"phép biện chứng" meaning in Vietnamese

See phép biện chứng in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: [fɛp̚˧˦ ʔɓiən˧˨ʔ t͡ɕɨŋ˧˦] [Hà-Nội], [fɛp̚˦˧˥ ʔɓiəŋ˨˩ʔ t͡ɕɨŋ˦˧˥] [Huế], [fɛp̚˦˥ ʔɓiəŋ˨˩˨ cɨŋ˦˥] (note: Saigon)
Etymology: phép (“methodology”) + biện chứng (“dialectical”), calque of Japanese 弁証法 (benshōhō, biện chứng pháp). Etymology templates: {{com|vi|phép|biện chứng|t1=methodology|t2=dialectical}} phép (“methodology”) + biện chứng (“dialectical”), {{cal|vi|ja|弁証法|nocap=y|tr=benshōhō, biện chứng pháp}} calque of Japanese 弁証法 (benshōhō, biện chứng pháp) Head templates: {{head|vi|noun|||head=phép biện chứng|tr=}} phép biện chứng, {{vi-noun|head=phép biện chứng}} phép biện chứng
  1. (Marxism) dialectic Tags: Marxism Categories (topical): Marxism Related terms: biện chứng pháp
{
  "etymology_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "phép",
        "3": "biện chứng",
        "t1": "methodology",
        "t2": "dialectical"
      },
      "expansion": "phép (“methodology”) + biện chứng (“dialectical”)",
      "name": "com"
    },
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "ja",
        "3": "弁証法",
        "nocap": "y",
        "tr": "benshōhō, biện chứng pháp"
      },
      "expansion": "calque of Japanese 弁証法 (benshōhō, biện chứng pháp)",
      "name": "cal"
    }
  ],
  "etymology_text": "phép (“methodology”) + biện chứng (“dialectical”), calque of Japanese 弁証法 (benshōhō, biện chứng pháp).",
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "noun",
        "3": "",
        "4": "",
        "head": "phép biện chứng",
        "tr": ""
      },
      "expansion": "phép biện chứng",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {
        "head": "phép biện chứng"
      },
      "expansion": "phép biện chứng",
      "name": "vi-noun"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "German links with redundant alt parameters",
          "parents": [
            "Links with redundant alt parameters",
            "Entry maintenance"
          ],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "German links with redundant wikilinks",
          "parents": [
            "Links with redundant wikilinks",
            "Entry maintenance"
          ],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Pages with 1 entry",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Pages with entries",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Vietnamese entries with incorrect language header",
          "parents": [
            "Entries with incorrect language header",
            "Entry maintenance"
          ],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "topical",
          "langcode": "vi",
          "name": "Marxism",
          "orig": "vi:Marxism",
          "parents": [
            "Ideologies",
            "Socialism",
            "Politics",
            "Society",
            "Economics",
            "Leftism",
            "All topics",
            "Social sciences",
            "Fundamental",
            "Sciences"
          ],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "materialist dialectic",
          "text": "phép biện chứng duy vật",
          "type": "example"
        },
        {
          "text": "Karl Marx (1968) [1873] “Nachwort zur zweiten Auflage [Afterword to the Second German Edition]”, in Das Kapital [Capital] (Marx-Engels-Werke), volume 23; English translation from 1996 Marx/Engels Collected Works, volume 35; Vietnamese translation from 2002 C. Mác Và Ph. Ăng-ghen Toàn Tập, volume 23\nTính chất thần bí mà phép biện chứng đã mắc phải ở trong tay Hê-ghen tuyệt nhiên không ngăn cản Hê-ghen trở thành người đầu tiên trình bày một cách bao quát và có ý thức những hình thái vận động của phép biện chứng ấy. Ở Hê-ghen phép biện chứng bị lộn ngược xuống đất. Chỉ cần dựng nó lại là sẽ phát hiện được cái hạt nhân hợp lý của nó ở đằng sau lớp vỏ thần bí.\nThe mystification which dialectic suffers in Hegel's hands, by no means prevents him from being the first to present its [dialectic’s] general form of working in a comprehensive and conscious manner. With him it [dialectic] is standing on its head. It must be turned right side up again, if you would discover the rational kernel within the mystical shell.",
          "type": "example"
        }
      ],
      "glosses": [
        "dialectic"
      ],
      "id": "en-phép_biện_chứng-vi-noun-Oqdwvq-a",
      "links": [
        [
          "Marxism",
          "Marxism"
