"thiếu nữ" meaning in Vietnamese

See thiếu nữ in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: [tʰiəw˧˦ nɨ˦ˀ˥] [Hà-Nội], [tʰiw˨˩˦ nɨ˧˨] [Huế], [tʰiw˦˥ nɨ˨˩˦] (note: Saigon) Forms: người [classifier]
Etymology: Sino-Vietnamese word from 少女, composed of 少 (“young”) and 女 (“female person”). Etymology templates: {{categorize|vi|Sino-Vietnamese words}}, {{vi-etym-sino|少|young|女|female person}} Sino-Vietnamese word from 少女, composed of 少 (“young”) and 女 (“female person”) Head templates: {{head|vi|noun|||head=|tr=}} thiếu nữ, {{vi-noun|cls=người}} (classifier người) thiếu nữ
  1. (often literary) a maiden (unmarried young female) Tags: literary, often Categories (topical): Female people Synonyms: nữ thiếu niên
    Sense id: en-thiếu_nữ-vi-noun-z0QOQCwS Disambiguation of Female people: 100 0 Categories (other): Pages with 1 entry, Pages with entries, Sino-Vietnamese words, Vietnamese entries with incorrect language header, Vietnamese nouns classified by người Disambiguation of Pages with 1 entry: 50 50 Disambiguation of Pages with entries: 57 43 Disambiguation of Sino-Vietnamese words: 48 52 Disambiguation of Vietnamese entries with incorrect language header: 67 33 Disambiguation of Vietnamese nouns classified by người: 66 34
  2. (divination) the youngest daughter Categories (topical): Divination, Children
    Sense id: en-thiếu_nữ-vi-noun-mua-TCQr Disambiguation of Children: 21 79 Categories (other): Pages with 1 entry, Sino-Vietnamese words Disambiguation of Pages with 1 entry: 50 50 Disambiguation of Sino-Vietnamese words: 48 52
The following are not (yet) sense-disambiguated
Synonyms: thiếu-nữ Related terms: ngọc nữ

Alternative forms

{
  "etymology_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "Sino-Vietnamese words"
      },
      "expansion": "",
      "name": "categorize"
    },
    {
      "args": {
        "1": "少",
        "2": "young",
        "3": "女",
        "4": "female person"
      },
      "expansion": "Sino-Vietnamese word from 少女, composed of 少 (“young”) and 女 (“female person”)",
      "name": "vi-etym-sino"
    }
  ],
  "etymology_text": "Sino-Vietnamese word from 少女, composed of 少 (“young”) and 女 (“female person”).",
  "forms": [
    {
      "form": "người",
      "tags": [
        "classifier"
      ]
    }
  ],
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "noun",
        "3": "",
        "4": "",
        "head": "",
        "tr": ""
      },
      "expansion": "thiếu nữ",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {
        "cls": "người"
      },
      "expansion": "(classifier người) thiếu nữ",
      "name": "vi-noun"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "related": [
    {
      "_dis1": "0 0",
      "word": "ngọc nữ"
    }
  ],
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "_dis": "50 50",
          "kind": "other",
          "name": "Pages with 1 entry",
          "parents": [],
          "source": "w+disamb"
        },
        {
          "_dis": "57 43",
          "kind": "other",
          "name": "Pages with entries",
          "parents": [],
          "source": "w+disamb"
        },
        {
          "_dis": "48 52",
          "kind": "other",
          "name": "Sino-Vietnamese words",
          "parents": [],
          "source": "w+disamb"
        },
        {
          "_dis": "67 33",
          "kind": "other",
          "name": "Vietnamese entries with incorrect language header",
          "parents": [
            "Entries with incorrect language header",
            "Entry maintenance"
          ],
          "source": "w+disamb"
        },
        {
          "_dis": "66 34",
          "kind": "other",
          "name": "Vietnamese nouns classified by người",
          "parents": [],
          "source": "w+disamb"
        },
        {
          "_dis": "100 0",
          "kind": "topical",
          "langcode": "vi",
          "name": "Female people",
          "orig": "vi:Female people",
          "parents": [
            "Female",
            "People",
            "Gender",
            "Human",
            "Biology",
            "Psychology",
            "Sociology",
            "All topics",
            "Sciences",
            "Social sciences",
            "Fundamental",
            "Society"
          ],
          "source": "w+disamb"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "text": "Thiếu nữ bên hoa huệ/sen\nThe Maiden Beside Tuberoses/Lotuses",
          "type": "example"
        },
