"tồn tại" meaning in Vietnamese

See tồn tại in All languages combined, or Wiktionary

Adjective

IPA: [ton˨˩ taːj˧˨ʔ] [Hà-Nội], [toŋ˦˩ taːj˨˩ʔ] [Huế], [toŋ˨˩ taːj˨˩˨] (note: Saigon)
Etymology: Sino-Vietnamese word from 存在 (“to exist”). In the sense of "deficiency" it is a clipping of vấn đề còn tồn tại (“still-existing issue”). Etymology templates: {{categorize|vi|Sino-Vietnamese words}}, {{vi-etym-sino|存在|to exist}} Sino-Vietnamese word from 存在 (“to exist”), {{clipping|vi|vấn đề còn tồn tại|nocap=y|t=still-existing issue}} clipping of vấn đề còn tồn tại (“still-existing issue”) Head templates: {{head|vi|adjective|||||||head=|tr=}} tồn tại, {{vi-adj}} tồn tại
  1. (usually of deficiencies) persisting, unresolved Tags: usually Synonyms: tồn đọng, còn tồn tại
    Sense id: en-tồn_tại-vi-adj-bkJaNhVG Categories (other): Sino-Vietnamese words Disambiguation of Sino-Vietnamese words: 42 30 18 9

Noun

IPA: [ton˨˩ taːj˧˨ʔ] [Hà-Nội], [toŋ˦˩ taːj˨˩ʔ] [Huế], [toŋ˨˩ taːj˨˩˨] (note: Saigon)
Etymology: Sino-Vietnamese word from 存在 (“to exist”). In the sense of "deficiency" it is a clipping of vấn đề còn tồn tại (“still-existing issue”). Etymology templates: {{categorize|vi|Sino-Vietnamese words}}, {{vi-etym-sino|存在|to exist}} Sino-Vietnamese word from 存在 (“to exist”), {{clipping|vi|vấn đề còn tồn tại|nocap=y|t=still-existing issue}} clipping of vấn đề còn tồn tại (“still-existing issue”) Head templates: {{head|vi|noun|||head=|tr=}} tồn tại, {{vi-noun}} tồn tại
  1. (philosophy) being, existence Categories (topical): Philosophy
    Sense id: en-tồn_tại-vi-noun-snFtHTjT Categories (other): Pages with 1 entry, Pages with entries, Vietnamese entries with incorrect language header Disambiguation of Pages with 1 entry: 29 38 24 9 Disambiguation of Pages with entries: 24 59 9 8 Disambiguation of Vietnamese entries with incorrect language header: 15 59 24 3 Topics: human-sciences, philosophy, sciences
  2. persistent deficiency (usually in an organization)
    Sense id: en-tồn_tại-vi-noun-TMoVQXzy

