See quay in All languages combined, or Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Danh từ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Động từ", "parents": [], "source": "w" } ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 5, 9 ] ], "text": "Đánh quay." }, { "bold_text_offsets": [ [ 5, 9 ] ], "text": "Chơi quay." } ], "glosses": [ "Đồ chơi của trẻ em, bằng gỗ, khi chơi thì đánh cho quay tít." ], "id": "vi-quay-vi-noun-0KLPW-G-" } ], "sounds": [ { "ipa": "kwaj˧˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "kwaj˧˥", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "waj˧˧", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "kwaj˧˥", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "kwaj˧˥˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "quay" } { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Động từ", "parents": [], "source": "w" } ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "verb", "pos_title": "Động từ", "related": [ { "word": "máy quay" }, { "word": "phim" }, { "word": "xào" }, { "word": "nấu" }, { "word": "hành" } ], "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 10, 14 ] ], "text": "Cánh quạt quay." }, { "bold_text_offsets": [ [ 9, 13 ] ], "text": "Trái Đất quay quanh Mặt Trời." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Quay tơ." } ], "glosses": [ "Chuyển động hoặc làm cho chuyển động quanh một trục hay một điểm ở trung tâm một cách đều đều, liên tục." ], "id": "vi-quay-vi-verb-hviiW1sp" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 5, 9 ] ], "text": "Ngồi quay mặt đi." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Quay sang phải." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Quay cái quạt bàn sang phía khác." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Quay ngoắt 180 độ", "translation": "thay đổi ý kiến, thái độ đột ngột, trái hoàn toàn với trước." }, { "bold_text_offsets": [ [ 13, 17 ] ], "text": "Mưa to, đành quay về." } ], "glosses": [ "Chuyển động hoặc làm cho chuyển động để đổi hướng, để hướng về phía nào đó." ], "id": "vi-quay-vi-verb-GUqj4Ovy" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 17, 21 ] ], "text": "Cấy hái xong thì quay ra làm màu." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Quay lại nghề cũ." } ], "glosses": [ "Chuyển tiếp sang hoạt động khác, việc khác." ], "id": "vi-quay-vi-verb-RMZ7qmHJ" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Quay vòng vốn nhanh." }, { "bold_text_offsets": [ [ 37, 41 ] ], "text": "Trồng xen canh gối vụ, bắt ruộng đất quay vòng nhiều lượt." }, { "bold_text_offsets": [ [ 15, 19 ] ], "text": "Đất rau có thể quay ba bốn lần trong một vụ." } ], "glosses": [ ". Sử dụng luân chuyển tiền bạc, phương tiện sản xuất hết vào việc này tiếp luôn vào việc khác." ], "id": "vi-quay-vi-verb-2T0w~Nsx", "raw_tags": [ "Thường nói quay vòng" ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Quay nguyên cả con ngỗng." }, { "bold_text_offsets": [ [ 9, 13 ] ], "text": "Thịt lợn quay." } ], "glosses": [ "Làm chín vàng cả khối thịt bằng cách xoay đều trên lửa hoặc rán trong chảo mỡ đậy kín." ], "id": "vi-quay-vi-verb-gIrOTBAu" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 12, 16 ] ], "text": "Bộ phim mới quay." } ], "glosses": [ "Quay phim (nói tắt)." ], "id": "vi-quay-vi-verb-LfbQ58Rc" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Quay thí sinh." } ], "glosses": [ ". Hỏi vặn vẹo cặn kẽ (thường nói về việc hỏi bài, thi cử)." ], "id": "vi-quay-vi-verb-Lw9SOArX", "raw_tags": [ "Kng." ] } ], "sounds": [ { "ipa": "kwaj˧˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "kwaj˧˥", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "waj˧˧", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "kwaj˧˥", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "kwaj˧˥˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "synonyms": [ { "word": "xoay" } ], "word": "quay" }
{ "categories": [ "Danh từ", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "Động từ" ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 5, 9 ] ], "text": "Đánh quay." }, { "bold_text_offsets": [ [ 5, 9 ] ], "text": "Chơi quay." } ], "glosses": [ "Đồ chơi của trẻ em, bằng gỗ, khi chơi thì đánh cho quay tít." ] } ], "sounds": [ { "ipa": "kwaj˧˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "kwaj˧˥", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "waj˧˧", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "kwaj˧˥", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "kwaj˧˥˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "quay" } { "categories": [ "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "Động từ" ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "verb", "pos_title": "Động từ", "related": [ { "word": "máy quay" }, { "word": "phim" }, { "word": "xào" }, { "word": "nấu" }, { "word": "hành" } ], "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 10, 14 ] ], "text": "Cánh quạt quay." }, { "bold_text_offsets": [ [ 9, 13 ] ], "text": "Trái Đất quay quanh Mặt Trời." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Quay tơ." } ], "glosses": [ "Chuyển động hoặc làm cho chuyển động quanh một trục hay một điểm ở trung tâm một cách đều đều, liên tục." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 5, 9 ] ], "text": "Ngồi quay mặt đi." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Quay sang phải." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Quay cái quạt bàn sang phía khác." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Quay ngoắt 180 độ", "translation": "thay đổi ý kiến, thái độ đột ngột, trái hoàn toàn với trước." }, { "bold_text_offsets": [ [ 13, 17 ] ], "text": "Mưa to, đành quay về." } ], "glosses": [ "Chuyển động hoặc làm cho chuyển động để đổi hướng, để hướng về phía nào đó." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 17, 21 ] ], "text": "Cấy hái xong thì quay ra làm màu." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Quay lại nghề cũ." } ], "glosses": [ "Chuyển tiếp sang hoạt động khác, việc khác." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Quay vòng vốn nhanh." }, { "bold_text_offsets": [ [ 37, 41 ] ], "text": "Trồng xen canh gối vụ, bắt ruộng đất quay vòng nhiều lượt." }, { "bold_text_offsets": [ [ 15, 19 ] ], "text": "Đất rau có thể quay ba bốn lần trong một vụ." } ], "glosses": [ ". Sử dụng luân chuyển tiền bạc, phương tiện sản xuất hết vào việc này tiếp luôn vào việc khác." ], "raw_tags": [ "Thường nói quay vòng" ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Quay nguyên cả con ngỗng." }, { "bold_text_offsets": [ [ 9, 13 ] ], "text": "Thịt lợn quay." } ], "glosses": [ "Làm chín vàng cả khối thịt bằng cách xoay đều trên lửa hoặc rán trong chảo mỡ đậy kín." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 12, 16 ] ], "text": "Bộ phim mới quay." } ], "glosses": [ "Quay phim (nói tắt)." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Quay thí sinh." } ], "glosses": [ ". Hỏi vặn vẹo cặn kẽ (thường nói về việc hỏi bài, thi cử)." ], "raw_tags": [ "Kng." ] } ], "sounds": [ { "ipa": "kwaj˧˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "kwaj˧˥", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "waj˧˧", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "kwaj˧˥", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "kwaj˧˥˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "synonyms": [ { "word": "xoay" } ], "word": "quay" }
Download raw JSONL data for quay meaning in Tiếng Việt (3.6kB)
{ "called_from": "vi/page/22", "msg": "Unknown title: Chữ Nôm", "path": [ "quay" ], "section": "Tiếng Việt", "subsection": "", "title": "quay", "trace": "" }
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-19 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (899f67d and 361bf0e). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.