"dạ" meaning in Tiếng Việt

See dạ in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: za̰ːʔ˨˩ [Hà-Nội], ja̰ː˨˨ [Huế], jaː˨˩˨ [Saigon], ɟaː˨˨ [Vinh], ɟa̰ː˨˨ [Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. . Bụng con người, về mặt chức năng làm nơi chứa và làm tiêu hoá thức ăn, hoặc chứa thai.
    Sense id: vi-dạ-vi-noun-E49rxhmx
  2. Bụng con người, coi là biểu tượng của khả năng nhận thức và ghi nhớ.
    Sense id: vi-dạ-vi-noun-mzy~gLoT
  3. Bụng con người, coi là biểu tượng của tình cảm, thái độ chủ đạo và kín đáo đối với người, với việc.
    Sense id: vi-dạ-vi-noun-EiMUVKFI
  4. Hàng dệt dày bằng lông cừu, có thể pha thêm loại sợi khác, trên mặt có tuyết.
    Sense id: vi-dạ-vi-noun-DpK2P8NX
  5. Tiếng dùng để đáp lại lời gọi hoặc để mở đầu câu nói một cách lễ phép, thường là một lời chào.
    Sense id: vi-dạ-vi-noun-5dhahUzl
  6. . Vâng.
    Sense id: vi-dạ-vi-noun-tYX-R1rP
The following are not (yet) sense-disambiguated

Verb

IPA: za̰ːʔ˨˩ [Hà-Nội], ja̰ː˨˨ [Huế], jaː˨˩˨ [Saigon], ɟaː˨˨ [Vinh], ɟa̰ː˨˨ [Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. Đáp lại lời gọi bằng tiếng "dạ".
    Sense id: vi-dạ-vi-verb-RtQsWMjt
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              3,
              5
            ]
          ],
          "text": "No dạ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              10,
              12
            ]
          ],
          "text": "Người yếu dạ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              10,
              12
            ]
          ],
          "text": "Bụng mang dạ chửa."
        }
      ],
      "glosses": [
        ". Bụng con người, về mặt chức năng làm nơi chứa và làm tiêu hoá thức ăn, hoặc chứa thai."
      ],
      "id": "vi-dạ-vi-noun-E49rxhmx",
      "raw_tags": [
        "Dùng hạn chế trong một số tổ hợp"
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              7
            ]
          ],
          "text": "Sáng dạ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              14,
              16
            ]
          ],
          "text": "Ghi vào trong dạ."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Bụng con người, coi là biểu tượng của khả năng nhận thức và ghi nhớ."
      ],
      "id": "vi-dạ-vi-noun-mzy~gLoT"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              10,
              12
            ]
          ],
          "text": "Mặt người dạ thú."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              14,
              16
            ]
          ],
          "text": "Thay lòng đổi dạ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              41,
              43
            ]
          ],
          "text": "Thuyền ơi, có nhớ bến chăng? Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền (ca dao)."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Bụng con người, coi là biểu tượng của tình cảm, thái độ chủ đạo và kín đáo đối với người, với việc."
      ],
      "id": "vi-dạ-vi-noun-EiMUVKFI"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              10
            ]
          ],
          "text": "Quần áo dạ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              7
            ]
          ],
          "text": "Chăn dạ."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Hàng dệt dày bằng lông cừu, có thể pha thêm loại sợi khác, trên mặt có tuyết."
      ],
      "id": "vi-dạ-vi-noun-DpK2P8NX"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              15,
              17
            ]
          ],
          "text": "(- Nam ơi! ) - Dạ!"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              2
            ]
          ],
          "text": "Dạ, thưa bác, mẹ cháu đi vắng."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tiếng dùng để đáp lại lời gọi hoặc để mở đầu câu nói một cách lễ phép, thường là một lời chào."
      ],
      "id": "vi-dạ-vi-noun-5dhahUzl"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              22,
              24
            ]
          ],
          "text": "(- Con ở nhà nhé! ) - Dạ."
        }
      ],
      "glosses": [
        ". Vâng."
      ],
      "id": "vi-dạ-vi-noun-tYX-R1rP",
      "raw_tags": [
        "Ph."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "za̰ːʔ˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ja̰ː˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jaː˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟaː˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟa̰ː˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "dạ"
}

{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              2
            ]
          ],
          "text": "Dạ một tiếng thật dài."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              6
            ]
          ],
          "text": "Gọi dạ, bảo vâng."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đáp lại lời gọi bằng tiếng \"dạ\"."
      ],
      "id": "vi-dạ-vi-verb-RtQsWMjt"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "za̰ːʔ˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ja̰ː˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jaː˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟaː˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟa̰ː˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "dạ"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Động từ",
    "Động từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              3,
              5
            ]
          ],
          "text": "No dạ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              10,
              12
            ]
          ],
          "text": "Người yếu dạ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              10,
              12
            ]
          ],
          "text": "Bụng mang dạ chửa."
        }
      ],
      "glosses": [
        ". Bụng con người, về mặt chức năng làm nơi chứa và làm tiêu hoá thức ăn, hoặc chứa thai."
      ],
      "raw_tags": [
        "Dùng hạn chế trong một số tổ hợp"
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              7
            ]
          ],
          "text": "Sáng dạ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              14,
              16
            ]
          ],
          "text": "Ghi vào trong dạ."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Bụng con người, coi là biểu tượng của khả năng nhận thức và ghi nhớ."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              10,
              12
            ]
          ],
          "text": "Mặt người dạ thú."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              14,
              16
            ]
          ],
          "text": "Thay lòng đổi dạ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              41,
              43
            ]
          ],
          "text": "Thuyền ơi, có nhớ bến chăng? Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền (ca dao)."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Bụng con người, coi là biểu tượng của tình cảm, thái độ chủ đạo và kín đáo đối với người, với việc."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              10
            ]
          ],
          "text": "Quần áo dạ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              7
            ]
          ],
          "text": "Chăn dạ."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Hàng dệt dày bằng lông cừu, có thể pha thêm loại sợi khác, trên mặt có tuyết."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              15,
              17
            ]
          ],
          "text": "(- Nam ơi! ) - Dạ!"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              2
            ]
          ],
          "text": "Dạ, thưa bác, mẹ cháu đi vắng."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tiếng dùng để đáp lại lời gọi hoặc để mở đầu câu nói một cách lễ phép, thường là một lời chào."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              22,
              24
            ]
          ],
          "text": "(- Con ở nhà nhé! ) - Dạ."
        }
      ],
      "glosses": [
        ". Vâng."
      ],
      "raw_tags": [
        "Ph."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "za̰ːʔ˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ja̰ː˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jaː˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟaː˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟa̰ː˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "dạ"
}

{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Động từ",
    "Động từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              2
            ]
          ],
          "text": "Dạ một tiếng thật dài."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              6
            ]
          ],
          "text": "Gọi dạ, bảo vâng."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đáp lại lời gọi bằng tiếng \"dạ\"."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "za̰ːʔ˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ja̰ː˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jaː˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟaː˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟa̰ː˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "dạ"
}

Download raw JSONL data for dạ meaning in Tiếng Việt (3.2kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Phiên âm Hán–Việt",
  "path": [
    "dạ"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "dạ",
  "trace": ""
}

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "dạ"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "dạ",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-19 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (899f67d and 361bf0e). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.