See dân in All languages combined, or Wiktionary
{ "derived": [ { "_dis1": "0 0 0 0 0", "word": "dân ca" }, { "_dis1": "0 0 0 0 0", "word": "dân chủ" }, { "_dis1": "0 0 0 0 0", "word": "dân đen" }, { "_dis1": "0 0 0 0 0", "word": "dân gian" }, { "_dis1": "0 0 0 0 0", "word": "dân nhập cư" }, { "_dis1": "0 0 0 0 0", "word": "dân tộc" }, { "_dis1": "0 0 0 0 0", "word": "ngư dân" }, { "_dis1": "0 0 0 0 0", "word": "người dân" }, { "_dis1": "0 0 0 0 0", "word": "nhân dân" } ], "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "民" }, "expansion": "", "name": "etymid" }, { "args": { "1": "vi", "2": "Sino-Vietnamese words" }, "expansion": "", "name": "categorize" }, { "args": { "1": "民" }, "expansion": "Sino-Vietnamese word from 民", "name": "vi-etym-sino" } ], "etymology_text": "Sino-Vietnamese word from 民.\nSee nhất for explanation of the initial.", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "noun", "3": "", "4": "", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "dân", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "dân", "name": "vi-noun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "senses": [ { "categories": [], "examples": [ { "english": "of the people, by the people, for the people", "text": "của dân, do dân, vì dân", "type": "example" }, { "english": "It is for us the living, rather, to be dedicated here to the unfinished work which they who fought here have thus far so nobly advanced. It is rather for us to be here dedicated to the great task remaining before us—that from these honored dead we take increased devotion to that cause for which they gave the last full measure of devotion—that we here highly resolve that these dead shall not have died in vain—that this nation, under God, shall have a new birth of freedom—and that government of the people, by the people, for the people, shall not perish from the earth.", "text": "1863, Abraham Lincoln, Gettysburg Address; 2007 Vietnamese translation by Nguyễn Xuân Xanh PhD, rosetta.vn\nChính chúng ta, những người còn sống, mới phải hiến dâng mình cho công việc dở dang mà những người chiến đấu ở đây đã tiến hành một cách cao quý. Chính chúng ta mới là những người phải hiến dâng mình cho nhiệm vụ lớn còn ở trước mặt – rằng từ những người chết được vinh danh này chúng ta sẽ tự nhận lấy sự tận tụy nhiều hơn cho sự nghiệp mà họ đã cống hiến đến hơi thở cuối cùng – rằng chúng ta ở đây sẽ có quyết tâm cao để cho những người đã ngã xuống sẽ không hy sinh một cách phí hoài – rằng quốc gia này, dưới ơn trên của Chúa, sẽ chứng kiến một cuộc sinh nở mới của Tự do – và rằng chính quyền của dân, do dân, và vì dân, sẽ không biến mất khỏi trái đất này.", "type": "quotation" } ], "glosses": [ "people" ], "id": "en-dân-vi-noun-yQImgPiI", "links": [ [ "people", "people" ] ], "raw_glosses": [ "(collective) people" ], "tags": [ "collective" ] }, { "categories": [ { "_dis": "1 11 31 1 22 31 3", "kind": "other", "name": "Pages with 2 entries", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "1 11 31 1 23 31 2", "kind": "other", "name": "Pages with entries", "parents": [], "source": "w+disamb" } ], "examples": [ { "english": "the Vietnamese [people]", "text": "dân Việt", "type": "example" }, { "english": "the Chinese [people]", "text": "dân Tàu", "type": "example" } ], "glosses": [ "members of an ethnic group" ], "id": "en-dân-vi-noun-qpoT44id", "links": [ [ "member", "member" ], [ "ethnic", "ethnic" ], [ "group", "group" ] ], "raw_glosses": [ "(collective) members of an ethnic group" ], "tags": [ "collective" ] }, { "categories": [ { "_dis": "1 11 31 1 22 31 3", "kind": "other", "name": "Pages with 2 entries", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "1 11 31 1 23 31 2", "kind": "other", "name": "Pages with entries", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "30 9 38 13 10", "kind": "other", "name": "Sino-Vietnamese words", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "5 17 43 3 33", "kind": "other", "name": "Vietnamese entries with incorrect language header", "parents": [ "Entries with incorrect language header", "Entry maintenance" ], "source": "w+disamb" } ], "examples": [ { "english": "country folks", "text": "dân nông thôn", "type": "example" }, { "english": "city folks", "text": "dân thành thị", "type": "example" } ], "glosses": [ "people living in a geographical area" ], "id": "en-dân-vi-noun-ynAigTU2", "links": [ [ "people", "people" ] ], "raw_glosses": [ "(collective) people living in a geographical area" ], "tags": [ "collective" ] }, { "categories": [], "examples": [ { "english": "techs (literally, “techy people”)", "text": "dân