See ân nghĩa in All languages combined, or Wiktionary
{ "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "Sino-Vietnamese words" }, "expansion": "", "name": "categorize" }, { "args": { "1": "恩義" }, "expansion": "Sino-Vietnamese word from 恩義", "name": "vi-etym-sino" } ], "etymology_text": "Sino-Vietnamese word from 恩義.", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "noun", "3": "", "4": "", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "ân nghĩa", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "ân nghĩa", "name": "vi-noun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "senses": [ { "categories": [ { "_dis": "52 48", "kind": "other", "name": "Sino-Vietnamese words", "parents": [], "source": "w+disamb" } ], "examples": [ { "english": "to entertain a feeling of gratitude deep in one's heart", "text": "mang nặng ân nghĩa trong lòng", "type": "example" }, { "english": "Culture within love manifests itself in faithfulness, gratitude and obligation, steely unbreakable vows; even during war-caused separation, the wife still waited for the day of unification.", "roman": "Văn hóa trong tình yêu biểu hiện ở lòng thủy chung, ân nghĩa, sự son sắt hẹn thề; trong chiến tranh chia cắt, người vợ vẫn đợi ngày thống nhất.", "text": "August 2019, Hồ Tiểu Ngọc, \"Cảm thức văn hóa trong thơ nữ Việt Nam hiện đại (Cultural perceptions in modern Vietnamese women's poetry)\" Tạp chí Sông Hương (Hương River Journal)", "type": "quotation" } ], "glosses": [ "feeling of gratitude" ], "id": "en-ân_nghĩa-vi-noun-3sdqQPMK", "links": [ [ "gratitude", "gratitude" ] ], "synonyms": [ { "word": "ơn nghĩa" } ] }, { "categories": [ { "_dis": "25 75", "kind": "other", "name": "Pages with 1 entry", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "23 77", "kind": "other", "name": "Pages with entries", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "52 48", "kind": "other", "name": "Sino-Vietnamese words", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "22 78", "kind": "other", "name": "Vietnamese entries with incorrect language header", "parents": [ "Entries with incorrect language header", "Entry maintenance" ], "source": "w+disamb" } ], "examples": [ { "english": "So many favors! However much Từ loves Hộ, however many hardships she'll endure, even to the point of being enthralled to Hộ for the rest of Từ's life, those shan't be enough to return those favors.", "ref": "1943, Nam Cao, Đời Thừa (A Redundant Life):", "text": "Biết bao nhiêu là ân nghĩa! Từ có yêu Hộ đến đâu, có chịu khó đến đâu, có làm nô lệ cho Hộ suốt đời Từ nữa, thì cũng chưa đủ để đền ơn.", "type": "quote" }, { "english": "As human beings, we must fulfill our duty to be filial, to remember favors and return those favors. Of all favors, we may say that the greatest are our fathers' and mothers' favors.", "ref": "2000, Thích Nhật Quang, \"Hiếu Ðạo Của Người Con Phật (The Buddhist's Filial Duty)\" Tuần Báo Giác Ngộ - Số 28 (Awakening Weekly Newspaper - Issue 28)", "text": "Là con người thì phải trọn đạo hiếu, phải nhớ ân nghĩa và đền trả những ân nghĩa ấy. Trong tất cả các ân nghĩa, có thể nói lớn lao nhất là ân nghĩa cha mẹ ." } ], "glosses": [ "grace, favor, kindness" ], "id": "en-ân_nghĩa-vi-noun-dgyehlNG", "links": [ [ "grace", "grace" ], [ "favor", "favor" ], [ "kindness", "kindness" ] ], "raw_glosses": [ "(by extension) grace, favor, kindness" ], "synonyms": [ { "word": "ơn nghĩa" } ], "tags": [ "broadly" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[ʔən˧˧ ŋiə˦ˀ˥]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[ʔəŋ˧˧ ŋiə˧˨]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[ʔəŋ˧˧ ŋiə˨˩˦]", "note": "Saigon" } ], "word": "ân nghĩa" }
