"mát" meaning in Tiếng Việt

See mát in All languages combined, or Wiktionary

Adjective

IPA: maːt˧˥ [Hà-Nội], ma̰ːk˩˧ [Huế], maːk˧˥ [Saigon], maːt˩˩ [Vinh, Thanh-Chương], ma̰ːt˩˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Dịu, hết nóng bức; làm cho dịu hay hết nóng bức.
    Sense id: vi-mát-vi-adj-K319KwPN
  2. Có tác dụng làm cho khoan khoái dễ chịu như khi đang nóng được ăn hay uống đồ lạnh.
    Sense id: vi-mát-vi-adj-OXA-dZ8v
  3. Mỉa mai, khinh hay giận một cách ngọt ngào.
    Sense id: vi-mát-vi-adj-x6ISzWas
  4. Hụt một chút so với trọng lượng ghi trên cân.
    Sense id: vi-mát-vi-adj-PclDmbeX
  5. Nếu đứng một mình nó còn có nghĩa là khùng điên
    Sense id: vi-mát-vi-adj-Un5Kphvy
The following are not (yet) sense-disambiguated
Synonyms: khùng, hâm, man Translations: mad (Tiếng Anh), crazy (Tiếng Anh), insane (Tiếng Anh)
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "Tính từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              17,
              20
            ]
          ],
          "text": "Trời về chiều đã mát."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              12
            ]
          ],
          "text": "Quạt cho mát."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Dịu, hết nóng bức; làm cho dịu hay hết nóng bức."
      ],
      "id": "vi-mát-vi-adj-K319KwPN"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              11
            ]
          ],
          "text": "Dưa hấu mát."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Có tác dụng làm cho khoan khoái dễ chịu như khi đang nóng được ăn hay uống đồ lạnh."
      ],
      "id": "vi-mát-vi-adj-OXA-dZ8v"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Nói mát."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              8
            ]
          ],
          "text": "Cười mát."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Mỉa mai, khinh hay giận một cách ngọt ngào."
      ],
      "id": "vi-mát-vi-adj-x6ISzWas"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              20,
              23
            ]
          ],
          "text": "Bơ lạc nặng ba lạng mát, thêm mươi củ vào cho đủ."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Hụt một chút so với trọng lượng ghi trên cân."
      ],
      "id": "vi-mát-vi-adj-PclDmbeX"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              17,
              20
            ]
          ],
          "text": "Thằng đó chắc bị mát quá",
          "translation": "."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nếu đứng một mình nó còn có nghĩa là khùng điên"
      ],
      "id": "vi-mát-vi-adj-Un5Kphvy"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "maːt˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ma̰ːk˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "maːk˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "maːt˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ma̰ːt˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "khùng"
    },
    {
      "word": "hâm"
    },
    {
      "word": "man"
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "mad"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "crazy"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "insane"
    }
  ],
  "word": "mát"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Tính từ",
    "Tính từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "Tính từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              17,
              20
            ]
          ],
          "text": "Trời về chiều đã mát."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              12
            ]
          ],
          "text": "Quạt cho mát."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Dịu, hết nóng bức; làm cho dịu hay hết nóng bức."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              11
            ]
          ],
          "text": "Dưa hấu mát."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Có tác dụng làm cho khoan khoái dễ chịu như khi đang nóng được ăn hay uống đồ lạnh."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Nói mát."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              8
            ]
          ],
          "text": "Cười mát."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Mỉa mai, khinh hay giận một cách ngọt ngào."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              20,
              23
            ]
          ],
          "text": "Bơ lạc nặng ba lạng mát, thêm mươi củ vào cho đủ."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Hụt một chút so với trọng lượng ghi trên cân."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              17,
              20
            ]
          ],
          "text": "Thằng đó chắc bị mát quá",
          "translation": "."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nếu đứng một mình nó còn có nghĩa là khùng điên"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "maːt˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ma̰ːk˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "maːk˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "maːt˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ma̰ːt˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "khùng"
    },
    {
      "word": "hâm"
    },
    {
      "word": "man"
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "mad"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "crazy"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "insane"
    }
  ],
  "word": "mát"
}

Download raw JSONL data for mát meaning in Tiếng Việt (1.8kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "mát"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "mát",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-19 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (899f67d and 361bf0e). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.