See lái tim in All languages combined, or Wiktionary
{ "etymology_text": "See trái tim. This form is probably from a coastal Northern dialect.", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "noun", "3": "", "4": "", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "lái tim", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "lái tim", "name": "vi-noun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "senses": [ { "alt_of": [ { "extra": "heart", "word": "trái tim" } ], "categories": [ { "kind": "other", "name": "Northern Vietnamese", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Pages with 1 entry", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Pages with entries", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Vietnamese entries with incorrect language header", "parents": [ "Entries with incorrect language header", "Entry maintenance" ], "source": "w" } ], "examples": [ { "english": "If only i could enter Jesus' heart fully once …", "ref": "1888, M. Pinabel [Cố Thủy], Sách gương phúc, Ninh Phú Đường:", "text": "Ví bằng con được vào lái tim Đức Chúa Jêsu lần nào cho lọn [...]", "type": "quote" }, { "english": "Jesus spreads the worshipping of his Heart", "ref": "1914, R. P. Serad [Cố Chính Trung], Sách dẫn đàng giữ đạo, 2nd edition, Kẻ Sở:", "text": "Đức chúa Jêsu truyền sự kính thờ Lái tim người.", "type": "quote" }, { "english": "4° Amphibians ( Batraciens ) are ectothermic; they have three-chambered hearts and undergo metamorphosis, as when they are juvenile, they have gills to breathe underwater but lose their gills for lungs in order to breathe air; their skin is smooth and furless; they are often quadruped; most are oviparous.", "ref": "1920, François Chaize [Cố Thịnh], “Phần II. Hạng vật có xương sống (Vertébrés)”, in Địa cầu vạn vật luận - Động vật (Histoire naturelle - zoologie):", "text": "4° Lớp ếch nhái ( Batraciens ) Có máu lạnh; lái tim có 3 ngăn; vật ấy hoá hình, lúc bé có go để thở dưới nước rồi thay go lấy phổi để thở trong khí giời; có da trơn trụi lông; thường có 4 chân; hầu hết đẻ trứng.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "Northern Vietnam form of trái tim (“heart”)" ], "id": "en-lái_tim-vi-noun-jlMLEko8", "links": [ [ "trái tim", "trái tim#Vietnamese" ] ], "raw_glosses": [ "(possibly obsolete) Northern Vietnam form of trái tim (“heart”)" ], "tags": [ "Northern", "Vietnam", "alt-of", "obsolete", "possibly" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[laːj˧˦ tim˧˧]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[laːj˨˩˦ tim˧˧]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[laːj˦˥ tim˧˧]", "note": "Saigon" } ], "word": "lái tim" }
{ "etymology_text": "See trái tim. This form is probably from a coastal Northern dialect.", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "noun", "3": "", "4": "", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "lái tim", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "lái tim", "name": "vi-noun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "senses": [ { "alt_of": [ { "extra": "heart", "word": "trái tim" } ], "categories": [ "Northern Vietnamese", "Pages with 1 entry", "Pages with entries", "Vietnamese entries with incorrect language header", "Vietnamese lemmas", "Vietnamese nouns", "Vietnamese terms with IPA pronunciation", "Vietnamese terms with obsolete senses", "Vietnamese terms with quotations" ], "examples": [ { "english": "If only i could enter Jesus' heart fully once …", "ref": "1888, M. Pinabel [Cố Thủy], Sách gương phúc, Ninh Phú Đường:", "text": "Ví bằng con được vào lái tim Đức Chúa Jêsu lần nào cho lọn [...]", "type": "quote" }, { "english": "Jesus spreads the worshipping of his Heart", "ref": "1914, R. P. Serad [Cố Chính Trung], Sách dẫn đàng giữ đạo, 2nd edition, Kẻ Sở:", "text": "Đức chúa Jêsu truyền sự kính thờ Lái tim người.", "type": "quote" }, { "english": "4° Amphibians ( Batraciens ) are ectothermic; they have three-chambered hearts and undergo metamorphosis, as when they are juvenile, they have gills to breathe underwater but lose their gills for lungs in order to breathe air; their skin is smooth and furless; they are often quadruped; most are oviparous.", "ref": "1920, François Chaize [Cố Thịnh], “Phần II. Hạng vật có xương sống (Vertébrés)”, in Địa cầu vạn vật luận - Động vật (Histoire naturelle - zoologie):", "text": "4° Lớp ếch nhái ( Batraciens ) Có máu lạnh; lái tim có 3 ngăn; vật ấy hoá hình, lúc bé có go để thở dưới nước rồi thay go lấy phổi để thở trong khí giời; có da trơn trụi lông; thường có 4 chân; hầu hết đẻ trứng.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "Northern Vietnam form of trái tim (“heart”)" ], "links": [ [ "trái tim", "trái tim#Vietnamese" ] ], "raw_glosses": [ "(possibly obsolete) Northern Vietnam form of trái tim (“heart”)" ], "tags": [ "Northern", "Vietnam", "alt-of", "obsolete", "possibly" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[laːj˧˦ tim˧˧]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[laːj˨˩˦ tim˧˧]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[laːj˦˥ tim˧˧]", "note": "Saigon" } ], "word": "lái tim" }
Download raw JSONL data for lái tim meaning in Vietnamese (2.5kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Vietnamese dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-11-06 from the enwiktionary dump dated 2024-10-02 using wiktextract (fbeafe8 and 7f03c9b). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.