"chữ nghĩa" meaning in Vietnamese

See chữ nghĩa in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: [t͡ɕɨ˦ˀ˥ ŋiə˦ˀ˥] [Hà-Nội], [t͡ɕɨ˧˨ ŋiə˧˨] [Huế], [cɨ˨˩˦ ŋiə˨˩˦] (note: Saigon)
Etymology: Compound of chữ (“character > word (obsolete)”) + nghĩa (“meaning”) Etymology templates: {{n-g|obsolete}} obsolete, {{compound|vi|chữ|nghĩa|t1=character > word (<span class="Latn" lang="en">obsolete</span>)|t2=meaning}} chữ (“character > word (obsolete)”) + nghĩa (“meaning”) Head templates: {{head|vi|noun|||head=|tr=}} chữ nghĩa, {{vi-noun}} chữ nghĩa
  1. word and its meaning
    Sense id: en-chữ_nghĩa-vi-noun-pc8WF~ez Categories (other): Pages with 1 entry, Pages with entries, Vietnamese entries with incorrect language header Disambiguation of Pages with 1 entry: 49 18 33 Disambiguation of Pages with entries: 78 11 11 Disambiguation of Vietnamese entries with incorrect language header: 81 7 12
  2. (by extension) writing, script Tags: broadly
    Sense id: en-chữ_nghĩa-vi-noun-hs4dGe6R
  3. (by extension) knowledge, wisdom Tags: broadly
    Sense id: en-chữ_nghĩa-vi-noun-BOzkt7e2
{
  "etymology_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "obsolete"
      },
      "expansion": "obsolete",
      "name": "n-g"
    },
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "chữ",
        "3": "nghĩa",
        "t1": "character > word (<span class=\"Latn\" lang=\"en\">obsolete</span>)",
        "t2": "meaning"
      },
      "expansion": "chữ (“character > word (obsolete)”) + nghĩa (“meaning”)",
      "name": "compound"
    }
  ],
  "etymology_text": "Compound of chữ (“character > word (obsolete)”) + nghĩa (“meaning”)",
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "noun",
        "3": "",
        "4": "",
        "head": "",
        "tr": ""
      },
      "expansion": "chữ nghĩa",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {},
      "expansion": "chữ nghĩa",
      "name": "vi-noun"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "_dis": "49 18 33",
          "kind": "other",
          "name": "Pages with 1 entry",
          "parents": [],
          "source": "w+disamb"
        },
        {
          "_dis": "78 11 11",
          "kind": "other",
          "name": "Pages with entries",
          "parents": [],
          "source": "w+disamb"
        },
        {
          "_dis": "81 7 12",
          "kind": "other",
          "name": "Vietnamese entries with incorrect language header",
          "parents": [
            "Entries with incorrect language header",
            "Entry maintenance"
          ],
          "source": "w+disamb"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "Literature is not only a matter of words and their meanings.",
          "text": "Văn chương không phải chỉ là chữ nghĩa.",
          "type": "example"
        },
        {
          "english": "Lê Văn Trường's writing style stems from his need to pour his heart out a simple and unornate way. One comes to his writings not to discover truths or great messages, but sincerely and gently beautiful words and meanings...",
          "ref": "2024, Lâm Hạnh, “Gặp lại các tác giả được đưa vào sách giáo khoa: Nhà văn Lê Văn Trường - Viết về những nỗi nhớ trên Cù Lao Dung [Meeting again Authors Whose Works Are In Textbooks: Writer Lê Văn Trường - Writing about his memories on Dzung Islet]”, in Báo Thể Thao & Văn Hoá:",
          "text": "Lê Văn Trường là kiểu viết vì nhu cầu trải lòng mình một cách dung dị, không màu mè. Đến với những trang viết của anh không phải là để tìm ra được những chân lý hoặc thông điệp lớn lao, mà là đến với kiểu chữ nghĩa đẹp chân chất, hiền hòa...",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "[In] the poem ‘[The] Words’ written in 1972, the poet declares he would throw away the kinds of beautiful words with hollow meanings and foreign to life.",
          "ref": "2016, Tịnh Sơn, “Như bùn... [Like mud...]”, in Tiền Phong [Vanguard]:",
          "text": "Bài thơ ‘Những chữ’ viết năm 1972, nhà thơ tuyên bố vứt bỏ những thứ chữ nghĩa đẹp đẽ, sáo rỗng xa lạ với cuộc đời.",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "word and its meaning"
