 from the enwiktionary dump dated 2024-12-04 using wiktextract (d8cb2f3 and 4e554ae). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.