"co" meaning in 베트남어

See co in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: kɔ˧˧
  1. (외양, 균형 잡힌) 체형.
    Sense id: ko-co-vi-noun-RpUT1WDs
  2. 활자 크기, 수량 단위.
    Sense id: ko-co-vi-noun-SFd1bkNW

Verb

IPA: kɔ˧˧
  1. (손, 발을) 오므리다.
    Sense id: ko-co-vi-verb-sAeaBVWO
  2. (손, 발 등을 접어 웅크린 상태) 웅크리다.
    Sense id: ko-co-vi-verb-7LHZIE-f
  3. (외적 작용에 의해 체적이나 범위 등이 작아진) 오므리다.
    Sense id: ko-co-vi-verb-NDeQA5dr
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "lang": "베트남어",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "명사",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "text": "có co đẹp 예쁜 체형을 지닌"
        }
      ],
      "glosses": [
        "(외양, 균형 잡힌) 체형."
      ],
      "id": "ko-co-vi-noun-RpUT1WDs"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "ref": "에스겔 45장 14절",
          "text": "Mỗi một co dầu trích ra một phần mười bát để dâng. (Một co cũng như ô-me, bằng mười bát) 기름은 일 고르 수확의 십분의 일 바트를 바쳐라. (십 바트는 일 호멜이며, 일 고르이다.)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "활자 크기, 수량 단위."
      ],
      "id": "ko-co-vi-noun-SFd1bkNW"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kɔ˧˧"
    }
  ],
  "word": "co"
}

{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "베트남어 동사",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "베트남어 명사",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "베트남어",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "동사",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              198,
              200
            ]
          ],
          "ref": "열왕기상 13장 4절",
          "text": "Khi vua nghe người của Đức Chúa Trời la lên chống lại bàn thờ ở Bê-tên, thì vua Giê-rô-bô-am từ bàn thờ giơ tay ra truyền: Hãy bắt nó! Nhưng cánh tay giơ ra chỉ vào người ấy liền bị khô cứng, không co lại được nữa. 여로보암 왕은, 하나님의 사람이 베델에 있는 제단 쪽에 대고 외치는 말을 듣고, 제단 위로 손을 내밀면서 \"저 자를 잡아라\" 하고 소리를 쳤다. 그러자 그 사람에게 내어 뻗은 여로보암의 손이 마비되어서, 다시 오므릴 수 없었다."
        }
      ],
      "glosses": [
        "(손, 발을) 오므리다."
      ],
      "id": "ko-co-vi-verb-sAeaBVWO"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              10,
              12
            ]
          ],
          "ref": "욥기 38장 40절",
          "text": "Khi chúng co mình trong hang động, Hoặc rình mồi trong bụi rậm? 그들이 굴 속에서 웅크리고 은신처에서 숨어 기다릴 때에 그리하겠느냐?"
        }
      ],
      "glosses": [
        "(손, 발 등을 접어 웅크린 상태) 웅크리다."
      ],
      "id": "ko-co-vi-verb-7LHZIE-f"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              52,
              54
            ]
          ],
          "ref": "마태복음 9장 16절",
          "text": "Không ai vá miếng vải mới vào áo cũ, vì miếng vá sẽ co lại làm rách áo và chỗ rách sẽ tệ hơn. 생베 조각을 낡은 옷에 붙이는 자가 없나니, 이는 기운 것이 그 옷을 당기어 해어짐이 더하게 됨이요."
        }
      ],
      "glosses": [
        "(외적 작용에 의해 체적이나 범위 등이 작아진) 오므리다."
      ],
      "id": "ko-co-vi-verb-NDeQA5dr"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kɔ˧˧"
    }
  ],
  "word": "co"
}
{
  "lang": "베트남어",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "명사",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "text": "có co đẹp 예쁜 체형을 지닌"
        }
      ],
      "glosses": [
        "(외양, 균형 잡힌) 체형."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "ref": "에스겔 45장 14절",
          "text": "Mỗi một co dầu trích ra một phần mười bát để dâng. (Một co cũng như ô-me, bằng mười bát) 기름은 일 고르 수확의 십분의 일 바트를 바쳐라. (십 바트는 일 호멜이며, 일 고르이다.)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "활자 크기, 수량 단위."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kɔ˧˧"
    }
  ],
  "word": "co"
}

{
  "categories": [
    "베트남어 동사",
    "베트남어 명사"
  ],
  "lang": "베트남어",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "동사",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              198,
              200
            ]
          ],
          "ref": "열왕기상 13장 4절",
          "text": "Khi vua nghe người của Đức Chúa Trời la lên chống lại bàn thờ ở Bê-tên, thì vua Giê-rô-bô-am từ bàn thờ giơ tay ra truyền: Hãy bắt nó! Nhưng cánh tay giơ ra chỉ vào người ấy liền bị khô cứng, không co lại được nữa. 여로보암 왕은, 하나님의 사람이 베델에 있는 제단 쪽에 대고 외치는 말을 듣고, 제단 위로 손을 내밀면서 \"저 자를 잡아라\" 하고 소리를 쳤다. 그러자 그 사람에게 내어 뻗은 여로보암의 손이 마비되어서, 다시 오므릴 수 없었다."
        }
      ],
      "glosses": [
        "(손, 발을) 오므리다."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              10,
              12
            ]
          ],
          "ref": "욥기 38장 40절",
          "text": "Khi chúng co mình trong hang động, Hoặc rình mồi trong bụi rậm? 그들이 굴 속에서 웅크리고 은신처에서 숨어 기다릴 때에 그리하겠느냐?"
        }
      ],
      "glosses": [
        "(손, 발 등을 접어 웅크린 상태) 웅크리다."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              52,
              54
            ]
          ],
          "ref": "마태복음 9장 16절",
          "text": "Không ai vá miếng vải mới vào áo cũ, vì miếng vá sẽ co lại làm rách áo và chỗ rách sẽ tệ hơn. 생베 조각을 낡은 옷에 붙이는 자가 없나니, 이는 기운 것이 그 옷을 당기어 해어짐이 더하게 됨이요."
        }
      ],
      "glosses": [
        "(외적 작용에 의해 체적이나 범위 등이 작아진) 오므리다."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kɔ˧˧"
    }
  ],
  "word": "co"
}

Download raw JSONL data for co meaning in 베트남어 (2.3kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable 베트남어 dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-07-16 from the kowiktionary dump dated 2025-07-02 using wiktextract (59e63ed and f1c2b61). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.