"thảm họa" meaning in Vietnamese

See thảm họa in All languages combined, or Wiktionary

Noun

Head templates: {{head|vi|noun|||head=|tr=}} thảm họa, {{vi-noun}} thảm họa
  1. Traditional tone placement spelling of thảm hoạ.
{
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "noun",
        "3": "",
        "4": "",
        "head": "",
        "tr": ""
      },
      "expansion": "thảm họa",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {},
      "expansion": "thảm họa",
      "name": "vi-noun"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Pages with 1 entry",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Pages with entries",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Vietnamese alternative spellings",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Vietnamese entries with incorrect language header",
          "parents": [
            "Entries with incorrect language header",
            "Entry maintenance"
          ],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Vietnamese links with redundant alt parameters",
          "parents": [
            "Links with redundant alt parameters",
            "Entry maintenance"
          ],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Vietnamese links with redundant wikilinks",
          "parents": [
            "Links with redundant wikilinks",
            "Entry maintenance"
          ],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Vietnamese traditional tone placement spellings",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "text": "“al-Nakba - Ngày ‘Thảm họa’ năm 1948”, in Đại sứ quán nhà nước Palestine tại Hà Nội, Việt Nam, 2011; English version from “al-Nakba - the ‘catastrophe’ of 1948”, in Embassy of the State of Palestine in Hanoi, Vietnam, 2011\nĐối với người Palestine, cuộc chiến đầu tiên giữa thế giới Ả Rập và Israel được coi là một Thảm họa (Nakba). Nó không chỉ đánh dấu thời điểm họ bị mất nước và bắt đầu số phận lưu vong của mình, mà còn đánh dấu sự sụp đổ của một xã hội Palestine tổng thể và sự thất bại của phong trào dân tộc.\nFor the Palestinians, the first Arab-Israeli war was the nakba (‘catastrophe’). It marked not only the loss of their homeland and the beginning of their fugitive fate, but also the collapse of Palestinian society as a whole and the defeat of the nationalist movement.",
          "type": "example"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Traditional tone placement spelling of thảm hoạ."
      ],
      "id": "en-thảm_họa-vi-noun-kVvmCm8K",
      "links": [
        [
          "thảm hoạ",
          "thảm hoạ#Vietnamese"
        ]
      ]
    }
  ],
  "word": "thảm họa"
}
{
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "noun",
        "3": "",
        "4": "",
        "head": "",
        "tr": ""
      },
      "expansion": "thảm họa",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {},
      "expansion": "thảm họa",
      "name": "vi-noun"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Pages with 1 entry",
        "Pages with entries",
        "Vietnamese alternative spellings",
        "Vietnamese entries with incorrect language header",
        "Vietnamese lemmas",
        "Vietnamese links with redundant alt parameters",
        "Vietnamese links with redundant wikilinks",
        "Vietnamese nouns",
        "Vietnamese terms with usage examples",
        "Vietnamese traditional tone placement spellings"
      ],
      "examples": [
        {
          "text": "“al-Nakba - Ngày ‘Thảm họa’ năm 1948”, in Đại sứ quán nhà nước Palestine tại Hà Nội, Việt Nam, 2011; English version from “al-Nakba - the ‘catastrophe’ of 1948”, in Embassy of the State of Palestine in Hanoi, Vietnam, 2011\nĐối với người Palestine, cuộc chiến đầu tiên giữa thế giới Ả Rập và Israel được coi là một Thảm họa (Nakba). Nó không chỉ đánh dấu thời điểm họ bị mất nước và bắt đầu số phận lưu vong của mình, mà còn đánh dấu sự sụp đổ của một xã hội Palestine tổng thể và sự thất bại của phong trào dân tộc.\nFor the Palestinians, the first Arab-Israeli war was the nakba (‘catastrophe’). It marked not only the loss of their homeland and the beginning of their fugitive fate, but also the collapse of Palestinian society as a whole and the defeat of the nationalist movement.",
          "type": "example"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Traditional tone placement spelling of thảm hoạ."
      ],
      "links": [
        [
          "thảm hoạ",
          "thảm hoạ#Vietnamese"
        ]
      ]
    }
  ],
  "word": "thảm họa"
}

Download raw JSONL data for thảm họa meaning in Vietnamese (1.7kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Vietnamese dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-01-18 from the enwiktionary dump dated 2025-01-01 using wiktextract (e4a2c88 and 4230888). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.