        ],
        [
          "dialectic",
          "dialectic"
        ]
      ],
      "raw_glosses": [
        "(Marxism) dialectic"
      ],
      "related": [
        {
          "word": "biện chứng pháp"
        }
      ],
      "tags": [
        "Marxism"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "[fɛp̚˧˦ ʔɓiən˧˨ʔ t͡ɕɨŋ˧˦]",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[fɛp̚˦˧˥ ʔɓiəŋ˨˩ʔ t͡ɕɨŋ˦˧˥]",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[fɛp̚˦˥ ʔɓiəŋ˨˩˨ cɨŋ˦˥]",
      "note": "Saigon"
    }
  ],
  "word": "phép biện chứng"
}
{
  "etymology_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "phép",
        "3": "biện chứng",
        "t1": "methodology",
        "t2": "dialectical"
      },
      "expansion": "phép (“methodology”) + biện chứng (“dialectical”)",
      "name": "com"
    },
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "ja",
        "3": "弁証法",
        "nocap": "y",
        "tr": "benshōhō, biện chứng pháp"
      },
      "expansion": "calque of Japanese 弁証法 (benshōhō, biện chứng pháp)",
      "name": "cal"
    }
  ],
  "etymology_text": "phép (“methodology”) + biện chứng (“dialectical”), calque of Japanese 弁証法 (benshōhō, biện chứng pháp).",
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "noun",
        "3": "",
        "4": "",
        "head": "phép biện chứng",
        "tr": ""
      },
      "expansion": "phép biện chứng",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {
        "head": "phép biện chứng"
      },
      "expansion": "phép biện chứng",
      "name": "vi-noun"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "related": [
    {
      "word": "biện chứng pháp"
    }
  ],
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "German links with redundant alt parameters",
        "German links with redundant wikilinks",
        "Pages with 1 entry",
        "Pages with entries",
        "Vietnamese compound terms",
        "Vietnamese entries with incorrect language header",
        "Vietnamese lemmas",
        "Vietnamese nouns",
        "Vietnamese terms calqued from Japanese",
        "Vietnamese terms derived from Japanese",
        "Vietnamese terms with IPA pronunciation",
        "Vietnamese terms with usage examples",
        "vi:Marxism"
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "materialist dialectic",
          "text": "phép biện chứng duy vật",
          "type": "example"
        },
        {
          "text": "Karl Marx (1968) [1873] “Nachwort zur zweiten Auflage [Afterword to the Second German Edition]”, in Das Kapital [Capital] (Marx-Engels-Werke), volume 23; English translation from 1996 Marx/Engels Collected Works, volume 35; Vietnamese translation from 2002 C. Mác Và Ph. Ăng-ghen Toàn Tập, volume 23\nTính chất thần bí mà phép biện chứng đã mắc phải ở trong tay Hê-ghen tuyệt nhiên không ngăn cản Hê-ghen trở thành người đầu tiên trình bày một cách bao quát và có ý thức những hình thái vận động của phép biện chứng ấy. Ở Hê-ghen phép biện chứng bị lộn ngược xuống đất. Chỉ cần dựng nó lại là sẽ phát hiện được cái hạt nhân hợp lý của nó ở đằng sau lớp vỏ thần bí.\nThe mystification which dialectic suffers in Hegel's hands, by no means prevents him from being the first to present its [dialectic’s] general form of working in a comprehensive and conscious manner. With him it [dialectic] is standing on its head. It must be turned right side up again, if you would discover the rational kernel within the mystical shell.",
          "type": "example"
        }
      ],
      "glosses": [
        "dialectic"
      ],
      "links": [
        [
          "Marxism",
          "Marxism"
        ],
        [
          "dialectic",
          "dialectic"
        ]
      ],
      "raw_glosses": [
        "(Marxism) dialectic"
      ],
      "tags": [
        "Marxism"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "[fɛp̚˧˦ ʔɓiən˧˨ʔ t͡ɕɨŋ˧˦]",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[fɛp̚˦˧˥ ʔɓiəŋ˨˩ʔ t͡ɕɨŋ˦˧˥]",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[fɛp̚˦˥ ʔɓiəŋ˨˩˨ cɨŋ˦˥]",
      "note": "Saigon"
    }
  ],
  "word": "phép biện chứng"
}

Download raw JSONL data for phép biện chứng meaning in Vietnamese (3.1kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Vietnamese dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-12-15 from the enwiktionary dump dated 2024-12-04 using wiktextract (8a39820 and 4401a4c). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.