"ngoại-giao" meaning in Vietnamese

See ngoại-giao in All languages combined, or Wiktionary

Noun

Head templates: {{head|vi|noun|||head=|tr=}} ngoại-giao, {{vi-noun}} ngoại-giao
  1. Obsolete spelling of ngoại giao (“diplomacy; foreign affairs”). Tags: alt-of, obsolete Alternative form of: ngoại giao (extra: diplomacy; foreign affairs)
    Sense id: en-ngoại-giao-vi-noun-IRqoPEn3 Categories (other): Pages with 1 entry, Pages with entries, Vietnamese entries with incorrect language header
{
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "noun",
        "3": "",
        "4": "",
        "head": "",
        "tr": ""
      },
      "expansion": "ngoại-giao",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {},
      "expansion": "ngoại-giao",
      "name": "vi-noun"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "senses": [
    {
      "alt_of": [
        {
          "extra": "diplomacy; foreign affairs",
          "word": "ngoại giao"
        }
      ],
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Pages with 1 entry",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Pages with entries",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Vietnamese entries with incorrect language header",
          "parents": [
            "Entries with incorrect language header",
            "Entry maintenance"
          ],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "Hanoi to call upon diplomats. 15 to 20 top-ranking diplomats of North Vietnam (among 30 ambassadors and embassies of North Vietnam all over the world) from Beijing, Warsaw, Prague, Jakarta, etc. have been summoned to Hanoi, perhaps for a grand assembly regarding North Vietnam's foreign policy.",
          "ref": "1967, Trời Nam [The Southern Firmament], volume 1, number 6:",
          "text": "Hà-nội gọi các đại-diện ngoại-giao về. Từ 15 tới 20 đại diện[sic] ngoại-giao cao-cấp của Bắc-Việt (trong số 30 sứ-quán và toà đại diện[sic] của BV trên toàn-thế-giới) đã từ Bắc-kinh, Vác-sa-va, Pra-ha và Dja-kác-ta, v.v. và được triệu hồi về Hà-nội, có lẽ để tham-gia vào một cuộc họp lớn về chính-sách ngoại-giao của BV.",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Obsolete spelling of ngoại giao (“diplomacy; foreign affairs”)."
      ],
      "id": "en-ngoại-giao-vi-noun-IRqoPEn3",
      "links": [
        [
          "ngoại giao",
          "ngoại giao#Vietnamese"
        ],
        [
          "diplomacy",
          "diplomacy#English"
        ],
        [
          "foreign affairs",
          "foreign affairs#English"
        ]
      ],
      "tags": [
        "alt-of",
        "obsolete"
      ]
    }
  ],
  "word": "ngoại-giao"
}
{
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "noun",
        "3": "",
        "4": "",
        "head": "",
        "tr": ""
      },
      "expansion": "ngoại-giao",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {},
      "expansion": "ngoại-giao",
      "name": "vi-noun"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "senses": [
    {
      "alt_of": [
        {
          "extra": "diplomacy; foreign affairs",
          "word": "ngoại giao"
        }
      ],
      "categories": [
        "Pages with 1 entry",
        "Pages with entries",
        "Vietnamese entries with incorrect language header",
        "Vietnamese lemmas",
        "Vietnamese nouns",
        "Vietnamese obsolete forms",
        "Vietnamese terms with quotations"
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "Hanoi to call upon diplomats. 15 to 20 top-ranking diplomats of North Vietnam (among 30 ambassadors and embassies of North Vietnam all over the world) from Beijing, Warsaw, Prague, Jakarta, etc. have been summoned to Hanoi, perhaps for a grand assembly regarding North Vietnam's foreign policy.",
          "ref": "1967, Trời Nam [The Southern Firmament], volume 1, number 6:",
          "text": "Hà-nội gọi các đại-diện ngoại-giao về. Từ 15 tới 20 đại diện[sic] ngoại-giao cao-cấp của Bắc-Việt (trong số 30 sứ-quán và toà đại diện[sic] của BV trên toàn-thế-giới) đã từ Bắc-kinh, Vác-sa-va, Pra-ha và Dja-kác-ta, v.v. và được triệu hồi về Hà-nội, có lẽ để tham-gia vào một cuộc họp lớn về chính-sách ngoại-giao của BV.",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Obsolete spelling of ngoại giao (“diplomacy; foreign affairs”)."
      ],
      "links": [
        [
          "ngoại giao",
          "ngoại giao#Vietnamese"
        ],
        [
          "diplomacy",
          "diplomacy#English"
        ],
        [
          "foreign affairs",
          "foreign affairs#English"
        ]
      ],
      "tags": [
        "alt-of",
        "obsolete"
      ]
    }
  ],
  "word": "ngoại-giao"
}

Download raw JSONL data for ngoại-giao meaning in Vietnamese (1.7kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Vietnamese dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-11-06 from the enwiktionary dump dated 2024-10-02 using wiktextract (fbeafe8 and 7f03c9b). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.