See diện mạo in All languages combined, or Wiktionary
{ "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "Sino-Vietnamese words" }, "expansion": "", "name": "categorize" }, { "args": { "1": "面", "2": "face", "3": "貌", "4": "face" }, "expansion": "Sino-Vietnamese word from 面貌, composed of 面 (“face”) and 貌 (“face”)", "name": "vi-etym-sino" } ], "etymology_text": "Sino-Vietnamese word from 面貌, composed of 面 (“face”) and 貌 (“face”).", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "noun", "3": "", "4": "", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "diện mạo", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "diện mạo", "name": "vi-noun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "senses": [ { "categories": [], "glosses": [ "facial appearance" ], "id": "en-diện_mạo-vi-noun-knGx~n2o", "links": [ [ "facial", "facial" ], [ "appearance", "appearance" ] ], "raw_glosses": [ "(archaic) facial appearance" ], "synonyms": [ { "word": "mặt mũi" } ], "tags": [ "archaic" ] }, { "categories": [ { "_dis": "43 57", "kind": "other", "name": "Pages with 1 entry", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "13 87", "kind": "other", "name": "Pages with entries", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "31 69", "kind": "other", "name": "Sino-Vietnamese words", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "24 76", "kind": "other", "name": "Vietnamese entries with incorrect language header", "parents": [ "Entries with incorrect language header", "Entry maintenance" ], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "31 69", "kind": "topical", "langcode": "vi", "name": "Face", "orig": "vi:Face", "parents": [ "Head and neck", "Body parts", "Body", "Anatomy", "All topics", "Biology", "Medicine", "Fundamental", "Sciences", "Healthcare", "Health" ], "source": "w+disamb" } ], "examples": [ { "english": "The construction promises to bring youthful, energetic vibes to the city.", "text": "Công trình hứa hẹn sẽ mang đến cho thành phố một diện mạo trẻ trung, năng động.", "type": "example" }, { "english": "In our opinion, these theories can illuminate the state of affairs of Southern Buddhism throughout history, particularly they can portray Southern Buddhism in these four aspects: (i) The history of the schools of Buddhism among Southerners; (ii) The state of affairs of Southern Buddhism; (iii) The relation and influence of Southern Buddhism as regards other domains of social life; (iv) Contemporary Southern Buddhism.", "ref": "2021, Thích Nhật Từ, editor, Phật giáo vùng Nam bộ: sự hình thành và phát triển [Buddhism in the South: Birth and Rise], volume 1:", "text": "Theo chúng tôi, đây là những lý thuyết có thể là[sic] rõ được diện mạo của Phật giáo Nam bộ từ truyền thống đến hiện tại, cụ thể là khắc họa được Phật giáo Nam bộ với 4 nội dung: (i) Lịch sử các trường phái Phật giáo trong các dân tộc Nam bộ; (ii) Diện mạo Phật giáo Nam bộ; (iii) Mối quan hệ và tác động của Phật giáo Nam bộ với các lĩnh vực của đời sống xã hội; (iv) Phật giáo Nam bộ đương đại.", "type": "quote" }, { "english": "The special allure of the Mermaid is often mistaken for outward appearance, especially the face. The Mermaid does not necessarily have a beautiful face: Instead, her face often seems cold and aloof.", "ref": "2001, Robert Greene, translated by Nguyễn Thị Kim Anh, Nghệ thuật quyến rũ [The Art of Seduction]:", "text": "Diện mạo đặc biệt của nàng Mỹ Nhân Ngư thường bị nhầm lẫn với vẻ đẹp bề ngoài, đặc biệt là khuôn mặt. Nàng Mỹ Nhân Ngư chưa hẳn sẽ có một khuôn mặt xinh đẹp: Thay vào đó, khuôn mặt nàng thường tỏ ra rất lạnh lùng và xa cách.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "appearance, look, impression or vibes" ], "id": "en-diện_mạo-vi-noun-vsiJlvCR", "links": [ [ "appearance", "appearance" ], [ "look", "look" ], [ "impression", "impression" ], [ "vibe", "vibe" ] ], "raw_glosses": [ "(figurative, literary) appearance, look, impression or vibes" ], "synonyms": [ { "word": "ngoại hình" } ], "tags": [ "figuratively", "literary" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[ziən˧˨ʔ maːw˧˨ʔ]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[jiəŋ˨˩ʔ maːw˨˩ʔ]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[jiəŋ˨˩˨ maːw˨˩˨]", "note": "Saigon" } ], "synonyms": [ { "_dis1": "0 0", "word": "diện-mạo" } ], "word": "diện mạo" }
