"Giê-su" meaning in Vietnamese

See Giê-su in All languages combined, or Wiktionary

Proper name

IPA: [ze˧˧ su˧˧] [Hà-Nội], [jej˧˧ sʊw˧˧] [Huế], [jej˧˧ sʊw˧˧] (note: Saigon) Forms: 支秋 [CJK]
Etymology: Partial orthographic borrowing from Italian Gesù or French Jésus. The purely phonetic transcription, Giê-xu, is used in reader-friendlier Protestant translations. Etymology templates: {{obor|vi|it|Gesù|nocap=y}} orthographic borrowing from Italian Gesù, {{bor|vi|fr|Jésus}} French Jésus Head templates: {{head|vi|proper noun|head=|tr=支秋}} Giê-su • (支秋), {{vi-proper noun|支秋}} Giê-su • (支秋)
  1. (biblical, Catholicism, Jehovah's Witnesses) Jesus Tags: Jehovah's-Witnesses Categories (topical): Biblical characters, Catholicism Derived forms: Giêsu Maria
    Sense id: en-Giê-su-vi-name-Yv5IQ~-d Categories (other): Pages with 1 entry, Pages with entries, Vietnamese entries with incorrect language header Topics: Catholicism, Christianity, biblical, lifestyle, religion Synonyms: Giêsu, Giê Su, Giê-xu, Yêsu, Jêsus, Gia Tô, Gia-Tô, Gia-tô, Da Tô, Da-Tô, Da-tô