      ],
      "id": "en-chữ_nghĩa-vi-noun-pc8WF~ez"
    },
    {
      "categories": [],
      "examples": [
        {
          "text": "Nguyễn Trần Thiết, quoted in Đông Bắc (2011) “Gặp người phóng viên Điện Biên năm xưa [Meeting the Reporter at Điện Biên in the Past]”, in Báo Lạng Sơn [Lang Son News]\nTại tôi xưa đi ở cho địa chủ được học ít nên chữ nghĩa xấu.\nIn the old days I lived [as a servant] at a landlord['s estate] and was allowed little education, so my handwriting is messy.",
          "type": "example"
        },
        {
          "text": "Trần Quang Đức, quoted in Hà Hương (2014) “Xin chữ ngày nay mang tính cầu may [Seeking Calligraphy Nowadays Is Of a Fortune-Seeking Nature]”, in Tuổi Trẻ Online}\nNgười dân ta nhìn chung hễ đi tham quan di tích trước năm 1945, cứ động vào đền chùa miếu mạo thì không khác người nước ngoài đi du lịch. Một là câu chuyện lịch sử bên trong không nắm được, hai là chữ nghĩa không đọc được.\nGenerally, our people - whenever they visit historical sites from before 1945, especially places of worship - are not a bit unlike traveling foreigners. First, they cannot grasp the history therein; second, they cannot read the scripts.",
          "type": "example"
        }
      ],
      "glosses": [
        "writing, script"
      ],
      "id": "en-chữ_nghĩa-vi-noun-hs4dGe6R",
      "raw_glosses": [
        "(by extension) writing, script"
      ],
      "tags": [
        "broadly"
      ]
    },
    {
      "categories": [],
      "examples": [
        {
          "text": "Quách Lê Anh Khang, quoted in Đăng Nguyên (2021) “Bỏ 'Tiên học lễ, hậu học văn', nên chăng? [Should (the Slogan) 'First Learn Propriety, Then Learn Wisdom' Be Discarded?)\"]”, in Thanh Niên Online\nHọc chữ nghĩa có thể giúp ta thành tài, thành công, nhưng học lễ nghĩa sẽ giúp ta thành nhân tử tế.\nLearning wisdom can help us become talented and successful, yet learning decorum and decency shall help us become humane and kind.",
          "type": "example"
        }
      ],
      "glosses": [
        "knowledge, wisdom"
      ],
      "id": "en-chữ_nghĩa-vi-noun-BOzkt7e2",
      "raw_glosses": [
        "(by extension) knowledge, wisdom"
      ],
      "tags": [
        "broadly"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "[t͡ɕɨ˦ˀ˥ ŋiə˦ˀ˥]",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[t͡ɕɨ˧˨ ŋiə˧˨]",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[cɨ˨˩˦ ŋiə˨˩˦]",
      "note": "Saigon"
    }
  ],
  "word": "chữ nghĩa"
}
{
  "categories": [
    "Pages with 1 entry",
    "Pages with entries",
    "Vietnamese compound terms",
    "Vietnamese entries with incorrect language header",
    "Vietnamese lemmas",
    "Vietnamese nouns",
    "Vietnamese terms with IPA pronunciation"
  ],
  "etymology_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "obsolete"
      },
      "expansion": "obsolete",
      "name": "n-g"
    },
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "chữ",
        "3": "nghĩa",
        "t1": "character > word (<span class=\"Latn\" lang=\"en\">obsolete</span>)",
        "t2": "meaning"
      },
      "expansion": "chữ (“character > word (obsolete)”) + nghĩa (“meaning”)",
      "name": "compound"
    }
  ],
  "etymology_text": "Compound of chữ (“character > word (obsolete)”) + nghĩa (“meaning”)",
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "noun",
        "3": "",
        "4": "",
        "head": "",
        "tr": ""
      },
      "expansion": "chữ nghĩa",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {},
      "expansion": "chữ nghĩa",
      "name": "vi-noun"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Vietnamese terms with quotations",
        "Vietnamese terms with usage examples"
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "Literature is not only a matter of words and their meanings.",
          "text": "Văn chương không phải chỉ là chữ nghĩa.",
          "type": "example"
        },
        {