công nghệ", "type": "example" }, { "english": "graphic designers", "text": "dân thiết kế đồ hoạ ~ dân đồ họa", "type": "example" }, { "english": "programmers", "text": "dân lập trình", "type": "example" } ], "glosses": [ "people of a particular occupation" ], "id": "en-dân-vi-noun-3kBEDd2Q", "links": [ [ "people", "people" ], [ "occupation", "occupation" ] ], "raw_glosses": [ "(collective) people of a particular occupation" ], "tags": [ "collective" ] }, { "categories": [ { "_dis": "1 11 31 1 22 31 3", "kind": "other", "name": "Pages with 2 entries", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "1 11 31 1 23 31 2", "kind": "other", "name": "Pages with entries", "parents": [], "source": "w+disamb" } ], "examples": [ { "english": "our military and our civilians are of one heart and mind", "text": "quân dân một lòng", "type": "example" }, { "english": "Our military is loyal to the Party, filial to our civilians, ready to fight and sacrifice for the independence and liberty of our Homeland and for socialism, vows to accomplish every mission, overcome every hardship, and defeat every enemy.", "ref": "2011 [1964 December 23], Hồ Chí Minh, “Bài nói trong buổi chiêu đãi mừng quân đội ta 20 tuổi [Speech at the Feast to Commemorate Our Military's 20th Anniversary]”, in Hồ Chí Minh — Toàn tập, pages 434-435:", "text": "Quân đội ta trung với Đảng, hiếu với dân, sẵn sàng chiến đấu hy sinh vì độc lập, tự do của Tổ quốc, vì chủ nghĩa xã hội. Nhiệm vụ nào cũng hoàn thành, khó khăn nào cũng vượt qua, kẻ thù nào cũng đánh thắng.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "civilians" ], "id": "en-dân-vi-noun-2j2Xvvdo", "links": [ [ "civilian", "civilian" ] ], "raw_glosses": [ "(collective, literary) civilians" ], "tags": [ "collective", "literary" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[zən˧˧]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[jəŋ˧˧]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[jəŋ˧˧]", "note": "Saigon" }, { "homophone": "dâng" }, { "homophone": "Vân" }, { "homophone": "vâng" }, { "audio": "LL-Q9199 (vie)-Penn Zero MSSJ-dân.wav", "mp3_url": "https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/transcoded/f/f0/LL-Q9199_%28vie%29-Penn_Zero_MSSJ-d%C3%A2n.wav/LL-Q9199_%28vie%29-Penn_Zero_MSSJ-d%C3%A2n.wav.mp3", "ogg_url": "https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/transcoded/f/f0/LL-Q9199_%28vie%29-Penn_Zero_MSSJ-d%C3%A2n.wav/LL-Q9199_%28vie%29-Penn_Zero_MSSJ-d%C3%A2n.wav.ogg" } ], "word": "dân" }
{ "categories": [ "Pages with 2 entries", "Pages with entries", "Sino-Vietnamese words", "Vietnamese entries with incorrect language header", "Vietnamese lemmas", "Vietnamese nouns", "Vietnamese terms with IPA pronunciation", "Vietnamese terms with homophones" ], "derived": [ { "word": "dân ca" }, { "word": "dân chủ" }, { "word": "dân đen" }, { "word": "dân gian" }, { "word": "dân nhập cư" }, { "word": "dân tộc" }, { "word": "ngư dân" }, { "word": "người dân" }, { "word": "nhân dân" } ], "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "民" }, "expansion": "", "name": "etymid" }, { "args": { "1": "vi", "2": "Sino-Vietnamese words" }, "expansion": "", "name": "categorize" }, { "args": { "1": "民" }, "expansion": "Sino-Vietnamese word from 民", "name": "vi-etym-sino" } ], "etymology_text": "Sino-Vietnamese word from 民.\nSee nhất for explanation of the initial.", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "noun", "3": "", "4": "", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "dân", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "dân", "name": "vi-noun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "senses": [ { "categories": [ "Vietnamese collective nouns", "Vietnamese terms with quotations", "Vietnamese terms with usage examples" ], "examples": [ { "english": "of the people, by the people, for the people", "text": "của dân, do dân, vì dân", "type": "example" }, { "english": "It is for us the living, rather, to be dedicated here to the unfinished work which they who fought here have thus far so nobly advanced. It is rather for us to be here dedicated to the great task remaining before us—that from these honored dead we take increased devotion to that cause for which they gave the last full measure of devotion—that we here highly resolve that these dead shall not have died in vain—that this nation, under God, shall have a new birth of freedom—and that government of the people, by the people, for the people, shall not perish from the earth.", "text": "1863, Abraham Lincoln, Gettysburg Address; 2007 Vietnamese translation by Nguyễn