Alternative forms

{
  "etymology_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "it",
        "3": "Gesù",
        "nocap": "y"
      },
      "expansion": "orthographic borrowing from Italian Gesù",
      "name": "obor"
    },
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "fr",
        "3": "Jésus"
      },
      "expansion": "French Jésus",
      "name": "bor"
    }
  ],
  "etymology_text": "Partial orthographic borrowing from Italian Gesù or French Jésus. The purely phonetic transcription, Giê-xu, is used in reader-friendlier Protestant translations.",
  "forms": [
    {
      "form": "支秋",
      "tags": [
        "CJK"
      ]
    }
  ],
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "proper noun",
        "head": "",
        "tr": "支秋"
      },
      "expansion": "Giê-su • (支秋)",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {
        "1": "支秋"
      },
      "expansion": "Giê-su • (支秋)",
      "name": "vi-proper noun"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "name",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Pages with 1 entry",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Pages with entries",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Vietnamese entries with incorrect language header",
          "parents": [
            "Entries with incorrect language header",
            "Entry maintenance"
          ],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "topical",
          "langcode": "vi",
          "name": "Biblical characters",
          "orig": "vi:Biblical characters",
          "parents": [
            "Bible",
            "Books",
            "Christianity",
            "Judaism",
            "Literature",
            "Mass media",
            "Abrahamism",
            "Culture",
            "Entertainment",
            "Writing",
            "Media",
            "Religion",
            "Society",
            "Human behaviour",
            "Language",
            "Communication",
            "All topics",
            "Human",
            "Fundamental"
          ],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "topical",
          "langcode": "vi",
          "name": "Catholicism",
          "orig": "vi:Catholicism",
          "parents": [
            "Christianity",
            "Abrahamism",
            "Religion",
            "Culture",
            "Society",
            "All topics",
            "Fundamental"
          ],
          "source": "w"
        }
      ],
      "derived": [
        {
          "word": "Giêsu Maria"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "Jesus Christ",
          "text": "(Đức) Giê-su Ki-tô",
          "type": "example"
        },
        {
          "english": "This is the genealogy of Jesus Christ, a descendant of King David and the patriarch Abraham:",
          "ref": "(Can we date this quote?), “Tin Mừng theo Thánh Mát-thêu 1 [The Gospel According to Saint Matthew 1]”, in Kinh Thánh [The Holy Bible]:",
          "text": "Đây là gia phả Đức Giê-su Ki-tô, con cháu vua Đa-vít, con cháu tổ phụ Áp-ra-ham:",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "It pained and infuriated me to no end watching my wife and child cross themselves and thank God at mealtime, even though the good meals were earned by us working our asses off; watching them mindlessly go to church every Sunday, praise and be grateful to Jesus Christ, a criminal who was executed by crucifixion 2000 years ago; watching my parents-in-law mumble nonsensical prayers like “Blessed be the gracious Mary and the Heavenly Lord with her, for she gained more miraculous blessings than any woman and Jesus as her only son…,” or “Dear our Father in heaven, we pray in Your glorious name, so You grant us food every day…”",
          "ref": "2015 January 9, Trần Khai Sáng, “Tại Sao Tôi Khinh Tởm Đạo Chúa [Why I Detest Catholicism]”, in Sách hiếm [Rare Books]:",
          "text": "Tôi đau lòng tột cùng và điên tiết khi chứng kiến cảnh vợ con mỗi lần ăn cơm phải làm dấu thánh giá cám ơn Chúa, trong khi có được những bữa ăn ngon là do vợ chồng tôi vất vã lao động mới có được; chứng kiến Chủ nhật hàng tuần vợ con phải ngoan ngoãn đi nhà thờ ca ngợi, mang ơn Chúa Giêsu, một tên tội phạm bị xử tử đóng đinh trên cây thập giá gần 2000 năm nay; chứng kiến cảnh ông bà già vợ suốt ngày lẫm bẩm đọc kinh những câu phi nghĩa: “Kính mừng Maria đầy ơn phước, đức Chúa Trời ở cùng bà, bà có phước lạ hơn mọi người nữ và Giêsu con lòng…”, “Lạy Cha chúng con ở trên trời, chúng con nguyện danh Cha cả sáng, xin Cha cho chúng con lương thực, hàng ngày…”.",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Jesus"
      ],
      "id": "en-Giê-su-vi-name-Yv5IQ~-d",
      "links": [
        [
          "biblical",
          "Bible"
        ],
        [
          "Catholicism",
          "Catholicism"
        ],
        [
          "Jesus",
          "Jesus#English"
        ]
      ],
      "raw_glosses": [
        "(biblical, Catholicism, Jehovah's Witnesses) Jesus"
      ],
      "synonyms": [
        {
          "word": "Giêsu"
        },
        {
          "word": "Giê Su"
        },
        {
          "word": "Giê-xu"
        },
        {
          "word": "Yêsu"
        },
        {
          "word": "Jêsus"
        },
        {
          "word": "Gia Tô"
        },
        {
          "word": "Gia-Tô"
        },
        {
          "word": "Gia-tô"
        },
        {
          "word": "Da Tô"
        },
        {
          "word": "Da-Tô"
        },
        {
          "word": "Da-tô"
        }
      ],
      "tags": [
        "Jehovah's-Witnesses"
      ],
      "topics": [
        "Catholicism",
        "Christianity",
