See y lệnh in All languages combined, or Wiktionary
{ "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "Sino-Vietnamese words" }, "expansion": "", "name": "categorize" }, { "args": { "1": "醫", "2": "doctor", "3": "令", "4": "command" }, "expansion": "Sino-Vietnamese word from 醫 (“doctor”) and 令 (“command”)", "name": "vi-etym-sino" }, { "args": { "1": "zh", "2": "醫囑" }, "expansion": "Chinese 醫囑/医嘱 (yīzhǔ)", "name": "cog" } ], "etymology_text": "Sino-Vietnamese word from 醫 (“doctor”) and 令 (“command”). Compare Chinese 醫囑/医嘱 (yīzhǔ).", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "noun", "3": "", "4": "", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "y lệnh", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "y lệnh", "name": "vi-noun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "senses": [ { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Pages with 1 entry", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Pages with entries", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Sino-Vietnamese words", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Sino-Vietnamese words with uncreated Han etymology", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Vietnamese entries with incorrect language header", "parents": [ "Entries with incorrect language header", "Entry maintenance" ], "source": "w" }, { "kind": "topical", "langcode": "vi", "name": "Medicine", "orig": "vi:Medicine", "parents": [ "Biology", "Healthcare", "Sciences", "Health", "All topics", "Body", "Fundamental" ], "source": "w" } ], "examples": [ { "english": "The treatment of hypertension requires strict compliance with the specialist doctor's instructions, using specific prescription medications.", "ref": "2017 December, “Bác sĩ Bạch Mai vạch mặt thủ phạm dẫn đến đột quỵ”, in Dân Việt:", "text": "Điều trị tăng huyết áp cần tuân thủ chặt chẽ theo y lệnh của bác sỹ chuyên khoa, có chỉ định uống thuốc theo đơn cụ thể.", "type": "quote" }, { "english": "Not only do [the nurses] carry out doctors' orders, take care of patients and follow their course of treatment, they also do tasks considered to be those of their “family members”, such as helping patients with eating and drinking, personal hygiene, and chatting with patients and sharing [stories] with them.", "ref": "2017 December, Nguyễn Oanh, “Những “người thân” đặc biệt của bệnh nhân”, in Bắc Ninh Online, archived from the original on 2017-12-13:", "text": "Không chỉ thực hiện y lệnh, chăm chút, theo dõi quá trình điều trị cho bệnh nhân, điều dưỡng viên còn làm cả những công việc đúng chất của “người nhà”, từ chăm lo ăn uống, vệ sinh cá nhân đến trò chuyện, chia sẻ với người bệnh.", "type": "quote" }, { "english": "At 11:25 on the 29th of November, patient Đông was admitted to the physiotherapy–occupational therapy department and given the doctors' instructions on treatment.", "ref": "2017 December, Ngọc Tú, “Vụ bệnh nhân tử vong, người nhà quây bệnh viện: Kết luận đúng quy trình!”, in Trí Thức Trẻ:", "text": "11h25’ ngày 29/11, bệnh nhân Đông được nhập viện vào khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng và được ra y lệnh điều trị.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "doctor's instructions; doctor's advice" ], "id": "en-y_lệnh-vi-noun-2ARfYvjl", "links": [ [ "medicine", "medicine" ], [ "doctor", "doctor" ], [ "instruction", "instruction" ], [ "advice", "advice" ] ], "raw_glosses": [ "(medicine) doctor's instructions; doctor's advice" ], "topics": [ "medicine", "sciences" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[ʔi˧˧ ləjŋ̟˧˨ʔ]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[ʔɪj˧˧ len˨˩ʔ]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[ʔɪj˧˧ ləːn˨˩˨]", "note": "Saigon" } ], "word": "y lệnh" }
{ "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "Sino-Vietnamese words" }, "expansion": "", "name": "categorize" }, { "args": { "1": "醫", "2": "doctor", "3": "令", "4": "command" }, "expansion": "Sino-Vietnamese word from 醫 (“doctor”) and 令 (“command”)", "name": "vi-etym-sino" }, { "args": { "1": "zh", "2": "醫囑" }, "expansion": "Chinese 醫囑/医嘱 (yīzhǔ)", "name": "cog" } ], "etymology_text": "Sino-Vietnamese word from 醫 (“doctor”) and 令 (“command”). Compare Chinese 醫囑/医嘱 (yīzhǔ).", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "noun", "3": "", "4": "", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "y lệnh", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "y lệnh", "name": "vi-noun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "senses": [ { "categories": [ "Pages with 1 entry", "Pages with entries", "Sino-Vietnamese words", "Sino-Vietnamese words with uncreated Han etymology", "Vietnamese entries with incorrect language header", "Vietnamese lemmas", "Vietnamese nouns", "Vietnamese terms with IPA pronunciation", "Vietnamese terms with quotations", "vi:Medicine" ], "examples": [ { "english": "The treatment of hypertension requires strict compliance with the specialist doctor's instructions, using specific prescription medications.", "ref": "2017 December, “Bác sĩ Bạch Mai vạch mặt thủ phạm dẫn đến đột quỵ”, in Dân Việt:", "text": "Điều trị tăng huyết áp cần tuân thủ chặt chẽ theo y lệnh của bác sỹ chuyên khoa, có chỉ định uống thuốc theo đơn cụ thể.", "type": "quote" }, { "english": "Not only do [the nurses] carry out doctors' orders, take care of patients and follow their course of treatment, they also do tasks considered to be those of their “family members”, such as helping patients with eating and drinking, personal hygiene, and chatting with patients and sharing [stories] with them.", "ref": "2017 December, Nguyễn Oanh, “Những “người thân” đặc biệt của bệnh nhân”, in Bắc Ninh Online, archived from the original on 2017-12-13:", "text": "Không chỉ thực hiện y lệnh, chăm chút, theo dõi quá trình điều trị cho bệnh nhân, điều dưỡng viên còn làm cả những công việc đúng chất của “người nhà”, từ chăm lo ăn uống, vệ sinh cá nhân đến trò chuyện, chia sẻ với người bệnh.", "type": "quote" }, { "english": "At 11:25 on the 29th of November, patient Đông was admitted to the physiotherapy–occupational therapy department and given the doctors' instructions on treatment.", "ref": "2017 December, Ngọc Tú, “Vụ bệnh nhân tử vong, người nhà quây bệnh viện: Kết luận đúng quy trình!”, in Trí Thức Trẻ:", "text": "11h25’ ngày 29/11, bệnh nhân Đông được nhập viện vào khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng và được ra y lệnh điều trị.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "doctor's instructions; doctor's advice" ], "links": [ [ "medicine", "medicine" ], [ "doctor", "doctor" ], [ "instruction", "instruction" ], [ "advice", "advice" ] ], "raw_glosses": [ "(medicine) doctor's instructions; doctor's advice" ], "topics": [ "medicine", "sciences" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[ʔi˧˧ ləjŋ̟˧˨ʔ]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[ʔɪj˧˧ len˨˩ʔ]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[ʔɪj˧˧ ləːn˨˩˨]", "note": "Saigon" } ], "word": "y lệnh" }
Download raw JSONL data for y lệnh meaning in Vietnamese (3.4kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Vietnamese dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-11-28 from the enwiktionary dump dated 2024-11-21 using wiktextract (65a6e81 and 0dbea76). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.