        {
          "english": "— The Boy Division, which includes boys from 14 to 18 years old.\n— The Girl Division, which includes girls from 14 to 17 years old.",
          "ref": "1963, Lê Văn An, TỔ-CHỨC HÀNH-CHÁNH VIỆT-NAM [ADMINISTRATIVE ORGANIZATION IN VIETNAM], Saigon: Học-viện Quốc-gia Hành-chánh, page 388:",
          "text": "— Chi-đoàn thiếu-nam, gồm các thiếu niên từ 14 đến 18 tuổi.\n— Chi-đoàn thiếu-nữ, gồm các thiếu nữ từ 14 đến 17 tuổi.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "As soon as we walked in, he saw youthful maiden, dressed in a white kimono embroidered with a cherry blossom pattern, come out to receive him. The maiden had a breathtaking beauty, one that made Trọng’s heart skip a beat even at a single glimpse, as if he had just taken a sip of potent sake.",
          "ref": "1980, Tô Ngọc, Hầm giết người [A Murderous Dungeon]:",
          "text": "Khi chàng bước vào thì đã thấy một thiếu nữ trẻ măng, mặc chiếc ki-mô-nô màu trắng có thêu hoa đào từ từ bước ra đón tiếp. Thiếu nữ có một nhan sắc mê hồn, khiến cho Trọng thoáng nhìn mà đã thấy lòng ngây ngất, như vừa nhập một hớp rượu mạnh.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "The unit of the Buddhist Family is the FAMILY. Leading each is the Head who handles external affairs for each of the six divisions: Male and Female Buddhists (male and female youths aged 18 and above), Male and Female Adolescents (adolescents aged 13 to 17), Male and Female Oanh vũ (6 to 12). Each division has one Captain and one Deputy who are responsible for its four squads (each squad consists of 8 to 12 children). All six divisions are under the control of a Commander.",
          "ref": "(Can we date this quote?), Người Áo Lam, SỨ MỆNH GIA ĐÌNH PHẬT TỬ [THE MISSIONS OF THE BUDDHIST FAMILY]:",
          "text": "Đơn vị của Gia đình Phật tử là GIA ĐÌNH. Trên hết là Gia trưởng thay mặt cho sáu đoàn: Nam Phật tử, Nữ Phật tử (cho thanh niên nam nữ trên 18 tuổi). Thiếu nam, Thiếu nữ (cho các thiếu niên nam nữ từ 13 đến 17 tuổi). Nam Oanh vũ, Nữ Oanh vũ (từ 6 đến 12 tuổi) trong việc đối ngoại. Mỗi đoàn có một Đoàn trưởng và một Đoàn phó phụ trách cả 4 đội (mỗi đội từ 8 đến 12 em). Cả sáu đoàn đặt dưới sự điều khiển của Liên Đoàn trưởng.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "The boys accused of the sexual assault of the 15-year-old girl were: N.Đ.M and N.Đ.T (13-year-old twin brothers), N.A.K (14), N.Đ.C (15), T.V.H (15), N.V.T (16) và N.V.L (17), all are residents of Cư M’gar District.",
          "ref": "2022 September 27, Trung Chuyên with Hoàng Bình, “Tình huống pháp lý trong vụ thiếu nữ 15 tuổi tố 7 thiếu niên ép quan hệ tình dục [Legality of Sexual Assault of 15-year-old Girl by 7 Boys]”, in THANH NIÊN [YOUTH]:",
          "text": "Theo đó, các thiếu niên bị tố quan hệ tình dục ngoài ý muốn với thiếu nữ 15 tuổi gồm: N.Đ.M và N.Đ.T (anh em sinh đôi, cùng 13 tuổi), N.A.K (14 tuổi), N.Đ.C (15 tuổi), T.V.H (15 tuổi), N.V.T (16 tuổi) và N.V.L (17 tuổi), tất cả đều trú tại H.Cư M’gar.",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "a maiden (unmarried young female)"
      ],
      "id": "en-thiếu_nữ-vi-noun-z0QOQCwS",
      "links": [
        [
          "maiden",
          "maiden#English"
        ]
      ],
      "raw_glosses": [
        "(often literary) a maiden (unmarried young female)"
      ],
      "synonyms": [
        {
          "word": "nữ thiếu niên"
        }
      ],
      "tags": [
        "literary",
        "often"
      ]
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "topical",
          "langcode": "vi",
          "name": "Divination",
          "orig": "vi:Divination",
          "parents": [
            "Occult",
            "Forteana",
            "Supernatural",
            "Pseudoscience",
            "Folklore",
            "Sciences",
            "Culture",
            "All topics",
            "Society",
            "Fundamental"
          ],
          "source": "w"
        },
        {
          "_dis": "50 50",
          "kind": "other",
          "name": "Pages with 1 entry",
          "parents": [],
          "source": "w+disamb"
        },
        {
          "_dis": "48 52",
          "kind": "other",
          "name": "Sino-Vietnamese words",
          "parents": [],
          "source": "w+disamb"
        },
        {
          "_dis": "21 79",
          "kind": "topical",
          "langcode": "vi",
          "name": "Children",
          "orig": "vi:Children",