          "english": "Lê Văn Trường's writing style stems from his need to pour his heart out a simple and unornate way. One comes to his writings not to discover truths or great messages, but sincerely and gently beautiful words and meanings...",
          "ref": "2024, Lâm Hạnh, “Gặp lại các tác giả được đưa vào sách giáo khoa: Nhà văn Lê Văn Trường - Viết về những nỗi nhớ trên Cù Lao Dung [Meeting again Authors Whose Works Are In Textbooks: Writer Lê Văn Trường - Writing about his memories on Dzung Islet]”, in Báo Thể Thao & Văn Hoá:",
          "text": "Lê Văn Trường là kiểu viết vì nhu cầu trải lòng mình một cách dung dị, không màu mè. Đến với những trang viết của anh không phải là để tìm ra được những chân lý hoặc thông điệp lớn lao, mà là đến với kiểu chữ nghĩa đẹp chân chất, hiền hòa...",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "[In] the poem ‘[The] Words’ written in 1972, the poet declares he would throw away the kinds of beautiful words with hollow meanings and foreign to life.",
          "ref": "2016, Tịnh Sơn, “Như bùn... [Like mud...]”, in Tiền Phong [Vanguard]:",
          "text": "Bài thơ ‘Những chữ’ viết năm 1972, nhà thơ tuyên bố vứt bỏ những thứ chữ nghĩa đẹp đẽ, sáo rỗng xa lạ với cuộc đời.",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "word and its meaning"
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Vietnamese terms with usage examples"
      ],
      "examples": [
        {
          "text": "Nguyễn Trần Thiết, quoted in Đông Bắc (2011) “Gặp người phóng viên Điện Biên năm xưa [Meeting the Reporter at Điện Biên in the Past]”, in Báo Lạng Sơn [Lang Son News]\nTại tôi xưa đi ở cho địa chủ được học ít nên chữ nghĩa xấu.\nIn the old days I lived [as a servant] at a landlord['s estate] and was allowed little education, so my handwriting is messy.",
          "type": "example"
        },
        {
          "text": "Trần Quang Đức, quoted in Hà Hương (2014) “Xin chữ ngày nay mang tính cầu may [Seeking Calligraphy Nowadays Is Of a Fortune-Seeking Nature]”, in Tuổi Trẻ Online}\nNgười dân ta nhìn chung hễ đi tham quan di tích trước năm 1945, cứ động vào đền chùa miếu mạo thì không khác người nước ngoài đi du lịch. Một là câu chuyện lịch sử bên trong không nắm được, hai là chữ nghĩa không đọc được.\nGenerally, our people - whenever they visit historical sites from before 1945, especially places of worship - are not a bit unlike traveling foreigners. First, they cannot grasp the history therein; second, they cannot read the scripts.",
          "type": "example"
        }
      ],
      "glosses": [
        "writing, script"
      ],
      "raw_glosses": [
        "(by extension) writing, script"
      ],
      "tags": [
        "broadly"
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Vietnamese terms with usage examples"
      ],
      "examples": [
        {
          "text": "Quách Lê Anh Khang, quoted in Đăng Nguyên (2021) “Bỏ 'Tiên học lễ, hậu học văn', nên chăng? [Should (the Slogan) 'First Learn Propriety, Then Learn Wisdom' Be Discarded?)\"]”, in Thanh Niên Online\nHọc chữ nghĩa có thể giúp ta thành tài, thành công, nhưng học lễ nghĩa sẽ giúp ta thành nhân tử tế.\nLearning wisdom can help us become talented and successful, yet learning decorum and decency shall help us become humane and kind.",
          "type": "example"
        }
      ],
      "glosses": [
        "knowledge, wisdom"
      ],
      "raw_glosses": [
        "(by extension) knowledge, wisdom"
      ],
      "tags": [
        "broadly"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "[t͡ɕɨ˦ˀ˥ ŋiə˦ˀ˥]",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[t͡ɕɨ˧˨ ŋiə˧˨]",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[cɨ˨˩˦ ŋiə˨˩˦]",
      "note": "Saigon"
    }
  ],
  "word": "chữ nghĩa"
}

Download raw JSONL data for chữ nghĩa meaning in Vietnamese (4.8kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Vietnamese dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-12-21 from the enwiktionary dump dated 2024-12-04 using wiktextract (d8cb2f3 and 4e554ae). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.