Xuân Xanh PhD, rosetta.vn\nChính chúng ta, những người còn sống, mới phải hiến dâng mình cho công việc dở dang mà những người chiến đấu ở đây đã tiến hành một cách cao quý. Chính chúng ta mới là những người phải hiến dâng mình cho nhiệm vụ lớn còn ở trước mặt – rằng từ những người chết được vinh danh này chúng ta sẽ tự nhận lấy sự tận tụy nhiều hơn cho sự nghiệp mà họ đã cống hiến đến hơi thở cuối cùng – rằng chúng ta ở đây sẽ có quyết tâm cao để cho những người đã ngã xuống sẽ không hy sinh một cách phí hoài – rằng quốc gia này, dưới ơn trên của Chúa, sẽ chứng kiến một cuộc sinh nở mới của Tự do – và rằng chính quyền của dân, do dân, và vì dân, sẽ không biến mất khỏi trái đất này.", "type": "quotation" } ], "glosses": [ "people" ], "links": [ [ "people", "people" ] ], "raw_glosses": [ "(collective) people" ], "tags": [ "collective" ] }, { "categories": [ "Vietnamese collective nouns", "Vietnamese terms with usage examples" ], "examples": [ { "english": "the Vietnamese [people]", "text": "dân Việt", "type": "example" }, { "english": "the Chinese [people]", "text": "dân Tàu", "type": "example" } ], "glosses": [ "members of an ethnic group" ], "links": [ [ "member", "member" ], [ "ethnic", "ethnic" ], [ "group", "group" ] ], "raw_glosses": [ "(collective) members of an ethnic group" ], "tags": [ "collective" ] }, { "categories": [ "Vietnamese collective nouns", "Vietnamese terms with usage examples" ], "examples": [ { "english": "country folks", "text": "dân nông thôn", "type": "example" }, { "english": "city folks", "text": "dân thành thị", "type": "example" } ], "glosses": [ "people living in a geographical area" ], "links": [ [ "people", "people" ] ], "raw_glosses": [ "(collective) people living in a geographical area" ], "tags": [ "collective" ] }, { "categories": [ "Vietnamese collective nouns", "Vietnamese terms with usage examples" ], "examples": [ { "english": "techs (literally, “techy people”)", "text": "dân công nghệ", "type": "example" }, { "english": "graphic designers", "text": "dân thiết kế đồ hoạ ~ dân đồ họa", "type": "example" }, { "english": "programmers", "text": "dân lập trình", "type": "example" } ], "glosses": [ "people of a particular occupation" ], "links": [ [ "people", "people" ], [ "occupation", "occupation" ] ], "raw_glosses": [ "(collective) people of a particular occupation" ], "tags": [ "collective" ] }, { "categories": [ "Vietnamese collective nouns", "Vietnamese literary terms", "Vietnamese terms with quotations", "Vietnamese terms with usage examples" ], "examples": [ { "english": "our military and our civilians are of one heart and mind", "text": "quân dân một lòng", "type": "example" }, { "english": "Our military is loyal to the Party, filial to our civilians, ready to fight and sacrifice for the independence and liberty of our Homeland and for socialism, vows to accomplish every mission, overcome every hardship, and defeat every enemy.", "ref": "2011 [1964 December 23], Hồ Chí Minh, “Bài nói trong buổi chiêu đãi mừng quân đội ta 20 tuổi [Speech at the Feast to Commemorate Our Military's 20th Anniversary]”, in Hồ Chí Minh — Toàn tập, pages 434-435:", "text": "Quân đội ta trung với Đảng, hiếu với dân, sẵn sàng chiến đấu hy sinh vì độc lập, tự do của Tổ quốc, vì chủ nghĩa xã hội. Nhiệm vụ nào cũng hoàn thành, khó khăn nào cũng vượt qua, kẻ thù nào cũng đánh thắng.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "civilians" ], "links": [ [ "civilian", "civilian" ] ], "raw_glosses": [ "(collective, literary) civilians" ], "tags": [ "collective", "literary" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[zən˧˧]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[jəŋ˧˧]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[jəŋ˧˧]", "note": "Saigon" }, { "homophone": "dâng" }, { "homophone": "Vân" }, { "homophone": "vâng" }, { "audio": "LL-Q9199 (vie)-Penn Zero MSSJ-dân.wav", "mp3_url": "https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/transcoded/f/f0/LL-Q9199_%28vie%29-Penn_Zero_MSSJ-d%C3%A2n.wav/LL-Q9199_%28vie%29-Penn_Zero_MSSJ-d%C3%A2n.wav.mp3", "ogg_url": "https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/transcoded/f/f0/LL-Q9199_%28vie%29-Penn_Zero_MSSJ-d%C3%A2n.wav/LL-Q9199_%28vie%29-Penn_Zero_MSSJ-d%C3%A2n.wav.ogg" } ], "word": "dân" }
Download raw JSONL data for dân meaning in Vietnamese (6.4kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Vietnamese dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-01-15 from the enwiktionary dump dated 2025-01-01 using wiktextract (b941637 and 4230888). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.