See thiên hạ on Wiktionary
{ "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "Sino-Vietnamese words" }, "expansion": "", "name": "categorize" }, { "args": { "1": "天下", "2": "under the sky" }, "expansion": "Sino-Vietnamese word from 天下 (“under the sky”)", "name": "vi-etym-sino" } ], "etymology_text": "Sino-Vietnamese word from 天下 (“under the sky”).", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "noun", "3": "", "4": "", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "thiên hạ", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "thiên hạ", "name": "vi-noun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "senses": [ { "categories": [], "examples": [ { "english": "In heaven (above the sky), in the world (under the sky), I am the one and only.", "text": "Thiên thượng, thiên hạ, duy ngã độc tôn.", "type": "example" }, { "english": "train yourself, manage your family, rule your nation, pacify the world", "text": "tu thân, tề gia, trị quốc, bình thiên hạ", "type": "example" }, { "text": "Phan Châu Trinh Đạo đức và luân lí Đông Tây [Eastern and Western Ideas on Morality and Ethics]:\nTuy trong sách Nho có câu : “Sửa nhà trị nước rồi mới yên thiên hạ”. Hai chữ thiên hạ đó tức là xã hội. Ngày nay những kẻ học ra làm quan cũng võ vẽ nhắc đến hai chữ đó nhưng chỉ làm trò cười cho kẻ thức giả đấy thôi. Cái chủ ý bình thiên hạ mất đi đã từ lâu rồi.\nIt’s true that there’s this saying in Ruist scriptures: “Manage your family, rule your nation, pacify the world”. The word world meant society. Officials with credentials these days sloppily use that word, only to end up making fools out of themselves to real intellectuals. The core idea of pacifying the world is all but long gone.", "type": "example" } ], "glosses": [ "the world" ], "id": "en-thiên_hạ-vi-noun-1nYKKsTx", "links": [ [ "world", "world#English" ] ], "raw_glosses": [ "(archaic) the world" ], "tags": [ "archaic" ] }, { "categories": [ { "_dis": "3 97", "kind": "other", "name": "Pages with 1 entry", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "3 97", "kind": "other", "name": "Pages with entries", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "16 84", "kind": "other", "name": "Sino-Vietnamese words", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "2 98", "kind": "other", "name": "Vietnamese entries with incorrect language header", "parents": [ "Entries with incorrect language header", "Entry maintenance" ], "source": "w+disamb" } ], "examples": [ { "english": "You can't even handle your own problems, how are you supposed to do others'?", "text": "Thân mày lo chưa xong, hơi đâu lo chuyện thiên hạ!", "type": "example" }, { "english": "Do not tell people what to do.", "text": "Chớ có chỉ tay năm ngón vô mặt thiên hạ.", "type": "example" } ], "glosses": [ "the outside world as regards other people's lives and matters and as opposed to one's own life or family" ], "id": "en-thiên_hạ-vi-noun-HeLIKRF2", "links": [ [ "outside", "outside#English" ], [ "lives", "lives#English" ], [ "matters", "matters#English" ], [ "family", "family#English" ] ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[tʰiən˧˧ haː˧˨ʔ]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[tʰiəŋ˧˧ haː˨˩ʔ]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[tʰiəŋ˧˧ haː˨˩˨]", "note": "Saigon" } ], "wikipedia": [ "Tianxia" ], "word": "thiên hạ" }
{ "categories": [ "Pages with 1 entry", "Pages with entries", "Sino-Vietnamese words", "Vietnamese entries with incorrect language header", "Vietnamese lemmas", "Vietnamese nouns", "Vietnamese terms with IPA pronunciation" ], "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "Sino-Vietnamese words" }, "expansion": "", "name": "categorize" }, { "args": { "1": "天下", "2": "under the sky" }, "expansion": "Sino-Vietnamese word from 天下 (“under the sky”)", "name": "vi-etym-sino" } ], "etymology_text": "Sino-Vietnamese word from 天下 (“under the sky”).", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "noun", "3": "", "4": "", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "thiên hạ", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "thiên hạ", "name": "vi-noun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "senses": [ { "categories": [ "Vietnamese terms with archaic senses", "Vietnamese terms with usage examples" ], "examples": [ { "english": "In heaven (above the sky), in the world (under the sky), I am the one and only.", "text": "Thiên thượng, thiên hạ, duy ngã độc tôn.", "type": "example" }, { "english": "train yourself, manage your family, rule your nation, pacify the world", "text": "tu thân, tề gia, trị quốc, bình thiên hạ", "type": "example" }, { "text": "Phan Châu Trinh Đạo đức và luân lí Đông Tây [Eastern and Western Ideas on Morality and Ethics]:\nTuy trong sách Nho có câu : “Sửa nhà trị nước rồi mới yên thiên hạ”. Hai chữ thiên hạ đó tức là xã hội. Ngày nay những kẻ học ra làm quan cũng võ vẽ nhắc đến hai chữ đó nhưng chỉ làm trò cười cho kẻ thức giả đấy thôi. Cái chủ ý bình thiên hạ mất đi đã từ lâu rồi.\nIt’s true that there’s this saying in Ruist scriptures: “Manage your family, rule your nation, pacify the world”. The word world meant society. Officials with credentials these days sloppily use that word, only to end up making fools out of themselves to real intellectuals. The core idea of pacifying the world is all but long gone.", "type": "example" } ], "glosses": [ "the world" ], "links": [ [ "world", "world#English" ] ], "raw_glosses": [ "(archaic) the world" ], "tags": [ "archaic" ] }, { "categories": [ "Vietnamese terms with usage examples" ], "examples": [ { "english": "You can't even handle your own problems, how are you supposed to do others'?", "text": "Thân mày lo chưa xong, hơi đâu lo chuyện thiên hạ!", "type": "example" }, { "english": "Do not tell people what to do.", "text": "Chớ có chỉ tay năm ngón vô mặt thiên hạ.", "type": "example" } ], "glosses": [ "the outside world as regards other people's lives and matters and as opposed to one's own life or family" ], "links": [ [ "outside", "outside#English" ], [ "lives", "lives#English" ], [ "matters", "matters#English" ], [ "family", "family#English" ] ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[tʰiən˧˧ haː˧˨ʔ]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[tʰiəŋ˧˧ haː˨˩ʔ]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[tʰiəŋ˧˧ haː˨˩˨]", "note": "Saigon" } ], "wikipedia": [ "Tianxia" ], "word": "thiên hạ" }
Download raw JSONL data for thiên hạ meaning in All languages combined (3.1kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable All languages combined dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-11-06 from the enwiktionary dump dated 2024-10-02 using wiktextract (fbeafe8 and 7f03c9b). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.