"cặp" meaning in Tiếng Việt

See cặp in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: ka̰ʔp˨˩ [Hà-Nội], ka̰p˨˨ [Huế], kap˨˩˨ [Saigon], kap˨˨ [Vinh], ka̰p˨˨ [Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. Hai người hoặc hai vật có liên quan chặt chẽ với nhau.
    Sense id: vi-cặp-vi-noun-0RFUCDYN
  2. Đồ dùng có một hay nhiều ngăn, có thể mở ra, gấp vào, thường làm bằng da, hoặc giấy bồi, hoặc vải giả da, để đựng sách vở, giấy tờ...
    Sense id: vi-cặp-vi-noun-lRNUpUbj
  3. Đồ dùng gồm hai thanh cứng để kẹp, để gắp.
    Sense id: vi-cặp-vi-noun-h9PdYd3y
  4. Quang gồm những thanh tre cứng dùng để gánh lúa, gánh mạ.
    Sense id: vi-cặp-vi-noun-0rdx5Mhr
  5. Thịt hay cá kẹp vào hai thanh tre, nướng trên than.
    Sense id: vi-cặp-vi-noun-jJ5hFYkm
  6. Đồ dùng để giữ quần áo khi phơi trên dây.
    Sense id: vi-cặp-vi-noun-JlLq7MEp
The following are not (yet) sense-disambiguated
Synonyms: đôi

Verb

IPA: ka̰ʔp˨˩ [Hà-Nội], ka̰p˨˨ [Huế], kap˨˩˨ [Saigon], kap˨˨ [Vinh], ka̰p˨˨ [Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. Kẹp lại để giữ.
    Sense id: vi-cặp-vi-verb-8NVt7t2L
The following are not (yet) sense-disambiguated
Translations: pair (Tiếng Anh)
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Cặp vợ chồng."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Cặp gà."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Cặp áo."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Hai người hoặc hai vật có liên quan chặt chẽ với nhau."
      ],
      "id": "vi-cặp-vi-noun-0RFUCDYN"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              13,
              16
            ]
          ],
          "text": "Học sinh cắp cặp đi học."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              23,
              26
            ]
          ],
          "text": "Ông bộ trưởng quên cái cặp trên ô-tô."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đồ dùng có một hay nhiều ngăn, có thể mở ra, gấp vào, thường làm bằng da, hoặc giấy bồi, hoặc vải giả da, để đựng sách vở, giấy tờ..."
      ],
      "id": "vi-cặp-vi-noun-lRNUpUbj"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Cái cặp tóc."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Cái cặp gắp than."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đồ dùng gồm hai thanh cứng để kẹp, để gắp."
      ],
      "id": "vi-cặp-vi-noun-h9PdYd3y"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              25,
              28
            ]
          ],
          "text": "Em bé cũng gánh được hai cặp mạ."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Quang gồm những thanh tre cứng dùng để gánh lúa, gánh mạ."
      ],
      "id": "vi-cặp-vi-noun-0rdx5Mhr"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              15,
              18
            ]
          ],
          "text": "Ăn bún với một cặp chả."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Thịt hay cá kẹp vào hai thanh tre, nướng trên than."
      ],
      "id": "vi-cặp-vi-noun-jJ5hFYkm"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              6,
              9
            ],
            [
              41,
              44
            ]
          ],
          "text": "Những cặp bằng nhựa không bền bằng những cặp bằng gỗ."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đồ dùng để giữ quần áo khi phơi trên dây."
      ],
      "id": "vi-cặp-vi-noun-JlLq7MEp"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ka̰ʔp˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ka̰p˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kap˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kap˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ka̰p˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "đôi"
    }
  ],
  "word": "cặp"
}

{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              32,
              35
            ]
          ],
          "text": "Trời gió, phơi quần áo thì phải cặp."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Kẹp lại để giữ."
      ],
      "id": "vi-cặp-vi-verb-8NVt7t2L"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ka̰ʔp˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ka̰p˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kap˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kap˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ka̰p˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "pair"
    }
  ],
  "word": "cặp"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Động từ",
    "Động từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Cặp vợ chồng."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Cặp gà."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Cặp áo."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Hai người hoặc hai vật có liên quan chặt chẽ với nhau."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              13,
              16
            ]
          ],
          "text": "Học sinh cắp cặp đi học."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              23,
              26
            ]
          ],
          "text": "Ông bộ trưởng quên cái cặp trên ô-tô."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đồ dùng có một hay nhiều ngăn, có thể mở ra, gấp vào, thường làm bằng da, hoặc giấy bồi, hoặc vải giả da, để đựng sách vở, giấy tờ..."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Cái cặp tóc."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Cái cặp gắp than."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đồ dùng gồm hai thanh cứng để kẹp, để gắp."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              25,
              28
            ]
          ],
          "text": "Em bé cũng gánh được hai cặp mạ."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Quang gồm những thanh tre cứng dùng để gánh lúa, gánh mạ."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              15,
              18
            ]
          ],
          "text": "Ăn bún với một cặp chả."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Thịt hay cá kẹp vào hai thanh tre, nướng trên than."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              6,
              9
            ],
            [
              41,
              44
            ]
          ],
          "text": "Những cặp bằng nhựa không bền bằng những cặp bằng gỗ."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đồ dùng để giữ quần áo khi phơi trên dây."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ka̰ʔp˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ka̰p˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kap˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kap˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ka̰p˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "đôi"
    }
  ],
  "word": "cặp"
}

{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Động từ",
    "Động từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              32,
              35
            ]
          ],
          "text": "Trời gió, phơi quần áo thì phải cặp."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Kẹp lại để giữ."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ka̰ʔp˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ka̰p˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kap˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kap˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ka̰p˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "pair"
    }
  ],
  "word": "cặp"
}

Download raw JSONL data for cặp meaning in Tiếng Việt (2.8kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "cặp"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "cặp",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-19 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (899f67d and 361bf0e). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.