See hay in All languages combined, or Wiktionary
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Liên từ/Không xác định ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Tính từ/Không xác định ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Động từ/Không xác định ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "adj",
"pos_title": "Tính từ",
"senses": [
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
4,
7
]
],
"text": "Hát hay."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
8,
11
]
],
"text": "Vở kịch hay."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
4,
7
]
],
"text": "Văn hay chữ tốt."
}
],
"glosses": [
"Một tính chất của sự vật thể hiện mức độ ủng hộ của đa số người được đánh giá là có tác dụng gây được hứng thú hoặc cảm xúc tốt đẹp, dễ chịu; trái với dở. Với nghĩa này, từ này thường được sử dụng trong các phạm trù liên quan đến nghệ thuật."
],
"id": "vi-hay-vi-adj-OcBuy7wx"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
11,
14
]
],
"text": "Liều thuốc hay."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
5,
8
]
],
"text": "Ngựa hay."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
14,
17
]
],
"text": "Một sáng kiến hay."
}
],
"glosses": [
"Được đánh giá là đạt yêu cầu cao, có tác dụng mang lại hiệu quả mong muốn."
],
"id": "vi-hay-vi-adj-k5tfwZ58"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
9,
12
]
],
"text": "Nói điều hay, làm việc tốt."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
4,
7
]
],
"text": "Tin hay bay xa (tục ngữ)."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
20,
23
]
],
"text": "Xảy ra chuyện không hay"
}
],
"glosses": [
"(kết hợp hạn chế). Có tác dụng đem lại sự tốt lành."
],
"id": "vi-hay-vi-adj-8weEh73I"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
31,
34
]
],
"text": "Không đẹp lắm nhưng trông cũng hay."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
17,
20
]
],
"text": "Đứa bé trông rất hay."
}
],
"glosses": [
"(khẩu ngữ). Có dáng vẻ dễ ưa, gây được thiện cảm hoặc sự thích thú."
],
"id": "vi-hay-vi-adj-2YgXYSiZ"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
8,
11
]
],
"text": "Chị này hay thật nhỉ, đi làm trễ còn đòi tăng lương."
}
],
"glosses": [
"Làm người khác trở nên khó hiểu, bối rối vì tính lạ lùng của một ai hay cái gì đó, thường dùng với ý chỉ trích hoặc ngạc nhiên."
],
"id": "vi-hay-vi-adj-8FIFSN0W"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
10,
13
]
],
"text": "Ông khách hay đến chơi."
}
],
"glosses": [
"Như thường xuyên"
],
"id": "vi-hay-vi-adj-poHLEnyC"
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "haj˧˧",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "haj˧˥",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "haj˧˧",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "haj˧˥",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "haj˧˥˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "hay"
}
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Liên từ/Không xác định ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Động từ/Không xác định ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "conj",
"pos_title": "Liên từ",
"senses": [
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
3,
6
]
],
"text": "Về hay ở?"
},
{
"bold_text_offsets": [
[
4,
7
]
],
"text": "Anh hay nó đi cũng được."
}
],
"glosses": [
"Như hoặc"
],
"id": "vi-hay-vi-conj-c~FZ6Znp"
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "haj˧˧",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "haj˧˥",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "haj˧˧",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "haj˧˥",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "haj˧˥˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "hay"
}
{
"antonyms": [
{
"word": "dở"
}
],
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Động từ/Không xác định ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "verb",
"pos_title": "Động từ",
"senses": [
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
3
]
],
"text": "Hay tin."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
12,
15
]
],
"text": "Làm đến đâu hay đến đó."
}
],
"glosses": [
"Như biết"
],
"id": "vi-hay-vi-verb-lUyqB6QL"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
9,
12
]
],
"text": "Sau hẵng hay, không hứa trước được."
}
],
"glosses": [
"(dùng sau \"sẽ\", \"hẵng\", \"hãy\"). Tính liệu cách xử lí (nói về việc trong tương lai)."
