See mặt cầu in All languages combined, or Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Danh từ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Danh từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Hình học", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Toán học", "parents": [], "source": "w" } ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "notes": [ "Trong đời sống, từ mặt cầu thường được dùng cùng nghĩa với hình cầu; tuy nhiên trong hình học, mặt cầu chỉ là bề mặt (2 chiều), còn hình cầu là phần không gian (3 chiều)." ], "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "related": [ { "word": "hình cầu" }, { "word": "đường tròn" } ], "senses": [ { "glosses": [ "Bề mặt gồm các điểm trong không gian cách một điểm cho trước (gọi là tâm) một khoảng cách không đổi (gọi là bán kính); mặt này có thể được sinh ra bởi nửa đường tròn quay chung quanh đường kính của nó." ], "id": "vi-mặt_cầu-vi-noun-8kd5HRN6", "topics": [ "geometry" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "ma̰ʔt˨˩ kə̤w˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "ma̰k˨˨ kəw˧˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "mak˨˩˨ kəw˨˩", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "mat˨˨ kəw˧˧", "tags": [ "Vinh" ] }, { "ipa": "ma̰t˨˨ kəw˧˧", "tags": [ "Thanh-Chương", "Hà-Tĩnh" ] } ], "translations": [ { "lang": "Tiếng Anh", "lang_code": "en", "word": "sphere" } ], "word": "mặt cầu" }
{ "categories": [ "Danh từ", "Danh từ tiếng Việt", "Hình học", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Toán học" ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "notes": [ "Trong đời sống, từ mặt cầu thường được dùng cùng nghĩa với hình cầu; tuy nhiên trong hình học, mặt cầu chỉ là bề mặt (2 chiều), còn hình cầu là phần không gian (3 chiều)." ], "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "related": [ { "word": "hình cầu" }, { "word": "đường tròn" } ], "senses": [ { "glosses": [ "Bề mặt gồm các điểm trong không gian cách một điểm cho trước (gọi là tâm) một khoảng cách không đổi (gọi là bán kính); mặt này có thể được sinh ra bởi nửa đường tròn quay chung quanh đường kính của nó." ], "topics": [ "geometry" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "ma̰ʔt˨˩ kə̤w˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "ma̰k˨˨ kəw˧˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "mak˨˩˨ kəw˨˩", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "mat˨˨ kəw˧˧", "tags": [ "Vinh" ] }, { "ipa": "ma̰t˨˨ kəw˧˧", "tags": [ "Thanh-Chương", "Hà-Tĩnh" ] } ], "translations": [ { "lang": "Tiếng Anh", "lang_code": "en", "word": "sphere" } ], "word": "mặt cầu" }
Download raw JSONL data for mặt cầu meaning in Tiếng Việt (1.2kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-10 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (4f87547 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.