Verb

IPA: [ton˨˩ taːj˧˨ʔ] [Hà-Nội], [toŋ˦˩ taːj˨˩ʔ] [Huế], [toŋ˨˩ taːj˨˩˨] (note: Saigon)
Etymology: Sino-Vietnamese word from 存在 (“to exist”). In the sense of "deficiency" it is a clipping of vấn đề còn tồn tại (“still-existing issue”). Etymology templates: {{categorize|vi|Sino-Vietnamese words}}, {{vi-etym-sino|存在|to exist}} Sino-Vietnamese word from 存在 (“to exist”), {{clipping|vi|vấn đề còn tồn tại|nocap=y|t=still-existing issue}} clipping of vấn đề còn tồn tại (“still-existing issue”) Head templates: {{head|vi|verb|||head=|tr=}} tồn tại, {{vi-verb}} tồn tại
  1. to exist
    Sense id: en-tồn_tại-vi-verb-n-Jbd-ah
{
  "etymology_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "Sino-Vietnamese words"
      },
      "expansion": "",
      "name": "categorize"
    },
    {
      "args": {
        "1": "存在",
        "2": "to exist"
      },
      "expansion": "Sino-Vietnamese word from 存在 (“to exist”)",
      "name": "vi-etym-sino"
    },
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "vấn đề còn tồn tại",
        "nocap": "y",
        "t": "still-existing issue"
      },
      "expansion": "clipping of vấn đề còn tồn tại (“still-existing issue”)",
      "name": "clipping"
    }
  ],
  "etymology_text": "Sino-Vietnamese word from 存在 (“to exist”). In the sense of \"deficiency\" it is a clipping of vấn đề còn tồn tại (“still-existing issue”).",
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "verb",
        "3": "",
        "4": "",
        "head": "",
        "tr": ""
      },
      "expansion": "tồn tại",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {},
      "expansion": "tồn tại",
      "name": "vi-verb"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "senses": [
    {
      "categories": [],
      "examples": [
        {
          "english": "To be, or not to be, that is the question:",
          "text": "Tồn tại hay không tồn tại – đó là vấn đề.",
          "type": "example"
        },
        {
          "english": "I think therefore I am.",
          "text": "Tôi tư duy, nên tôi tồn tại.",
          "type": "example"
        }
      ],
      "glosses": [
        "to exist"
      ],
      "id": "en-tồn_tại-vi-verb-n-Jbd-ah",
      "links": [
        [
          "exist",
          "exist"
        ]
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "[ton˨˩ taːj˧˨ʔ]",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[toŋ˦˩ taːj˨˩ʔ]",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[toŋ˨˩ taːj˨˩˨]",
      "note": "Saigon"
    }
  ],
  "word": "tồn tại"
}

{
  "etymology_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "Sino-Vietnamese words"
      },
      "expansion": "",
      "name": "categorize"
    },
    {
      "args": {
        "1": "存在",
        "2": "to exist"
      },
      "expansion": "Sino-Vietnamese word from 存在 (“to exist”)",
      "name": "vi-etym-sino"
    },
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "vấn đề còn tồn tại",
        "nocap": "y",
        "t": "still-existing issue"
      },
      "expansion": "clipping of vấn đề còn tồn tại (“still-existing issue”)",
      "name": "clipping"
    }
  ],
  "etymology_text": "Sino-Vietnamese word from 存在 (“to exist”). In the sense of \"deficiency\" it is a clipping of vấn đề còn tồn tại (“still-existing issue”).",
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "adjective",
        "3": "",
        "4": "",
        "5": "",
        "6": "",
        "7": "",
        "8": "",
        "head": "",
        "tr": ""
      },
      "expansion": "tồn tại",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {},
      "expansion": "tồn tại",
      "name": "vi-adj"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "_dis": "42 30 18 9",
          "kind": "other",
          "name": "Sino-Vietnamese words",
          "parents": [],
          "source": "w+disamb"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "And each side can only try to solve persisting problems on their own, and neither side can dominate the other.",
          "ref": "1990, Phạm Quốc Bảo, Người Việt tại Đông Âu và Vấn Đề Việt Nam, Việt Hưng:",
          "text": "Và mỗi bên chỉ có thể nỗ lực tự giải quyết các vấn đề tồn tại mà không bên nào chi phối nổi bên nào được cả.",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "persisting, unresolved"
      ],
      "id": "en-tồn_tại-vi-adj-bkJaNhVG",
      "links": [
        [
          "persist",
          "persist"
        ],
        [
          "unresolved",
          "unresolved"
        ]
      ],
      "raw_glosses": [
        "(usually of deficiencies) persisting, unresolved"
      ],
      "raw_tags": [
        "of deficiencies"
      ],
      "synonyms": [
        {
          "word": "tồn đọng"
        },
        {
          "word": "còn tồn tại"
        }
      ],
      "tags": [
        "usually"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "[ton˨˩ taːj˧˨ʔ]",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[toŋ˦˩ taːj˨˩ʔ]",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[toŋ˨˩ taːj˨˩˨]",
      "note": "Saigon"
    }
  ],
  "word": "tồn tại"
}

