See phản cảm in All languages combined, or Wiktionary
{ "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "反感" }, "expansion": "", "name": "etymid" }, { "args": { "1": "vi", "2": "Sino-Vietnamese words" }, "expansion": "", "name": "categorize" }, { "args": { "1": "反", "2": "anti-", "3": "感", "4": "to feel", "prefix": "phản" }, "expansion": "Sino-Vietnamese word from 反感, composed of 反 (“anti-”) and 感 (“to feel”)", "name": "vi-etym-sino" }, { "args": { "1": "vi", "2": "ja", "3": "反感", "4": "", "5": "antipathy", "tr": "hankan" }, "expansion": "Japanese 反感 (hankan, “antipathy”)", "name": "bor" } ], "etymology_text": "Sino-Vietnamese word from 反感, composed of 反 (“anti-”) and 感 (“to feel”), Japanese 反感 (hankan, “antipathy”).", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "adjective", "3": "", "4": "", "5": "", "6": "", "7": "", "8": "", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "phản cảm", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "phản cảm", "name": "vi-adj" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "adj", "senses": [ { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Pages with 1 entry", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Pages with entries", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Sino-Vietnamese words", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Vietnamese entries with incorrect language header", "parents": [ "Entries with incorrect language header", "Entry maintenance" ], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Vietnamese terms prefixed with phản-", "parents": [], "source": "w" } ], "examples": [ { "english": "Offensive content is content that reasonably causes another to experience extreme anger, insult, or disrespect.", "ref": "(Can we date this quote?), “Nội dung phản cảm [Offensive content]”, in Trợ giúp của Google [Google Help]:", "text": "Nội dung phản cảm là nội dung khiến người khác cảm thấy cực kỳ tức giận, bị xúc phạm hoặc không được tôn trọng một cách hợp lý.", "type": "quote" }, { "english": "In the very first scenes, the director treats the audience with risque scenes. Later developments were simplistic and predictable, robbing the film of its surprising and appealing factors.", "ref": "2024 February 13, Minh Nhật, “Phim 18+ của Lê Hoàng: Cảnh nóng phản cảm, gây ức chế với khán giả [Lê Hoàng's Smut Flick Features Risque Scenes that Offend Audience's Sensibilities]”, in Tiền phong [The Vanguard]:", "text": "Ngay từ những cảnh đầu tiên, đạo diễn “chiêu đãi” người xem bằng những cảnh nóng phản cảm. Các diễn biến sau đó đều đơn giản và dễ đoán, khiến bộ phim thiếu đi yếu tố bất ngờ và hấp dẫn.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "tasteless, upsetting, outrageous, tone-deaf, or even revolting" ], "id": "en-phản_cảm-vi-adj-qjZAcgt8", "links": [ [ "tasteless", "tasteless#English" ], [ "upsetting", "upsetting#English" ], [ "outrageous", "outrageous#English" ], [ "tone-deaf", "tone-deaf#English" ], [ "revolting", "revolting#English" ] ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[faːn˧˩ kaːm˧˩]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[faːŋ˧˨ kaːm˧˨]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[faːŋ˨˩˦ kaːm˨˩˦]", "note": "Saigon" } ], "word": "phản cảm" }
{ "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "反感" }, "expansion": "", "name": "etymid" }, { "args": { "1": "vi", "2": "Sino-Vietnamese words" }, "expansion": "", "name": "categorize" }, { "args": { "1": "反", "2": "anti-", "3": "感", "4": "to feel", "prefix": "phản" }, "expansion": "Sino-Vietnamese word from 反感, composed of 反 (“anti-”) and 感 (“to feel”)", "name": "vi-etym-sino" }, { "args": { "1": "vi", "2": "ja", "3": "反感", "4": "", "5": "antipathy", "tr": "hankan" }, "expansion": "Japanese 反感 (hankan, “antipathy”)", "name": "bor" } ], "etymology_text": "Sino-Vietnamese word from 反感, composed of 反 (“anti-”) and 感 (“to feel”), Japanese 反感 (hankan, “antipathy”).", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "adjective", "3": "", "4": "", "5": "", "6": "", "7": "", "8": "", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "phản cảm", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "phản cảm", "name": "vi-adj" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "adj", "senses": [ { "categories": [ "Pages with 1 entry", "Pages with entries", "Requests for date", "Sino-Vietnamese words", "Vietnamese adjectives", "Vietnamese entries with incorrect language header", "Vietnamese lemmas", "Vietnamese terms borrowed from Japanese", "Vietnamese terms derived from Japanese", "Vietnamese terms prefixed with phản-", "Vietnamese terms with IPA pronunciation", "Vietnamese terms with quotations" ], "examples": [ { "english": "Offensive content is content that reasonably causes another to experience extreme anger, insult, or disrespect.", "ref": "(Can we date this quote?), “Nội dung phản cảm [Offensive content]”, in Trợ giúp của Google [Google Help]:", "text": "Nội dung phản cảm là nội dung khiến người khác cảm thấy cực kỳ tức giận, bị xúc phạm hoặc không được tôn trọng một cách hợp lý.", "type": "quote" }, { "english": "In the very first scenes, the director treats the audience with risque scenes. Later developments were simplistic and predictable, robbing the film of its surprising and appealing factors.", "ref": "2024 February 13, Minh Nhật, “Phim 18+ của Lê Hoàng: Cảnh nóng phản cảm, gây ức chế với khán giả [Lê Hoàng's Smut Flick Features Risque Scenes that Offend Audience's Sensibilities]”, in Tiền phong [The Vanguard]:", "text": "Ngay từ những cảnh đầu tiên, đạo diễn “chiêu đãi” người xem bằng những cảnh nóng phản cảm. Các diễn biến sau đó đều đơn giản và dễ đoán, khiến bộ phim thiếu đi yếu tố bất ngờ và hấp dẫn.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "tasteless, upsetting, outrageous, tone-deaf, or even revolting" ], "links": [ [ "tasteless", "tasteless#English" ], [ "upsetting", "upsetting#English" ], [ "outrageous", "outrageous#English" ], [ "tone-deaf", "tone-deaf#English" ], [ "revolting", "revolting#English" ] ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[faːn˧˩ kaːm˧˩]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[faːŋ˧˨ kaːm˧˨]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[faːŋ˨˩˦ kaːm˨˩˦]", "note": "Saigon" } ], "word": "phản cảm" }
Download raw JSONL data for phản cảm meaning in Vietnamese (3.1kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Vietnamese dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-01-13 from the enwiktionary dump dated 2025-01-01 using wiktextract (4ba5975 and 4ed51a5). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.