"địa ngục" meaning in Vietnamese

See địa ngục in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: [ʔɗiə˧˨ʔ ŋʊwk͡p̚˧˨ʔ] [Hà-Nội], [ʔɗiə˨˩ʔ ŋʊwk͡p̚˨˩ʔ] [Huế], [ʔɗiə˨˩˨ ŋʊwk͡p̚˨˩˨] (note: Saigon)
Etymology: Sino-Vietnamese word from 地獄, composed of 地 (“earth”) and 獄 (“prison”). Etymology templates: {{categorize|vi|Sino-Vietnamese words}}, {{vi-etym-sino|地|earth|獄|prison}} Sino-Vietnamese word from 地獄, composed of 地 (“earth”) and 獄 (“prison”) Head templates: {{head|vi|noun|||head=|tr=}} địa ngục, {{vi-noun}} địa ngục
  1. hell (abode for the condemned) Categories (topical): Afterlife, Mythological locations Synonyms: địa-ngục, Địa Ngục, Địa-ngục, Địa ngục Related terms: luyện ngục, thiên đường, âm phủ

Alternative forms

{
  "etymology_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "Sino-Vietnamese words"
      },
      "expansion": "",
      "name": "categorize"
    },
    {
      "args": {
        "1": "地",
        "2": "earth",
        "3": "獄",
        "4": "prison"
      },
      "expansion": "Sino-Vietnamese word from 地獄, composed of 地 (“earth”) and 獄 (“prison”)",
      "name": "vi-etym-sino"
    }
  ],
  "etymology_text": "Sino-Vietnamese word from 地獄, composed of 地 (“earth”) and 獄 (“prison”).",
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "noun",
        "3": "",
        "4": "",
        "head": "",
        "tr": ""
      },
      "expansion": "địa ngục",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {},
      "expansion": "địa ngục",
      "name": "vi-noun"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Pages with 1 entry",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Pages with entries",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Sanskrit terms in nonstandard scripts",
          "parents": [
            "Terms in nonstandard scripts",
            "Entry maintenance"
          ],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Sino-Vietnamese words",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Vietnamese entries with incorrect language header",
          "parents": [
            "Entries with incorrect language header",
            "Entry maintenance"
          ],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "topical",
          "langcode": "vi",
          "name": "Afterlife",
          "orig": "vi:Afterlife",
          "parents": [
            "Death",
            "Mythology",
            "Philosophy",
            "Religion",
            "Body",
            "Life",
            "Culture",
            "All topics",
            "Nature",
            "Society",
            "Fundamental"
          ],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "topical",
          "langcode": "vi",
          "name": "Mythological locations",
          "orig": "vi:Mythological locations",
          "parents": [
            "Mythology",
            "Culture",
            "Society",
            "All topics",
            "Fundamental"
          ],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "to go to hell",
          "text": "xuống địa ngục",
          "type": "example"
        },
        {
          "english": "hell on earth",
          "text": "địa ngục trần gian",
          "type": "example"
        },
        {
          "english": "to be exiled to the 18 levels in hell [and suffer all sorts of torment for eternity]",
          "text": "bị đày xuống 18 tầng địa ngục",
          "type": "example"
        },
        {
          "english": "When you're in hell, you wish to be in heaven. When you get to be in heaven, suddenly you want to go back to hell. Because heaven is worse than hell. Every heaven is the same. Misery to peoples whose leaders are conspiring to bring their people to heaven. They'll see two people in the land of Heaven who don't have enough money and who have to share a bowl of hủ tíu in the land of Hell.",
          "ref": "1986, Duyên Anh, chapter 9, in MỘT NGƯỜI NGA Ở SÀIGÒN [A RUSSIAN IN SAIGON], Nam Á:",
          "text": "Khi người ta ở địa ngục, người ta ao ước lên thiên đường. Khi người ta lên được thiên đường rồi, người ta bỗng muốn về địa ngục. Bởi vì, thiên đường tồi tệ hơn địa ngục. Thiên đường nào cũng thế. Bất hạnh cho những dân tộc có những lãnh tụ đang âm mưu đưa dân tộc mình lên thiên đường. Rồi họ sẽ thấy hai người nước Thiên Đường không đủ tiền, dành ăn chung một tô hủ tíu ở nước Địa Ngục.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "By the Tang dynasty (7th century), Buddhism was imported and spread its reach wide in China, which then led to the conflation of hell and the Indian Yamarāja, and it was settled that there are ten levels of hell ruled by ten Yamas as we now know.",
          "ref": "2003, Phan Ngọc Khuê, LỄ CẤP SẮC CỦA NGƯỜI DAO LÔ GANG Ở LẠNG SƠN [THE COMING-OF-AGE RITUAL OF THE DAO LO GANG IN LẠNG SƠN], Nhà xuất bản Văn hóa Thông tin:",
          "text": "Đến thời kỳ nhà Đường (Thế kỷ thứ VII), Phật giáo du nhập và có ảnh hưởng rộng lớn ở Trung Quốc thì thuyết về địa ngục và Diêm La của Ấn Độ kết hợp và người ta mới an bài ở con số 10 tầng địa ngục do 10 vị Diêm Vương cai quản, như ngày nay.",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "hell (abode for the condemned)"
      ],
      "id": "en-địa_ngục-vi-noun-q0hMNCwy",
      "links": [
        [
          "hell",