],
"id": "vi-hay-vi-verb-er~L7pdM"
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "haj˧˧",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "haj˧˥",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "haj˧˧",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "haj˧˥",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "haj˧˥˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"synonyms": [
{
"word": "thường xuyên"
},
{
"word": "hoặc"
},
{
"word": "biết"
}
],
"word": "hay"
}
{
"categories": [
"Liên từ/Không xác định ngôn ngữ",
"Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"Mục từ tiếng Việt",
"Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
"Tính từ/Không xác định ngôn ngữ",
"Động từ/Không xác định ngôn ngữ"
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "adj",
"pos_title": "Tính từ",
"senses": [
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
4,
7
]
],
"text": "Hát hay."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
8,
11
]
],
"text": "Vở kịch hay."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
4,
7
]
],
"text": "Văn hay chữ tốt."
}
],
"glosses": [
"Một tính chất của sự vật thể hiện mức độ ủng hộ của đa số người được đánh giá là có tác dụng gây được hứng thú hoặc cảm xúc tốt đẹp, dễ chịu; trái với dở. Với nghĩa này, từ này thường được sử dụng trong các phạm trù liên quan đến nghệ thuật."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
11,
14
]
],
"text": "Liều thuốc hay."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
5,
8
]
],
"text": "Ngựa hay."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
14,
17
]
],
"text": "Một sáng kiến hay."
}
],
"glosses": [
"Được đánh giá là đạt yêu cầu cao, có tác dụng mang lại hiệu quả mong muốn."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
9,
12
]
],
"text": "Nói điều hay, làm việc tốt."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
4,
7
]
],
"text": "Tin hay bay xa (tục ngữ)."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
20,
23
]
],
"text": "Xảy ra chuyện không hay"
}
],
"glosses": [
"(kết hợp hạn chế). Có tác dụng đem lại sự tốt lành."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
31,
34
]
],
"text": "Không đẹp lắm nhưng trông cũng hay."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
17,
20
]
],
"text": "Đứa bé trông rất hay."
}
],
"glosses": [
"(khẩu ngữ). Có dáng vẻ dễ ưa, gây được thiện cảm hoặc sự thích thú."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
8,
11
]
],
"text": "Chị này hay thật nhỉ, đi làm trễ còn đòi tăng lương."
}
],
"glosses": [
"Làm người khác trở nên khó hiểu, bối rối vì tính lạ lùng của một ai hay cái gì đó, thường dùng với ý chỉ trích hoặc ngạc nhiên."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
10,
13
]
],
"text": "Ông khách hay đến chơi."
}
],
"glosses": [
"Như thường xuyên"
]
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "haj˧˧",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "haj˧˥",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "haj˧˧",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "haj˧˥",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "haj˧˥˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "hay"
}
{
"categories": [
"Liên từ/Không xác định ngôn ngữ",
"Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"Mục từ tiếng Việt",
"Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
"Động từ/Không xác định ngôn ngữ"
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "conj",
"pos_title": "Liên từ",
"senses": [
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
3,
6
]
],
"text": "Về hay ở?"
},
{
"bold_text_offsets": [
[
4,
7
]
],
"text": "Anh hay nó đi cũng được."
}
],
"glosses": [
"Như hoặc"
]
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "haj˧˧",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "haj˧˥",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "haj˧˧",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "haj˧˥",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "haj˧˥˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "hay"
}
{
"antonyms": [
{
"word": "dở"
}
],
"categories": [
"Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"Mục từ tiếng Việt",
"Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
"Động từ/Không xác định ngôn ngữ"
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "verb",
"pos_title": "Động từ",
"senses": [
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
3
]
],
"text": "Hay tin."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
12,
15
]
],
"text": "Làm đến đâu hay đến đó."
}
],
"glosses": [
"Như biết"
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
9,
12
]
],
"text": "Sau hẵng hay, không hứa trước được."
}
],
"glosses": [
"(dùng sau \"sẽ\", \"hẵng\", \"hãy\"). Tính liệu cách xử lí (nói về việc trong tương lai)."
]
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "haj˧˧",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "haj˧˥",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "haj˧˧",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "haj˧˥",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "haj˧˥˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"synonyms": [
{
"word": "thường xuyên"
},
{
"word": "hoặc"
},
{
"word": "biết"
}
],
"word": "hay"
}
Download raw JSONL data for hay meaning in Tiếng Việt (4.5kB)
{
"called_from": "vi/page/22",
"msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
"path": [
"hay"
],
"section": "Tiếng Việt",
"subsection": "",
"title": "hay",
"trace": ""
}
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.