          "parents": [
            "Youth",
            "Age",
            "People",
            "Human",
            "Time",
            "All topics",
            "Fundamental"
          ],
          "source": "w+disamb"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "From these four modes, the Eight Trigrams, the Creative, the Joyous, the Clinging, the Arousing, the Gentle, the Abysmal, the Keeping Still and the Receptive, form four contrastive pairs: the Creative is the father, the Receptive is the mother; the Arousing is the eldest son, the Gentle is the eldest daughter; the Abysmal is the middle son, the Clinging is the middle daughter; the Keeping Still is the youngest son, the Joyous is the youngest daughter.",
          "ref": "2009, BÁT TRẠCH MINH KÍNH, Nhà xuất bản Hà Nội, translation of 八宅明鏡, page 26:",
          "text": "Từ bốn nghi này tiếp tục hình thành nên Bát quái Càn, Đoài, Ly, Chấn, Tốn, Khảm, Cấn, Khôn với bốn cặp đối xứng nhau, tức: Càn là cha, Khôn là mẹ; Chấn là trưởng nam, Tốn là trưởng nữ; Khảm là trung nam, Ly là trung nữ; Cấn là thiếu nam, Đoài là thiếu nữ.",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "the youngest daughter"
      ],
      "id": "en-thiếu_nữ-vi-noun-mua-TCQr",
      "links": [
        [
          "divination",
          "divination"
        ]
      ],
      "qualifier": "divination",
      "raw_glosses": [
        "(divination) the youngest daughter"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "[tʰiəw˧˦ nɨ˦ˀ˥]",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[tʰiw˨˩˦ nɨ˧˨]",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[tʰiw˦˥ nɨ˨˩˦]",
      "note": "Saigon"
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "_dis1": "0 0",
      "word": "thiếu-nữ"
    }
  ],
  "word": "thiếu nữ"
}
{
  "categories": [
    "Pages with 1 entry",
    "Pages with entries",
    "Sino-Vietnamese words",
    "Vietnamese entries with incorrect language header",
    "Vietnamese lemmas",
    "Vietnamese nouns",
    "Vietnamese nouns classified by người",
    "Vietnamese terms with IPA pronunciation",
    "vi:Children",
    "vi:Female people"
  ],
  "etymology_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "Sino-Vietnamese words"
      },
      "expansion": "",
      "name": "categorize"
    },
    {
      "args": {
        "1": "少",
        "2": "young",
        "3": "女",
        "4": "female person"
      },
      "expansion": "Sino-Vietnamese word from 少女, composed of 少 (“young”) and 女 (“female person”)",
      "name": "vi-etym-sino"
    }
  ],
  "etymology_text": "Sino-Vietnamese word from 少女, composed of 少 (“young”) and 女 (“female person”).",
  "forms": [
    {
      "form": "người",
      "tags": [
        "classifier"
      ]
    }
  ],
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "noun",
        "3": "",
        "4": "",
        "head": "",
        "tr": ""
      },
      "expansion": "thiếu nữ",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {
        "cls": "người"
      },
      "expansion": "(classifier người) thiếu nữ",
      "name": "vi-noun"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "related": [
    {
      "word": "ngọc nữ"
    }
  ],
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Requests for date",
        "Vietnamese literary terms",
        "Vietnamese terms with quotations",
        "Vietnamese terms with usage examples"
      ],
      "examples": [
        {
          "text": "Thiếu nữ bên hoa huệ/sen\nThe Maiden Beside Tuberoses/Lotuses",
          "type": "example"
        },
        {
          "english": "— The Boy Division, which includes boys from 14 to 18 years old.\n— The Girl Division, which includes girls from 14 to 17 years old.",
          "ref": "1963, Lê Văn An, TỔ-CHỨC HÀNH-CHÁNH VIỆT-NAM [ADMINISTRATIVE ORGANIZATION IN VIETNAM], Saigon: Học-viện Quốc-gia Hành-chánh, page 388:",
          "text": "— Chi-đoàn thiếu-nam, gồm các thiếu niên từ 14 đến 18 tuổi.\n— Chi-đoàn thiếu-nữ, gồm các thiếu nữ từ 14 đến 17 tuổi.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "As soon as we walked in, he saw youthful maiden, dressed in a white kimono embroidered with a cherry blossom pattern, come out to receive him. The maiden had a breathtaking beauty, one that made Trọng’s heart skip a beat even at a single glimpse, as if he had just taken a sip of potent sake.",
          "ref": "1980, Tô Ngọc, Hầm giết người [A Murderous Dungeon]:",
