"biểu hiện" meaning in 베트남어

See biểu hiện in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: ɓiəw˧˩ hiən˧ˀ˨ʔ [Hanoi], ɓiw˨˩˦ hiəŋ˨˩˨
  1. 표현.
    Sense id: ko-biểu_hiện-vi-noun-wiu05rRS
The following are not (yet) sense-disambiguated

Verb

IPA: ɓiəw˧˩ hiən˧ˀ˨ʔ [Hanoi], ɓiw˨˩˦ hiəŋ˨˩˨
  1. 표현하다.
    Sense id: ko-biểu_hiện-vi-verb-~0~Q9XUe
{
  "lang": "베트남어",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "동사",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "ref": "고린도전서 12장 7절",
          "text": "Mỗi người được ban cho sự biểu hiện của Đức Thánh Linh vì lợi ích chung. 각 사람에게 성령을 나타내 주시는 것은 공동 이익을 위한 것입니다."
        }
      ],
      "glosses": [
        "표현하다."
      ],
      "id": "ko-biểu_hiện-vi-verb-~0~Q9XUe"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɓiəw˧˩ hiən˧ˀ˨ʔ",
      "tags": [
        "Hanoi"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓiw˨˩˦ hiəŋ˨˩˨",
      "raw_tags": [
        "호찌민"
      ]
    }
  ],
  "word": "biểu hiện"
}

{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "베트남어 동사",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "베트남어 명사",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "베트남어",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "명사",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "ref": "로마서 2장 20절",
          "text": "Bạn tưởng rằng biểu hiện của tri thức và chân lý nằm trong luật pháp 지식과 진리가 율법에 구체화된 모습으로 들어 있다고 하면서"
        }
      ],
      "glosses": [
        "표현."
      ],
      "id": "ko-biểu_hiện-vi-noun-wiu05rRS"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɓiəw˧˩ hiən˧ˀ˨ʔ",
      "tags": [
        "Hanoi"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓiw˨˩˦ hiəŋ˨˩˨",
      "raw_tags": [
        "호찌민"
      ]
    }
  ],
  "word": "biểu hiện"
}
{
  "lang": "베트남어",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "동사",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "ref": "고린도전서 12장 7절",
          "text": "Mỗi người được ban cho sự biểu hiện của Đức Thánh Linh vì lợi ích chung. 각 사람에게 성령을 나타내 주시는 것은 공동 이익을 위한 것입니다."
        }
      ],
      "glosses": [
        "표현하다."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɓiəw˧˩ hiən˧ˀ˨ʔ",
      "tags": [
        "Hanoi"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓiw˨˩˦ hiəŋ˨˩˨",
      "raw_tags": [
        "호찌민"
      ]
    }
  ],
  "word": "biểu hiện"
}

{
  "categories": [
    "베트남어 동사",
    "베트남어 명사"
  ],
  "lang": "베트남어",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "명사",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "ref": "로마서 2장 20절",
          "text": "Bạn tưởng rằng biểu hiện của tri thức và chân lý nằm trong luật pháp 지식과 진리가 율법에 구체화된 모습으로 들어 있다고 하면서"
        }
      ],
      "glosses": [
        "표현."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɓiəw˧˩ hiən˧ˀ˨ʔ",
      "tags": [
        "Hanoi"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓiw˨˩˦ hiəŋ˨˩˨",
      "raw_tags": [
        "호찌민"
      ]
    }
  ],
  "word": "biểu hiện"
}

Download raw JSONL data for biểu hiện meaning in 베트남어 (1.1kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable 베트남어 dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-12-21 from the kowiktionary dump dated 2024-12-20 using wiktextract (d8cb2f3 and 4e554ae). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.