{
  "etymology_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "Sino-Vietnamese words"
      },
      "expansion": "",
      "name": "categorize"
    },
    {
      "args": {
        "1": "存在",
        "2": "to exist"
      },
      "expansion": "Sino-Vietnamese word from 存在 (“to exist”)",
      "name": "vi-etym-sino"
    },
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "vấn đề còn tồn tại",
        "nocap": "y",
        "t": "still-existing issue"
      },
      "expansion": "clipping of vấn đề còn tồn tại (“still-existing issue”)",
      "name": "clipping"
    }
  ],
  "etymology_text": "Sino-Vietnamese word from 存在 (“to exist”). In the sense of \"deficiency\" it is a clipping of vấn đề còn tồn tại (“still-existing issue”).",
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "noun",
        "3": "",
        "4": "",
        "head": "",
        "tr": ""
      },
      "expansion": "tồn tại",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {},
      "expansion": "tồn tại",
      "name": "vi-noun"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "topical",
          "langcode": "vi",
          "name": "Philosophy",
          "orig": "vi:Philosophy",
          "parents": [
            "All topics",
            "Fundamental"
          ],
          "source": "w"
        },
        {
          "_dis": "29 38 24 9",
          "kind": "other",
          "name": "Pages with 1 entry",
          "parents": [],
          "source": "w+disamb"
        },
        {
          "_dis": "24 59 9 8",
          "kind": "other",
          "name": "Pages with entries",
          "parents": [],
          "source": "w+disamb"
        },
        {
          "_dis": "15 59 24 3",
          "kind": "other",
          "name": "Vietnamese entries with incorrect language header",
          "parents": [
            "Entries with incorrect language header",
            "Entry maintenance"
          ],
          "source": "w+disamb"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "[…] the highest problem of the entirety of philosophy is the problem of the relationship between thinking and existence, between spirit and nature… […]",
          "ref": "1989, Trần Đức Thảo, “Về vấn đề xây dựng khoa tâm lý học Mác – Lê-nin”, in Tạp chí Cộng sản, volume 6, Cơ quan lý luận và chính trị của Trung ương Đảng công sản Việt Nam:",
          "text": "[…] vấn đề cao nhất của toàn bộ triết học là vấn đề về quan hệ giữa tư duy và tồn tại, giữa tinh thần và thiên nhiên…[…]",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "being, existence"
      ],
      "id": "en-tồn_tại-vi-noun-snFtHTjT",
      "links": [
        [
          "philosophy",
          "philosophy"
        ],
        [
          "being",
          "being"
        ],
        [
          "existence",
          "existence"
        ]
      ],
      "raw_glosses": [
        "(philosophy) being, existence"
      ],
      "topics": [
        "human-sciences",
        "philosophy",
        "sciences"
      ]
    },
    {
      "categories": [],
      "examples": [
        {
          "english": "Vận leisurely presented a series of long-standing issues plaguing the company with real evidence, including pernicious issues that had become like a cancer and which everyone knew about but no one dared to say anything about […]",
          "ref": "2001, Chu Lai, chapter 21, in Cuộc đời dài lắm, NXB Văn học:",
          "text": "Vận nhẩn nha đưa ra một loạt những tồn tại lâu nay của Công ty với nhưng bằng chứng xác thực, trong đó có cả những vấn đề tiêu cực đã trở thành ung thành bướu ai cũng biết mà không ai dám nói ra[…]",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "persistent deficiency (usually in an organization)"
      ],
      "id": "en-tồn_tại-vi-noun-TMoVQXzy",
      "links": [
        [
          "persistent",
          "persistent"
        ],
        [
          "deficiency",
          "deficiency"
        ]
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "[ton˨˩ taːj˧˨ʔ]",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[toŋ˦˩ taːj˨˩ʔ]",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[toŋ˨˩ taːj˨˩˨]",
      "note": "Saigon"
    }
  ],
  "word": "tồn tại"
}
{
  "categories": [
    "Pages with 1 entry",
    "Pages with entries",
    "Sino-Vietnamese words",
    "Vietnamese adjectives",
    "Vietnamese clippings",
    "Vietnamese entries with incorrect language header",
    "Vietnamese lemmas",
    "Vietnamese nouns",
    "Vietnamese terms with IPA pronunciation",
    "Vietnamese verbs"
  ],
  "etymology_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "Sino-Vietnamese words"
      },
      "expansion": "",
      "name": "categorize"
    },
    {
      "args": {
        "1": "存在",
        "2": "to exist"
      },
      "expansion": "Sino-Vietnamese word from 存在 (“to exist”)",
      "name": "vi-etym-sino"
    },
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "vấn đề còn tồn tại",
        "nocap": "y",
        "t": "still-existing issue"
      },
      "expansion": "clipping of vấn đề còn tồn tại (“still-existing issue”)",
      "name": "clipping"
    }
  ],
  "etymology_text": "Sino-Vietnamese word from 存在 (“to exist”). In the sense of \"deficiency\" it is a clipping of vấn đề còn tồn tại (“still-existing issue”).",
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "verb",
        "3": "",
        "4": "",
        "head": "",
        "tr": ""
      },
      "expansion": "tồn tại",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {},
      "expansion": "tồn tại",
      "name": "vi-verb"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Vietnamese terms with usage examples"
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "To be, or not to be, that is the question:",
          "text": "Tồn tại hay không tồn tại – đó là vấn đề.",
          "type": "example"
        },
        {
          "english": "I think therefore I am.",
          "text": "Tôi tư duy, nên tôi tồn tại.",
          "type": "example"
        }
      ],
      "glosses": [
        "to exist"
      ],
      "links": [
        [
          "exist",
          "exist"
        ]
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "[ton˨˩ taːj˧˨ʔ]",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[toŋ˦˩ taːj˨˩ʔ]",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[toŋ˨˩ taːj˨˩˨]",
      "note": "Saigon"
    }
  ],
  "word": "tồn tại"
}

