"đông" meaning in 베트남어

See đông in All languages combined, or Wiktionary

Adjective

  1. 붐비는, 혼잡한, 만원의
    Sense id: ko-đông-vi-adj-tGbFy2DR

Noun

  1. 동쪽.
    Sense id: ko-đông-vi-noun-sLvVZzx4
  2. 겨울.
    Sense id: ko-đông-vi-noun-Cg8X3OWr

Verb

  1. 얼다.
    Sense id: ko-đông-vi-verb-mDhvmzlD
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "lang": "베트남어",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "명사",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "ref": "창세기 2장 14절",
          "text": "Tên sông thứ ba là Hi-đê-ke, chảy về phía đông bờ cõi A-si-ri. Còn sông thứ tư là sông Ơ-phơ-rát. 세째 강의 이름은 힛데겔이라 앗수르 동편으로 흐르며 네째 강은 유브라데더라."
        }
      ],
      "glosses": [
        "동쪽."
      ],
      "id": "ko-đông-vi-noun-sLvVZzx4"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "ref": "창세기 8장 22절",
          "text": "Hễ đất còn, thì mùa gieo giống cùng mùa gặt hái, lạnh và nóng, mùa hạ cùng mùa đông, ngày và đêm, chẳng bao giờ tuyệt được. 땅이 있을 동안에는 심음과 거둠과 추위와 더위와 여름과 겨울과 낮과 밤이 쉬지 아니하리라."
        }
      ],
      "glosses": [
        "겨울."
      ],
      "id": "ko-đông-vi-noun-Cg8X3OWr"
    }
  ],
  "word": "đông"
}

{
  "lang": "베트남어",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "형용사",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "text": "đông dân 인구가 많다"
        },
        {
          "ref": "예레미아 애가 1장 1절",
          "text": "Thành nầy xưa vốn đông dân lắm, kìa nay ngồi một mình! Xưa vốn làm lớn giữa các dân, nay như đờn bà góa! Xưa vốn làm nữ chủ các quận, nay phải nộp thuế khóa! 슬프다 이 성이여 본래는 거민이 많더니 이제는 어찌 그리 적막히 앉았는고 본래는 열국 중에 크던 자가 이제는 과부 같고 본래는 열방 중에 공주 되었던 자가 이제는 조공 드리는 자가 되었도다."
        }
      ],
      "glosses": [
        "붐비는, 혼잡한, 만원의"
      ],
      "id": "ko-đông-vi-adj-tGbFy2DR"
    }
  ],
  "word": "đông"
}

{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "베트남어 동사",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "베트남어 명사",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "베트남어 형용사",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "베트남어",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "동사",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "ref": "욥기 37장 10절",
          "text": "Hơi thở Đức Chúa Trời tạo nên nước đá; Nước mênh mông đông cứng thành băng. 하나님의 부시는 기운에 얼음이 얼고 물의 넓이가 줄어지느니라."
        }
      ],
      "glosses": [
        "얼다."
      ],
      "id": "ko-đông-vi-verb-mDhvmzlD"
    }
  ],
  "word": "đông"
}
{
  "lang": "베트남어",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "명사",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "ref": "창세기 2장 14절",
          "text": "Tên sông thứ ba là Hi-đê-ke, chảy về phía đông bờ cõi A-si-ri. Còn sông thứ tư là sông Ơ-phơ-rát. 세째 강의 이름은 힛데겔이라 앗수르 동편으로 흐르며 네째 강은 유브라데더라."
        }
      ],
      "glosses": [
        "동쪽."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "ref": "창세기 8장 22절",
          "text": "Hễ đất còn, thì mùa gieo giống cùng mùa gặt hái, lạnh và nóng, mùa hạ cùng mùa đông, ngày và đêm, chẳng bao giờ tuyệt được. 땅이 있을 동안에는 심음과 거둠과 추위와 더위와 여름과 겨울과 낮과 밤이 쉬지 아니하리라."
        }
      ],
      "glosses": [
        "겨울."
      ]
    }
  ],
  "word": "đông"
}

{
  "lang": "베트남어",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "형용사",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "text": "đông dân 인구가 많다"
        },
        {
          "ref": "예레미아 애가 1장 1절",
          "text": "Thành nầy xưa vốn đông dân lắm, kìa nay ngồi một mình! Xưa vốn làm lớn giữa các dân, nay như đờn bà góa! Xưa vốn làm nữ chủ các quận, nay phải nộp thuế khóa! 슬프다 이 성이여 본래는 거민이 많더니 이제는 어찌 그리 적막히 앉았는고 본래는 열국 중에 크던 자가 이제는 과부 같고 본래는 열방 중에 공주 되었던 자가 이제는 조공 드리는 자가 되었도다."
        }
      ],
      "glosses": [
        "붐비는, 혼잡한, 만원의"
      ]
    }
  ],
  "word": "đông"
}

{
  "categories": [
    "베트남어 동사",
    "베트남어 명사",
    "베트남어 형용사"
  ],
  "lang": "베트남어",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "동사",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "ref": "욥기 37장 10절",
          "text": "Hơi thở Đức Chúa Trời tạo nên nước đá; Nước mênh mông đông cứng thành băng. 하나님의 부시는 기운에 얼음이 얼고 물의 넓이가 줄어지느니라."
        }
      ],
      "glosses": [
        "얼다."
      ]
    }
  ],
  "word": "đông"
}

Download raw JSONL data for đông meaning in 베트남어 (2.0kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable 베트남어 dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-01-10 from the kowiktionary dump dated 2025-01-01 using wiktextract (df33d17 and 4ed51a5). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.