"gieo cầu" meaning in Tiếng Việt

See gieo cầu in All languages combined, or Wiktionary

Verb

IPA: zɛw˧˧ kə̤w˨˩ [Hà-Nội], jɛw˧˥ kəw˧˧ [Huế], jɛw˧˧ kəw˨˩ [Saigon], ɟɛw˧˥ kəw˧˧ [Vinh, Thanh-Chương], ɟɛw˧˥˧ kəw˧˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Nói con gái nhà quyền quý kén chồng bằng cách ném quả cầu xuống cho những người hỏi mình, và kết hôn với người bắt được (). Ngr. Từ trong văn học cũ chỉ việc kết hôn.
    Sense id: vi-gieo_cầu-vi-verb-VGk27LK8
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              18,
              26
            ]
          ],
          "text": "Trao tơ phải lứa, gieo cầu đáng nơi (Truyện Kiều)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nói con gái nhà quyền quý kén chồng bằng cách ném quả cầu xuống cho những người hỏi mình, và kết hôn với người bắt được (cũ). Ngr. Từ trong văn học cũ chỉ việc kết hôn."
      ],
      "id": "vi-gieo_cầu-vi-verb-VGk27LK8"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "zɛw˧˧ kə̤w˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jɛw˧˥ kəw˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jɛw˧˧ kəw˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟɛw˧˥ kəw˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟɛw˧˥˧ kəw˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "gieo cầu"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Động từ tiếng Việt",
    "Động từ/Không xác định ngôn ngữ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              18,
              26
            ]
          ],
          "text": "Trao tơ phải lứa, gieo cầu đáng nơi (Truyện Kiều)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nói con gái nhà quyền quý kén chồng bằng cách ném quả cầu xuống cho những người hỏi mình, và kết hôn với người bắt được (cũ). Ngr. Từ trong văn học cũ chỉ việc kết hôn."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "zɛw˧˧ kə̤w˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jɛw˧˥ kəw˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jɛw˧˧ kəw˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟɛw˧˥ kəw˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟɛw˧˥˧ kəw˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "gieo cầu"
}

Download raw JSONL data for gieo cầu meaning in Tiếng Việt (1.0kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.