{ "categories": [ "Pages with 1 entry", "Pages with entries", "Sino-Vietnamese words", "Vietnamese entries with incorrect language header", "Vietnamese lemmas", "Vietnamese nouns", "Vietnamese terms with IPA pronunciation" ], "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "Sino-Vietnamese words" }, "expansion": "", "name": "categorize" }, { "args": { "1": "恩義" }, "expansion": "Sino-Vietnamese word from 恩義", "name": "vi-etym-sino" } ], "etymology_text": "Sino-Vietnamese word from 恩義.", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "noun", "3": "", "4": "", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "ân nghĩa", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "ân nghĩa", "name": "vi-noun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "senses": [ { "categories": [ "Vietnamese terms with quotations", "Vietnamese terms with usage examples" ], "examples": [ { "english": "to entertain a feeling of gratitude deep in one's heart", "text": "mang nặng ân nghĩa trong lòng", "type": "example" }, { "english": "Culture within love manifests itself in faithfulness, gratitude and obligation, steely unbreakable vows; even during war-caused separation, the wife still waited for the day of unification.", "roman": "Văn hóa trong tình yêu biểu hiện ở lòng thủy chung, ân nghĩa, sự son sắt hẹn thề; trong chiến tranh chia cắt, người vợ vẫn đợi ngày thống nhất.", "text": "August 2019, Hồ Tiểu Ngọc, \"Cảm thức văn hóa trong thơ nữ Việt Nam hiện đại (Cultural perceptions in modern Vietnamese women's poetry)\" Tạp chí Sông Hương (Hương River Journal)", "type": "quotation" } ], "glosses": [ "feeling of gratitude" ], "links": [ [ "gratitude", "gratitude" ] ], "synonyms": [ { "word": "ơn nghĩa" } ] }, { "categories": [ "Quotation templates to be cleaned", "Vietnamese terms with quotations" ], "examples": [ { "english": "So many favors! However much Từ loves Hộ, however many hardships she'll endure, even to the point of being enthralled to Hộ for the rest of Từ's life, those shan't be enough to return those favors.", "ref": "1943, Nam Cao, Đời Thừa (A Redundant Life):", "text": "Biết bao nhiêu là ân nghĩa! Từ có yêu Hộ đến đâu, có chịu khó đến đâu, có làm nô lệ cho Hộ suốt đời Từ nữa, thì cũng chưa đủ để đền ơn.", "type": "quote" }, { "english": "As human beings, we must fulfill our duty to be filial, to remember favors and return those favors. Of all favors, we may say that the greatest are our fathers' and mothers' favors.", "ref": "2000, Thích Nhật Quang, \"Hiếu Ðạo Của Người Con Phật (The Buddhist's Filial Duty)\" Tuần Báo Giác Ngộ - Số 28 (Awakening Weekly Newspaper - Issue 28)", "text": "Là con người thì phải trọn đạo hiếu, phải nhớ ân nghĩa và đền trả những ân nghĩa ấy. Trong tất cả các ân nghĩa, có thể nói lớn lao nhất là ân nghĩa cha mẹ ." } ], "glosses": [ "grace, favor, kindness" ], "links": [ [ "grace", "grace" ], [ "favor", "favor" ], [ "kindness", "kindness" ] ], "raw_glosses": [ "(by extension) grace, favor, kindness" ], "synonyms": [ { "word": "ơn nghĩa" } ], "tags": [ "broadly" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[ʔən˧˧ ŋiə˦ˀ˥]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[ʔəŋ˧˧ ŋiə˧˨]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[ʔəŋ˧˧ ŋiə˨˩˦]", "note": "Saigon" } ], "word": "ân nghĩa" }
Download raw JSONL data for ân nghĩa meaning in Vietnamese (3.3kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Vietnamese dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-11-06 from the enwiktionary dump dated 2024-10-02 using wiktextract (fbeafe8 and 7f03c9b). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.