{ "categories": [ "Pages with 1 entry", "Pages with entries", "Sino-Vietnamese words", "Vietnamese entries with incorrect language header", "Vietnamese lemmas", "Vietnamese nouns", "Vietnamese terms with IPA pronunciation", "vi:Face" ], "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "Sino-Vietnamese words" }, "expansion": "", "name": "categorize" }, { "args": { "1": "面", "2": "face", "3": "貌", "4": "face" }, "expansion": "Sino-Vietnamese word from 面貌, composed of 面 (“face”) and 貌 (“face”)", "name": "vi-etym-sino" } ], "etymology_text": "Sino-Vietnamese word from 面貌, composed of 面 (“face”) and 貌 (“face”).", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "noun", "3": "", "4": "", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "diện mạo", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "diện mạo", "name": "vi-noun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "senses": [ { "categories": [ "Vietnamese terms with archaic senses" ], "glosses": [ "facial appearance" ], "links": [ [ "facial", "facial" ], [ "appearance", "appearance" ] ], "raw_glosses": [ "(archaic) facial appearance" ], "synonyms": [ { "word": "mặt mũi" } ], "tags": [ "archaic" ] }, { "categories": [ "Vietnamese literary terms", "Vietnamese terms with quotations", "Vietnamese terms with usage examples" ], "examples": [ { "english": "The construction promises to bring youthful, energetic vibes to the city.", "text": "Công trình hứa hẹn sẽ mang đến cho thành phố một diện mạo trẻ trung, năng động.", "type": "example" }, { "english": "In our opinion, these theories can illuminate the state of affairs of Southern Buddhism throughout history, particularly they can portray Southern Buddhism in these four aspects: (i) The history of the schools of Buddhism among Southerners; (ii) The state of affairs of Southern Buddhism; (iii) The relation and influence of Southern Buddhism as regards other domains of social life; (iv) Contemporary Southern Buddhism.", "ref": "2021, Thích Nhật Từ, editor, Phật giáo vùng Nam bộ: sự hình thành và phát triển [Buddhism in the South: Birth and Rise], volume 1:", "text": "Theo chúng tôi, đây là những lý thuyết có thể là[sic] rõ được diện mạo của Phật giáo Nam bộ từ truyền thống đến hiện tại, cụ thể là khắc họa được Phật giáo Nam bộ với 4 nội dung: (i) Lịch sử các trường phái Phật giáo trong các dân tộc Nam bộ; (ii) Diện mạo Phật giáo Nam bộ; (iii) Mối quan hệ và tác động của Phật giáo Nam bộ với các lĩnh vực của đời sống xã hội; (iv) Phật giáo Nam bộ đương đại.", "type": "quote" }, { "english": "The special allure of the Mermaid is often mistaken for outward appearance, especially the face. The Mermaid does not necessarily have a beautiful face: Instead, her face often seems cold and aloof.", "ref": "2001, Robert Greene, translated by Nguyễn Thị Kim Anh, Nghệ thuật quyến rũ [The Art of Seduction]:", "text": "Diện mạo đặc biệt của nàng Mỹ Nhân Ngư thường bị nhầm lẫn với vẻ đẹp bề ngoài, đặc biệt là khuôn mặt. Nàng Mỹ Nhân Ngư chưa hẳn sẽ có một khuôn mặt xinh đẹp: Thay vào đó, khuôn mặt nàng thường tỏ ra rất lạnh lùng và xa cách.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "appearance, look, impression or vibes" ], "links": [ [ "appearance", "appearance" ], [ "look", "look" ], [ "impression", "impression" ], [ "vibe", "vibe" ] ], "raw_glosses": [ "(figurative, literary) appearance, look, impression or vibes" ], "synonyms": [ { "word": "ngoại hình" } ], "tags": [ "figuratively", "literary" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[ziən˧˨ʔ maːw˧˨ʔ]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[jiəŋ˨˩ʔ maːw˨˩ʔ]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[jiəŋ˨˩˨ maːw˨˩˨]", "note": "Saigon" } ], "synonyms": [ { "word": "diện-mạo" } ], "word": "diện mạo" }
Download raw JSONL data for diện mạo meaning in Vietnamese (3.8kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Vietnamese dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-11-06 from the enwiktionary dump dated 2024-10-02 using wiktextract (fbeafe8 and 7f03c9b). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.