"dã-thú" meaning in Vietnamese

See dã-thú in All languages combined, or Wiktionary

Noun

Head templates: {{head|vi|noun|||head=|tr=}} dã-thú, {{vi-noun}} dã-thú
  1. Obsolete spelling of dã thú (“a wild animal”). Tags: alt-of, obsolete Alternative form of: dã thú (extra: a wild animal)
    Sense id: en-dã-thú-vi-noun-ahAQCBfe Categories (other): Pages with 1 entry, Pages with entries, Vietnamese entries with incorrect language header
{
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "noun",
        "3": "",
        "4": "",
        "head": "",
        "tr": ""
      },
      "expansion": "dã-thú",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {},
      "expansion": "dã-thú",
      "name": "vi-noun"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "senses": [
    {
      "alt_of": [
        {
          "extra": "a wild animal",
          "word": "dã thú"
        }
      ],
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Pages with 1 entry",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Pages with entries",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Vietnamese entries with incorrect language header",
          "parents": [
            "Entries with incorrect language header",
            "Entry maintenance"
          ],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "As for ticklishness, researchers wanted to find an answer so they sought it in other disciplines. Surprisingly, they deferred to anthropology to look into one facet of the question, “What does ticklishness have to do with humanity, even when it was merely bestial in jungles and caves?”",
          "ref": "1968, Dương Tấn Tươi, CƯỜI - NGUYÊN-NHÂN VÀ THỰC-CHẤT [LAUGHTER: CAUSES AND EXPLANATIONS]:",
          "text": "Với cái nhột, các nhà khảo-cứu ước-mong sẽ đoạt được giải-đáp nên đã nhờ nhiều ngành khoa-học khác trợ giúp mình. Không ai ngờ, họ đã cầu-cứu đến nhân-chủng học để điều-tra về một khía cạnh của vấn-đề : « cái nhột có nghĩa gì đối với nhân-loại, khi còn sống như bầy dã-thú trong rừng sâu và hang đá ? »",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Obsolete spelling of dã thú (“a wild animal”)."
      ],
      "id": "en-dã-thú-vi-noun-ahAQCBfe",
      "links": [
        [
          "dã thú",
          "dã thú#Vietnamese"
        ],
        [
          "wild animal",
          "wild animal#English"
        ]
      ],
      "tags": [
        "alt-of",
        "obsolete"
      ]
    }
  ],
  "word": "dã-thú"
}
{
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "noun",
        "3": "",
        "4": "",
        "head": "",
        "tr": ""
      },
      "expansion": "dã-thú",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {},
      "expansion": "dã-thú",
      "name": "vi-noun"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "senses": [
    {
      "alt_of": [
        {
          "extra": "a wild animal",
          "word": "dã thú"
        }
      ],
      "categories": [
        "Pages with 1 entry",
        "Pages with entries",
        "Vietnamese entries with incorrect language header",
        "Vietnamese lemmas",
        "Vietnamese nouns",
        "Vietnamese obsolete forms",
        "Vietnamese terms with quotations"
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "As for ticklishness, researchers wanted to find an answer so they sought it in other disciplines. Surprisingly, they deferred to anthropology to look into one facet of the question, “What does ticklishness have to do with humanity, even when it was merely bestial in jungles and caves?”",
          "ref": "1968, Dương Tấn Tươi, CƯỜI - NGUYÊN-NHÂN VÀ THỰC-CHẤT [LAUGHTER: CAUSES AND EXPLANATIONS]:",
          "text": "Với cái nhột, các nhà khảo-cứu ước-mong sẽ đoạt được giải-đáp nên đã nhờ nhiều ngành khoa-học khác trợ giúp mình. Không ai ngờ, họ đã cầu-cứu đến nhân-chủng học để điều-tra về một khía cạnh của vấn-đề : « cái nhột có nghĩa gì đối với nhân-loại, khi còn sống như bầy dã-thú trong rừng sâu và hang đá ? »",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Obsolete spelling of dã thú (“a wild animal”)."
      ],
      "links": [
        [
          "dã thú",
          "dã thú#Vietnamese"
        ],
        [
          "wild animal",
          "wild animal#English"
        ]
      ],
      "tags": [
        "alt-of",
        "obsolete"
      ]
    }
  ],
  "word": "dã-thú"
}

Download raw JSONL data for dã-thú meaning in Vietnamese (1.6kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Vietnamese dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-11-06 from the enwiktionary dump dated 2024-10-02 using wiktextract (fbeafe8 and 7f03c9b). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.