See lâm phần on Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Danh từ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Danh từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Lâm nghiệp", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "glosses": [ "Khu rừng tương đối đồng nhất về các thành phần cây gỗ, cây bụi và các động vật trên mật đất. Khái niệm về \"lâm phần\" rất giống với khái niệm \"quần thể thực vật rừng\" hoặc là \"quần xã thực vật rừng\", đó là đơn vị cơ bản nhất của rừng. Nếu hợp nhất các thành phần thực vật của lâm phần với tất cả các động vật, vi sinh vật, đất và hoàn cảnh sống của chúng thì chúng ta sẽ có \"quần lạc sinh địa rừng\". Trong sản xuất lâm nghiệp trên thế giới và Việt Nam hiện nay, người ta dùng thuật ngữ lâm phần để tính toán về bài toán kinh tế, tính toán trữ lượng rừng trồng, tính toán mật độ trồng, mật độ tỉa thưa thích hợp." ], "id": "vi-lâm_phần-vi-noun-PeMKPMRX", "topics": [ "forestry" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "ləm˧˧ fə̤n˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "ləm˧˥ fəŋ˧˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "ləm˧˧ fəŋ˨˩", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "ləm˧˥ fən˧˧", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "ləm˧˥˧ fən˧˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "lâm phần" }
{ "categories": [ "Danh từ", "Danh từ tiếng Việt", "Lâm nghiệp", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt" ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "glosses": [ "Khu rừng tương đối đồng nhất về các thành phần cây gỗ, cây bụi và các động vật trên mật đất. Khái niệm về \"lâm phần\" rất giống với khái niệm \"quần thể thực vật rừng\" hoặc là \"quần xã thực vật rừng\", đó là đơn vị cơ bản nhất của rừng. Nếu hợp nhất các thành phần thực vật của lâm phần với tất cả các động vật, vi sinh vật, đất và hoàn cảnh sống của chúng thì chúng ta sẽ có \"quần lạc sinh địa rừng\". Trong sản xuất lâm nghiệp trên thế giới và Việt Nam hiện nay, người ta dùng thuật ngữ lâm phần để tính toán về bài toán kinh tế, tính toán trữ lượng rừng trồng, tính toán mật độ trồng, mật độ tỉa thưa thích hợp." ], "topics": [ "forestry" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "ləm˧˧ fə̤n˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "ləm˧˥ fəŋ˧˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "ləm˧˧ fəŋ˨˩", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "ləm˧˥ fən˧˧", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "ləm˧˥˧ fən˧˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "lâm phần" }
Download raw JSONL data for lâm phần meaning in All languages combined (1.4kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable All languages combined dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-07 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (19bd8d3 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.