{
  "categories": [
    "Pages with 1 entry",
    "Pages with entries",
    "Sino-Vietnamese words",
    "Vietnamese adjectives",
    "Vietnamese clippings",
    "Vietnamese entries with incorrect language header",
    "Vietnamese lemmas",
    "Vietnamese nouns",
    "Vietnamese terms with IPA pronunciation",
    "Vietnamese verbs"
  ],
  "etymology_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "Sino-Vietnamese words"
      },
      "expansion": "",
      "name": "categorize"
    },
    {
      "args": {
        "1": "存在",
        "2": "to exist"
      },
      "expansion": "Sino-Vietnamese word from 存在 (“to exist”)",
      "name": "vi-etym-sino"
    },
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "vấn đề còn tồn tại",
        "nocap": "y",
        "t": "still-existing issue"
      },
      "expansion": "clipping of vấn đề còn tồn tại (“still-existing issue”)",
      "name": "clipping"
    }
  ],
  "etymology_text": "Sino-Vietnamese word from 存在 (“to exist”). In the sense of \"deficiency\" it is a clipping of vấn đề còn tồn tại (“still-existing issue”).",
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "adjective",
        "3": "",
        "4": "",
        "5": "",
        "6": "",
        "7": "",
        "8": "",
        "head": "",
        "tr": ""
      },
      "expansion": "tồn tại",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {},
      "expansion": "tồn tại",
      "name": "vi-adj"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Vietnamese terms with quotations"
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "And each side can only try to solve persisting problems on their own, and neither side can dominate the other.",
          "ref": "1990, Phạm Quốc Bảo, Người Việt tại Đông Âu và Vấn Đề Việt Nam, Việt Hưng:",
          "text": "Và mỗi bên chỉ có thể nỗ lực tự giải quyết các vấn đề tồn tại mà không bên nào chi phối nổi bên nào được cả.",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "persisting, unresolved"
      ],
      "links": [
        [
          "persist",
          "persist"
        ],
        [
          "unresolved",
          "unresolved"
        ]
      ],
      "raw_glosses": [
        "(usually of deficiencies) persisting, unresolved"
      ],
      "raw_tags": [
        "of deficiencies"
      ],
      "synonyms": [
        {
          "word": "tồn đọng"
        },
        {
          "word": "còn tồn tại"
        }
      ],
      "tags": [
        "usually"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "[ton˨˩ taːj˧˨ʔ]",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[toŋ˦˩ taːj˨˩ʔ]",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[toŋ˨˩ taːj˨˩˨]",
      "note": "Saigon"
    }
  ],
  "word": "tồn tại"
}

