See tượng trưng in All languages combined, or Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "베트남어 동사", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "베트남어 명사", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "베트남어 형용사", "parents": [], "source": "w" } ], "lang": "베트남어", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "명사", "senses": [ { "examples": [ { "ref": "히브리서 10장 1절", "text": "Luật pháp chỉ là tượng trưng những điều tốt đẹp hơn sẽ đến trong tương lai; luật pháp không phải là hình ảnh chính xác của vật thật. Những ai ở dưới luật pháp cứ phải dâng sinh tế mỗi năm, nhưng những sinh tế ấy không thể làm cho những kẻ đến gần để thờ phụng Thượng Đế trở thành toàn thiện được. 율법은 장차 오는 좋은 일의 그림자요 참형상이 아니므로 해마다 늘 드리는바 같은 제사로는 나아오는 자들을 언제든지 온전케 할 수 없느니라." } ], "glosses": [ "상징." ], "id": "ko-tượng_trưng-vi-noun-S38ryuGi" } ], "sounds": [ { "ipa": "tɨɜ̰ŋ cɨŋ" } ], "word": "tượng trưng" } { "lang": "베트남어", "lang_code": "vi", "pos": "adj", "pos_title": "형용사", "senses": [ { "examples": [ { "ref": "이사야서 57장 8절", "text": "Ngươi đã đặt vật tượng trưng Sau cửa và cột cửa; Vì từ bỏ Ta, ngươi đã lột trần, Leo lên giường; làm cho giường rộng thêm. Ngươi đã tự kết ước với chúng; Yêu mến giường chúng và ngắm nhìn sự lõa lồ. 너는 문과 문설주 뒤에다 이방 사람의 상징물을 두었다. 너는 나를 버리고 옷을 벗고 누울 자리를 넓게 폈다. 그리고 네가 좋아하는 사람들에게서 화대를 받고 함께 누워 색을 즐겼다." } ], "glosses": [ "상징적(인)." ], "id": "ko-tượng_trưng-vi-adj-aRLD-QQm" } ], "word": "tượng trưng" } { "lang": "베트남어", "lang_code": "vi", "pos": "verb", "pos_title": "동사", "senses": [ { "examples": [ { "ref": "레위기 2장 9절", "text": "Thầy tế lễ sẽ lấy một phần từ tế lễ chay đó để tượng trưng cho cả tế lễ và thiêu trên bàn thờ. Đó là một tế lễ dùng lửa dâng lên, có hương thơm đẹp lòng Đức Giê-hô-va. 그 소제물 중에서 기념할 것을 취하여 단 위에 불사를 찌니 이는 화제라 여호와께 향기로운 냄새니라." } ], "glosses": [ "상징하다." ], "id": "ko-tượng_trưng-vi-verb-RGPK8Fz6" } ], "word": "tượng trưng" }
{ "categories": [ "베트남어 동사", "베트남어 명사", "베트남어 형용사" ], "lang": "베트남어", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "명사", "senses": [ { "examples": [ { "ref": "히브리서 10장 1절", "text": "Luật pháp chỉ là tượng trưng những điều tốt đẹp hơn sẽ đến trong tương lai; luật pháp không phải là hình ảnh chính xác của vật thật. Những ai ở dưới luật pháp cứ phải dâng sinh tế mỗi năm, nhưng những sinh tế ấy không thể làm cho những kẻ đến gần để thờ phụng Thượng Đế trở thành toàn thiện được. 율법은 장차 오는 좋은 일의 그림자요 참형상이 아니므로 해마다 늘 드리는바 같은 제사로는 나아오는 자들을 언제든지 온전케 할 수 없느니라." } ], "glosses": [ "상징." ] } ], "sounds": [ { "ipa": "tɨɜ̰ŋ cɨŋ" } ], "word": "tượng trưng" } { "lang": "베트남어", "lang_code": "vi", "pos": "adj", "pos_title": "형용사", "senses": [ { "examples": [ { "ref": "이사야서 57장 8절", "text": "Ngươi đã đặt vật tượng trưng Sau cửa và cột cửa; Vì từ bỏ Ta, ngươi đã lột trần, Leo lên giường; làm cho giường rộng thêm. Ngươi đã tự kết ước với chúng; Yêu mến giường chúng và ngắm nhìn sự lõa lồ. 너는 문과 문설주 뒤에다 이방 사람의 상징물을 두었다. 너는 나를 버리고 옷을 벗고 누울 자리를 넓게 폈다. 그리고 네가 좋아하는 사람들에게서 화대를 받고 함께 누워 색을 즐겼다." } ], "glosses": [ "상징적(인)." ] } ], "word": "tượng trưng" } { "lang": "베트남어", "lang_code": "vi", "pos": "verb", "pos_title": "동사", "senses": [ { "examples": [ { "ref": "레위기 2장 9절", "text": "Thầy tế lễ sẽ lấy một phần từ tế lễ chay đó để tượng trưng cho cả tế lễ và thiêu trên bàn thờ. Đó là một tế lễ dùng lửa dâng lên, có hương thơm đẹp lòng Đức Giê-hô-va. 그 소제물 중에서 기념할 것을 취하여 단 위에 불사를 찌니 이는 화제라 여호와께 향기로운 냄새니라." } ], "glosses": [ "상징하다." ] } ], "word": "tượng trưng" }
Download raw JSONL data for tượng trưng meaning in 베트남어 (2.2kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable 베트남어 dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-01-10 from the kowiktionary dump dated 2025-01-01 using wiktextract (df33d17 and 4ed51a5). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.