See tông-giáo in All languages combined, or Wiktionary
{ "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "noun", "3": "", "4": "", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "tông-giáo", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "tông-giáo", "name": "vi-noun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "senses": [ { "alt_of": [ { "extra": "organized religion", "word": "tông giáo" } ], "categories": [ { "kind": "other", "name": "Pages with 1 entry", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Pages with entries", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Vietnamese entries with incorrect language header", "parents": [ "Entries with incorrect language header", "Entry maintenance" ], "source": "w" } ], "examples": [ { "english": "The reason is that Ruism was not just a religion like any other. Any religion necessarily involves a clergy and a church to keep its laws, to teach and proselytize according to a level of organization with an esoteric dogma. Ruism had none of those, no such organization, it only deferred to the learned men who freely learned from Scripture and taught, so long as they could carry out the way of the sages and keep the norms and ethics of society.", "ref": "1960, Trần Trọng Kim, VƯƠNG DƯƠNG-MINH và cái học Trí lương-tri [WANG YANGMING and the Extension of Innate Knowledge], Tân-Việt:", "text": "Nguyên là Nho-giáo không phải là một tông-giáo như các tông-giáo khác. Tông-giáo nào cũng có tăng-lữ, có giáo-hội để giữ giới-luật, để giảng-dạy và truyền đạo theo một sự tổ-chức có kỷ-luật rất nghiêm-mật. Nho-giáo không có những hình-thức ấy, không có sự tổ-chức ấy, chỉ để cho những người đi học là bọn sĩ-phu được tự-do theo kinh Truyện mà học-tập, mà giảng-dạy, miễn là đem thi-hành cái đạo của thánh-hiền để giữ vững cái nền luân-thường đạo-lý trong nhân-quần xã-hội là được.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "Obsolete spelling of tông giáo (“organized religion”)." ], "id": "en-tông-giáo-vi-noun--G6bD2j9", "links": [ [ "tông giáo", "tông giáo#Vietnamese" ], [ "organized religion", "organized religion#English" ] ], "tags": [ "alt-of", "obsolete" ] } ], "word": "tông-giáo" }
{ "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "noun", "3": "", "4": "", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "tông-giáo", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "tông-giáo", "name": "vi-noun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "senses": [ { "alt_of": [ { "extra": "organized religion", "word": "tông giáo" } ], "categories": [ "Pages with 1 entry", "Pages with entries", "Vietnamese entries with incorrect language header", "Vietnamese lemmas", "Vietnamese nouns", "Vietnamese obsolete forms", "Vietnamese terms with quotations" ], "examples": [ { "english": "The reason is that Ruism was not just a religion like any other. Any religion necessarily involves a clergy and a church to keep its laws, to teach and proselytize according to a level of organization with an esoteric dogma. Ruism had none of those, no such organization, it only deferred to the learned men who freely learned from Scripture and taught, so long as they could carry out the way of the sages and keep the norms and ethics of society.", "ref": "1960, Trần Trọng Kim, VƯƠNG DƯƠNG-MINH và cái học Trí lương-tri [WANG YANGMING and the Extension of Innate Knowledge], Tân-Việt:", "text": "Nguyên là Nho-giáo không phải là một tông-giáo như các tông-giáo khác. Tông-giáo nào cũng có tăng-lữ, có giáo-hội để giữ giới-luật, để giảng-dạy và truyền đạo theo một sự tổ-chức có kỷ-luật rất nghiêm-mật. Nho-giáo không có những hình-thức ấy, không có sự tổ-chức ấy, chỉ để cho những người đi học là bọn sĩ-phu được tự-do theo kinh Truyện mà học-tập, mà giảng-dạy, miễn là đem thi-hành cái đạo của thánh-hiền để giữ vững cái nền luân-thường đạo-lý trong nhân-quần xã-hội là được.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "Obsolete spelling of tông giáo (“organized religion”)." ], "links": [ [ "tông giáo", "tông giáo#Vietnamese" ], [ "organized religion", "organized religion#English" ] ], "tags": [ "alt-of", "obsolete" ] } ], "word": "tông-giáo" }
Download raw JSONL data for tông-giáo meaning in Vietnamese (2.1kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Vietnamese dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-11-06 from the enwiktionary dump dated 2024-10-02 using wiktextract (fbeafe8 and 7f03c9b). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.