{
  "categories": [
    "Pages with 1 entry",
    "Pages with entries",
    "Sino-Vietnamese words",
    "Vietnamese adjectives",
    "Vietnamese clippings",
    "Vietnamese entries with incorrect language header",
    "Vietnamese lemmas",
    "Vietnamese nouns",
    "Vietnamese terms with IPA pronunciation",
    "Vietnamese verbs"
  ],
  "etymology_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "Sino-Vietnamese words"
      },
      "expansion": "",
      "name": "categorize"
    },
    {
      "args": {
        "1": "存在",
        "2": "to exist"
      },
      "expansion": "Sino-Vietnamese word from 存在 (“to exist”)",
      "name": "vi-etym-sino"
    },
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "vấn đề còn tồn tại",
        "nocap": "y",
        "t": "still-existing issue"
      },
      "expansion": "clipping of vấn đề còn tồn tại (“still-existing issue”)",
      "name": "clipping"
    }
  ],
  "etymology_text": "Sino-Vietnamese word from 存在 (“to exist”). In the sense of \"deficiency\" it is a clipping of vấn đề còn tồn tại (“still-existing issue”).",
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "noun",
        "3": "",
        "4": "",
        "head": "",
        "tr": ""
      },
      "expansion": "tồn tại",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {},
      "expansion": "tồn tại",
      "name": "vi-noun"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Vietnamese terms with quotations",
        "vi:Philosophy"
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "[…] the highest problem of the entirety of philosophy is the problem of the relationship between thinking and existence, between spirit and nature… […]",
          "ref": "1989, Trần Đức Thảo, “Về vấn đề xây dựng khoa tâm lý học Mác – Lê-nin”, in Tạp chí Cộng sản, volume 6, Cơ quan lý luận và chính trị của Trung ương Đảng công sản Việt Nam:",
          "text": "[…] vấn đề cao nhất của toàn bộ triết học là vấn đề về quan hệ giữa tư duy và tồn tại, giữa tinh thần và thiên nhiên…[…]",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "being, existence"
      ],
      "links": [
        [
          "philosophy",
          "philosophy"
        ],
        [
          "being",
          "being"
        ],
        [
          "existence",
          "existence"
        ]
      ],
      "raw_glosses": [
        "(philosophy) being, existence"
      ],
      "topics": [
        "human-sciences",
        "philosophy",
        "sciences"
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Vietnamese terms with quotations"
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "Vận leisurely presented a series of long-standing issues plaguing the company with real evidence, including pernicious issues that had become like a cancer and which everyone knew about but no one dared to say anything about […]",
          "ref": "2001, Chu Lai, chapter 21, in Cuộc đời dài lắm, NXB Văn học:",
          "text": "Vận nhẩn nha đưa ra một loạt những tồn tại lâu nay của Công ty với nhưng bằng chứng xác thực, trong đó có cả những vấn đề tiêu cực đã trở thành ung thành bướu ai cũng biết mà không ai dám nói ra[…]",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "persistent deficiency (usually in an organization)"
      ],
      "links": [
        [
          "persistent",
          "persistent"
        ],
        [
          "deficiency",
          "deficiency"
        ]
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "[ton˨˩ taːj˧˨ʔ]",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[toŋ˦˩ taːj˨˩ʔ]",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[toŋ˨˩ taːj˨˩˨]",
      "note": "Saigon"
    }
  ],
  "word": "tồn tại"
}

Download raw JSONL data for tồn tại meaning in Vietnamese (7.0kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Vietnamese dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-11-06 from the enwiktionary dump dated 2024-10-02 using wiktextract (fbeafe8 and 7f03c9b). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.