"nuôi" meaning in 베트남어

See nuôi in All languages combined, or Wiktionary

Adjective

  1. 양자의, 양부의
    Sense id: ko-nuôi-vi-adj-Xt3XDQ8c

Verb

IPA: nuoi˦
  1. 기르다, (가축 등을) 치다.
    Sense id: ko-nuôi-vi-verb-nU4ZekaQ
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "베트남어 동사",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "베트남어 형용사",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "베트남어",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "동사",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "text": "Em nuôi 2(hai) con chó . 나는 개를 두 마리 기르고 있다."
        },
        {
          "ref": "창세기 4장 20절",
          "text": "A-đa sanh Gia-banh; Gia-banh là tổ phụ của các dân ở trại và nuôi bầy súc vật. 아다는 야발을 낳았으니 그는 장막에 거하여 육축 치는 자의 조상이 되었고."
        }
      ],
      "glosses": [
        "기르다, (가축 등을) 치다."
      ],
      "id": "ko-nuôi-vi-verb-nU4ZekaQ"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "nuoi˦"
    }
  ],
  "word": "nuôi"
}

{
  "lang": "베트남어",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "형용사",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "ref": "로마서 8장 15절",
          "text": "Thật anh em đã chẳng nhận lấy thần trí của tôi mọi đặng còn ở trong sự sợ hãi; nhưng đã nhận lấy thần trí của sự làm con nuôi, và nhờ đó chúng ta kêu rằng: A-ba! Cha! 너희는 다시 무서워하는 종의 영을 받지 아니하였고 양자의 영을 받았으므로 아바 아버지라 부르짖느니라!"
        }
      ],
      "glosses": [
        "양자의, 양부의"
      ],
      "id": "ko-nuôi-vi-adj-Xt3XDQ8c"
    }
  ],
  "word": "nuôi"
}
{
  "categories": [
    "베트남어 동사",
    "베트남어 형용사"
  ],
  "lang": "베트남어",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "동사",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "text": "Em nuôi 2(hai) con chó . 나는 개를 두 마리 기르고 있다."
        },
        {
          "ref": "창세기 4장 20절",
          "text": "A-đa sanh Gia-banh; Gia-banh là tổ phụ của các dân ở trại và nuôi bầy súc vật. 아다는 야발을 낳았으니 그는 장막에 거하여 육축 치는 자의 조상이 되었고."
        }
      ],
      "glosses": [
        "기르다, (가축 등을) 치다."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "nuoi˦"
    }
  ],
  "word": "nuôi"
}

{
  "lang": "베트남어",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "형용사",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "ref": "로마서 8장 15절",
          "text": "Thật anh em đã chẳng nhận lấy thần trí của tôi mọi đặng còn ở trong sự sợ hãi; nhưng đã nhận lấy thần trí của sự làm con nuôi, và nhờ đó chúng ta kêu rằng: A-ba! Cha! 너희는 다시 무서워하는 종의 영을 받지 아니하였고 양자의 영을 받았으므로 아바 아버지라 부르짖느니라!"
        }
      ],
      "glosses": [
        "양자의, 양부의"
      ]
    }
  ],
  "word": "nuôi"
}

Download raw JSONL data for nuôi meaning in 베트남어 (1.1kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable 베트남어 dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-12-21 from the kowiktionary dump dated 2024-12-20 using wiktextract (d8cb2f3 and 4e554ae). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.