"bào" meaning in Tiếng Việt

See bào in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: ɓa̤ːw˨˩ [Hà-Nội], ɓaːw˧˧ [Huế], ɓaːw˨˩ [Saigon], ɓaːw˧˧ [Vinh, Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. Đồ dùng của thợ mộc có lưỡi thép đặt ngang để nạo nhẵn mặt gỗ.
    Sense id: vi-bào-vi-noun-eIdVhy1z
  2. Áo dài có tay rộng ().
    Sense id: vi-bào-vi-noun-xS5K8QO6
The following are not (yet) sense-disambiguated

Verb

IPA: ɓa̤ːw˨˩ [Hà-Nội], ɓaːw˧˧ [Huế], ɓaːw˨˩ [Saigon], ɓaːw˧˧ [Vinh, Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. Dùng bào để cho mặt gỗ được nhẵn.
    Sense id: vi-bào-vi-verb-ty9qDPys
  2. Làm cho đau xót.
    Sense id: vi-bào-vi-verb-VFAKmQdf
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              13,
              16
            ]
          ],
          "text": "Có nhiều thứ bào có lưỡi to nhỏ khác nhau."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đồ dùng của thợ mộc có lưỡi thép đặt ngang để nạo nhẵn mặt gỗ."
      ],
      "id": "vi-bào-vi-noun-eIdVhy1z"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              26,
              29
            ]
          ],
          "text": "Giọt châu thánh thót thấm bào (Truyện Kiều)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Áo dài có tay rộng (cũ)."
      ],
      "id": "vi-bào-vi-noun-xS5K8QO6"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɓa̤ːw˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓaːw˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓaːw˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓaːw˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "bào"
}

{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              17,
              20
            ]
          ],
          "text": "Mặt bàn này chưa bào được thực nhẵn"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Dùng bào để cho mặt gỗ được nhẵn."
      ],
      "id": "vi-bào-vi-verb-ty9qDPys"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              53,
              56
            ]
          ],
          "text": "Sinh càng thảm thiết khát khao, như nung gan sắt như bào lòng son (Truyện Kiều)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Làm cho đau xót."
      ],
      "id": "vi-bào-vi-verb-VFAKmQdf"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɓa̤ːw˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓaːw˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓaːw˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓaːw˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "bào"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Động từ tiếng Việt",
    "Động từ/Không xác định ngôn ngữ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              13,
              16
            ]
          ],
          "text": "Có nhiều thứ bào có lưỡi to nhỏ khác nhau."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đồ dùng của thợ mộc có lưỡi thép đặt ngang để nạo nhẵn mặt gỗ."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              26,
              29
            ]
          ],
          "text": "Giọt châu thánh thót thấm bào (Truyện Kiều)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Áo dài có tay rộng (cũ)."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɓa̤ːw˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓaːw˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓaːw˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓaːw˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "bào"
}

{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Động từ tiếng Việt",
    "Động từ/Không xác định ngôn ngữ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              17,
              20
            ]
          ],
          "text": "Mặt bàn này chưa bào được thực nhẵn"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Dùng bào để cho mặt gỗ được nhẵn."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              53,
              56
            ]
          ],
          "text": "Sinh càng thảm thiết khát khao, như nung gan sắt như bào lòng son (Truyện Kiều)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Làm cho đau xót."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɓa̤ːw˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓaːw˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓaːw˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓaːw˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "bào"
}

Download raw JSONL data for bào meaning in Tiếng Việt (2.0kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Phiên âm Hán–Việt",
  "path": [
    "bào"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "bào",
  "trace": ""
}

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "bào"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "bào",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.