          "text": "Khi chàng bước vào thì đã thấy một thiếu nữ trẻ măng, mặc chiếc ki-mô-nô màu trắng có thêu hoa đào từ từ bước ra đón tiếp. Thiếu nữ có một nhan sắc mê hồn, khiến cho Trọng thoáng nhìn mà đã thấy lòng ngây ngất, như vừa nhập một hớp rượu mạnh.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "The unit of the Buddhist Family is the FAMILY. Leading each is the Head who handles external affairs for each of the six divisions: Male and Female Buddhists (male and female youths aged 18 and above), Male and Female Adolescents (adolescents aged 13 to 17), Male and Female Oanh vũ (6 to 12). Each division has one Captain and one Deputy who are responsible for its four squads (each squad consists of 8 to 12 children). All six divisions are under the control of a Commander.",
          "ref": "(Can we date this quote?), Người Áo Lam, SỨ MỆNH GIA ĐÌNH PHẬT TỬ [THE MISSIONS OF THE BUDDHIST FAMILY]:",
          "text": "Đơn vị của Gia đình Phật tử là GIA ĐÌNH. Trên hết là Gia trưởng thay mặt cho sáu đoàn: Nam Phật tử, Nữ Phật tử (cho thanh niên nam nữ trên 18 tuổi). Thiếu nam, Thiếu nữ (cho các thiếu niên nam nữ từ 13 đến 17 tuổi). Nam Oanh vũ, Nữ Oanh vũ (từ 6 đến 12 tuổi) trong việc đối ngoại. Mỗi đoàn có một Đoàn trưởng và một Đoàn phó phụ trách cả 4 đội (mỗi đội từ 8 đến 12 em). Cả sáu đoàn đặt dưới sự điều khiển của Liên Đoàn trưởng.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "The boys accused of the sexual assault of the 15-year-old girl were: N.Đ.M and N.Đ.T (13-year-old twin brothers), N.A.K (14), N.Đ.C (15), T.V.H (15), N.V.T (16) và N.V.L (17), all are residents of Cư M’gar District.",
          "ref": "2022 September 27, Trung Chuyên with Hoàng Bình, “Tình huống pháp lý trong vụ thiếu nữ 15 tuổi tố 7 thiếu niên ép quan hệ tình dục [Legality of Sexual Assault of 15-year-old Girl by 7 Boys]”, in THANH NIÊN [YOUTH]:",
          "text": "Theo đó, các thiếu niên bị tố quan hệ tình dục ngoài ý muốn với thiếu nữ 15 tuổi gồm: N.Đ.M và N.Đ.T (anh em sinh đôi, cùng 13 tuổi), N.A.K (14 tuổi), N.Đ.C (15 tuổi), T.V.H (15 tuổi), N.V.T (16 tuổi) và N.V.L (17 tuổi), tất cả đều trú tại H.Cư M’gar.",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "a maiden (unmarried young female)"
      ],
      "links": [
        [
          "maiden",
          "maiden#English"
        ]
      ],
      "raw_glosses": [
        "(often literary) a maiden (unmarried young female)"
      ],
      "synonyms": [
        {
          "word": "nữ thiếu niên"
        }
      ],
      "tags": [
        "literary",
        "often"
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Vietnamese terms with quotations",
        "vi:Divination"
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "From these four modes, the Eight Trigrams, the Creative, the Joyous, the Clinging, the Arousing, the Gentle, the Abysmal, the Keeping Still and the Receptive, form four contrastive pairs: the Creative is the father, the Receptive is the mother; the Arousing is the eldest son, the Gentle is the eldest daughter; the Abysmal is the middle son, the Clinging is the middle daughter; the Keeping Still is the youngest son, the Joyous is the youngest daughter.",
          "ref": "2009, BÁT TRẠCH MINH KÍNH, Nhà xuất bản Hà Nội, translation of 八宅明鏡, page 26:",
          "text": "Từ bốn nghi này tiếp tục hình thành nên Bát quái Càn, Đoài, Ly, Chấn, Tốn, Khảm, Cấn, Khôn với bốn cặp đối xứng nhau, tức: Càn là cha, Khôn là mẹ; Chấn là trưởng nam, Tốn là trưởng nữ; Khảm là trung nam, Ly là trung nữ; Cấn là thiếu nam, Đoài là thiếu nữ.",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "the youngest daughter"
      ],
      "links": [
        [
          "divination",
          "divination"
        ]
      ],
      "qualifier": "divination",
      "raw_glosses": [
        "(divination) the youngest daughter"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "[tʰiəw˧˦ nɨ˦ˀ˥]",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[tʰiw˨˩˦ nɨ˧˨]",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[tʰiw˦˥ nɨ˨˩˦]",
      "note": "Saigon"
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "thiếu-nữ"
    }
  ],
  "word": "thiếu nữ"
}

Download raw JSONL data for thiếu nữ meaning in Vietnamese (6.2kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Vietnamese dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-11-06 from the enwiktionary dump dated 2024-10-02 using wiktextract (fbeafe8 and 7f03c9b). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.