        "biblical",
        "lifestyle",
        "religion"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "[ze˧˧ su˧˧]",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[jej˧˧ sʊw˧˧]",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[jej˧˧ sʊw˧˧]",
      "note": "Saigon"
    }
  ],
  "word": "Giê-su"
}
{
  "derived": [
    {
      "word": "Giêsu Maria"
    }
  ],
  "etymology_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "it",
        "3": "Gesù",
        "nocap": "y"
      },
      "expansion": "orthographic borrowing from Italian Gesù",
      "name": "obor"
    },
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "fr",
        "3": "Jésus"
      },
      "expansion": "French Jésus",
      "name": "bor"
    }
  ],
  "etymology_text": "Partial orthographic borrowing from Italian Gesù or French Jésus. The purely phonetic transcription, Giê-xu, is used in reader-friendlier Protestant translations.",
  "forms": [
    {
      "form": "支秋",
      "tags": [
        "CJK"
      ]
    }
  ],
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "proper noun",
        "head": "",
        "tr": "支秋"
      },
      "expansion": "Giê-su • (支秋)",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {
        "1": "支秋"
      },
      "expansion": "Giê-su • (支秋)",
      "name": "vi-proper noun"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "name",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Pages with 1 entry",
        "Pages with entries",
        "Requests for date",
        "Vietnamese entries with incorrect language header",
        "Vietnamese lemmas",
        "Vietnamese orthographic borrowings from Italian",
        "Vietnamese proper nouns",
        "Vietnamese terms borrowed from French",
        "Vietnamese terms borrowed from Italian",
        "Vietnamese terms derived from French",
        "Vietnamese terms derived from Italian",
        "Vietnamese terms with IPA pronunciation",
        "Vietnamese terms with quotations",
        "Vietnamese terms with usage examples",
        "vi:Biblical characters",
        "vi:Catholicism"
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "Jesus Christ",
          "text": "(Đức) Giê-su Ki-tô",
          "type": "example"
        },
        {
          "english": "This is the genealogy of Jesus Christ, a descendant of King David and the patriarch Abraham:",
          "ref": "(Can we date this quote?), “Tin Mừng theo Thánh Mát-thêu 1 [The Gospel According to Saint Matthew 1]”, in Kinh Thánh [The Holy Bible]:",
          "text": "Đây là gia phả Đức Giê-su Ki-tô, con cháu vua Đa-vít, con cháu tổ phụ Áp-ra-ham:",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "It pained and infuriated me to no end watching my wife and child cross themselves and thank God at mealtime, even though the good meals were earned by us working our asses off; watching them mindlessly go to church every Sunday, praise and be grateful to Jesus Christ, a criminal who was executed by crucifixion 2000 years ago; watching my parents-in-law mumble nonsensical prayers like “Blessed be the gracious Mary and the Heavenly Lord with her, for she gained more miraculous blessings than any woman and Jesus as her only son…,” or “Dear our Father in heaven, we pray in Your glorious name, so You grant us food every day…”",
          "ref": "2015 January 9, Trần Khai Sáng, “Tại Sao Tôi Khinh Tởm Đạo Chúa [Why I Detest Catholicism]”, in Sách hiếm [Rare Books]:",
          "text": "Tôi đau lòng tột cùng và điên tiết khi chứng kiến cảnh vợ con mỗi lần ăn cơm phải làm dấu thánh giá cám ơn Chúa, trong khi có được những bữa ăn ngon là do vợ chồng tôi vất vã lao động mới có được; chứng kiến Chủ nhật hàng tuần vợ con phải ngoan ngoãn đi nhà thờ ca ngợi, mang ơn Chúa Giêsu, một tên tội phạm bị xử tử đóng đinh trên cây thập giá gần 2000 năm nay; chứng kiến cảnh ông bà già vợ suốt ngày lẫm bẩm đọc kinh những câu phi nghĩa: “Kính mừng Maria đầy ơn phước, đức Chúa Trời ở cùng bà, bà có phước lạ hơn mọi người nữ và Giêsu con lòng…”, “Lạy Cha chúng con ở trên trời, chúng con nguyện danh Cha cả sáng, xin Cha cho chúng con lương thực, hàng ngày…”.",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Jesus"
      ],
      "links": [
        [
          "biblical",
          "Bible"
        ],
        [
          "Catholicism",
          "Catholicism"
        ],
        [
          "Jesus",
          "Jesus#English"
        ]
      ],
      "raw_glosses": [
        "(biblical, Catholicism, Jehovah's Witnesses) Jesus"
      ],
      "tags": [
        "Jehovah's-Witnesses"
      ],
      "topics": [
        "Catholicism",
        "Christianity",
        "biblical",
        "lifestyle",
        "religion"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "[ze˧˧ su˧˧]",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[jej˧˧ sʊw˧˧]",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[jej˧˧ sʊw˧˧]",
      "note": "Saigon"
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "Giêsu"
    },
    {
      "word": "Giê Su"
    },
    {
      "word": "Giê-xu"
    },
    {
      "word": "Yêsu"
    },
    {
      "word": "Jêsus"
    },
    {
      "word": "Gia Tô"
    },
    {
      "word": "Gia-Tô"
    },
    {
      "word": "Gia-tô"
    },
    {
      "word": "Da Tô"
    },
    {
      "word": "Da-Tô"
    },
    {
      "word": "Da-tô"
    }
  ],
  "word": "Giê-su"
}

Download raw JSONL data for Giê-su meaning in Vietnamese (4.2kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Vietnamese dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-11-06 from the enwiktionary dump dated 2024-10-02 using wiktextract (fbeafe8 and 7f03c9b). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.