          "hell"
        ]
      ],
      "related": [
        {
          "word": "luyện ngục"
        },
        {
          "word": "thiên đường"
        },
        {
          "word": "âm phủ"
        }
      ],
      "synonyms": [
        {
          "word": "địa-ngục"
        },
        {
          "word": "Địa Ngục"
        },
        {
          "word": "Địa-ngục"
        },
        {
          "word": "Địa ngục"
        }
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "[ʔɗiə˧˨ʔ ŋʊwk͡p̚˧˨ʔ]",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[ʔɗiə˨˩ʔ ŋʊwk͡p̚˨˩ʔ]",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[ʔɗiə˨˩˨ ŋʊwk͡p̚˨˩˨]",
      "note": "Saigon"
    }
  ],
  "word": "địa ngục"
}
{
  "etymology_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "Sino-Vietnamese words"
      },
      "expansion": "",
      "name": "categorize"
    },
    {
      "args": {
        "1": "地",
        "2": "earth",
        "3": "獄",
        "4": "prison"
      },
      "expansion": "Sino-Vietnamese word from 地獄, composed of 地 (“earth”) and 獄 (“prison”)",
      "name": "vi-etym-sino"
    }
  ],
  "etymology_text": "Sino-Vietnamese word from 地獄, composed of 地 (“earth”) and 獄 (“prison”).",
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "noun",
        "3": "",
        "4": "",
        "head": "",
        "tr": ""
      },
      "expansion": "địa ngục",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {},
      "expansion": "địa ngục",
      "name": "vi-noun"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "related": [
    {
      "word": "luyện ngục"
    },
    {
      "word": "thiên đường"
    },
    {
      "word": "âm phủ"
    }
  ],
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Pages with 1 entry",
        "Pages with entries",
        "Sanskrit terms in nonstandard scripts",
        "Sino-Vietnamese words",
        "Vietnamese entries with incorrect language header",
        "Vietnamese lemmas",
        "Vietnamese nouns",
        "Vietnamese terms with IPA pronunciation",
        "Vietnamese terms with quotations",
        "Vietnamese terms with usage examples",
        "vi:Afterlife",
        "vi:Mythological locations"
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "to go to hell",
          "text": "xuống địa ngục",
          "type": "example"
        },
        {
          "english": "hell on earth",
          "text": "địa ngục trần gian",
          "type": "example"
        },
        {
          "english": "to be exiled to the 18 levels in hell [and suffer all sorts of torment for eternity]",
          "text": "bị đày xuống 18 tầng địa ngục",
          "type": "example"
        },
        {
          "english": "When you're in hell, you wish to be in heaven. When you get to be in heaven, suddenly you want to go back to hell. Because heaven is worse than hell. Every heaven is the same. Misery to peoples whose leaders are conspiring to bring their people to heaven. They'll see two people in the land of Heaven who don't have enough money and who have to share a bowl of hủ tíu in the land of Hell.",
          "ref": "1986, Duyên Anh, chapter 9, in MỘT NGƯỜI NGA Ở SÀIGÒN [A RUSSIAN IN SAIGON], Nam Á:",
          "text": "Khi người ta ở địa ngục, người ta ao ước lên thiên đường. Khi người ta lên được thiên đường rồi, người ta bỗng muốn về địa ngục. Bởi vì, thiên đường tồi tệ hơn địa ngục. Thiên đường nào cũng thế. Bất hạnh cho những dân tộc có những lãnh tụ đang âm mưu đưa dân tộc mình lên thiên đường. Rồi họ sẽ thấy hai người nước Thiên Đường không đủ tiền, dành ăn chung một tô hủ tíu ở nước Địa Ngục.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "By the Tang dynasty (7th century), Buddhism was imported and spread its reach wide in China, which then led to the conflation of hell and the Indian Yamarāja, and it was settled that there are ten levels of hell ruled by ten Yamas as we now know.",
          "ref": "2003, Phan Ngọc Khuê, LỄ CẤP SẮC CỦA NGƯỜI DAO LÔ GANG Ở LẠNG SƠN [THE COMING-OF-AGE RITUAL OF THE DAO LO GANG IN LẠNG SƠN], Nhà xuất bản Văn hóa Thông tin:",
          "text": "Đến thời kỳ nhà Đường (Thế kỷ thứ VII), Phật giáo du nhập và có ảnh hưởng rộng lớn ở Trung Quốc thì thuyết về địa ngục và Diêm La của Ấn Độ kết hợp và người ta mới an bài ở con số 10 tầng địa ngục do 10 vị Diêm Vương cai quản, như ngày nay.",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "hell (abode for the condemned)"
      ],
      "links": [
        [
          "hell",
          "hell"
        ]
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "[ʔɗiə˧˨ʔ ŋʊwk͡p̚˧˨ʔ]",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[ʔɗiə˨˩ʔ ŋʊwk͡p̚˨˩ʔ]",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[ʔɗiə˨˩˨ ŋʊwk͡p̚˨˩˨]",
      "note": "Saigon"
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "địa-ngục"
    },
    {
      "word": "Địa Ngục"
    },
    {
      "word": "Địa-ngục"
    },
    {
      "word": "Địa ngục"
    }
  ],
  "word": "địa ngục"
}

Download raw JSONL data for địa ngục meaning in Vietnamese (3.8kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Vietnamese dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-12-21 from the enwiktionary dump dated 2024-12-04 using wiktextract (d8cb2f3 and 4e554ae). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.