See kinh tế chính trị in All languages combined, or Wiktionary
{ "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "kinh tế", "3": "chính trị" }, "expansion": "kinh tế + chính trị", "name": "com" } ], "etymology_text": "kinh tế + chính trị.", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "noun", "3": "", "4": "", "head": "kinh tế chính trị", "tr": "" }, "expansion": "kinh tế chính trị", "name": "head" }, { "args": { "head": "kinh tế chính trị" }, "expansion": "kinh tế chính trị", "name": "vi-noun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "senses": [ { "categories": [ { "kind": "other", "name": "German links with redundant alt parameters", "parents": [ "Links with redundant alt parameters", "Entry maintenance" ], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "German links with redundant wikilinks", "parents": [ "Links with redundant wikilinks", "Entry maintenance" ], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Pages with 1 entry", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Pages with entries", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Vietnamese entries with incorrect language header", "parents": [ "Entries with incorrect language header", "Entry maintenance" ], "source": "w" } ], "examples": [ { "text": "Friedrich Engels (1981) [1843 (written), 1844 (published)] “Umrisse zu einer Kritik der Nationalökonomie [Outlines of a Critique of Political Economy]”, in Marx-Engels-Werke, volume 1; Marx/Engels Collected Works, volume 3, 1975; Vietnamese translation from C. Mác Và Ph. Ăng-ghen – Toàn tập, volume 1, 1995\nMôn kinh tế chính trị học được xuất hiện với tư cách là hậu quả tự nhiên của sự mở rộng thương nghiệp; và cùng với nó, một hệ thống lừa bịp phát triển hợp pháp, cà một môn khoa học làm giàu, đã xuất hiện thay thế cho cái môn buôn bán giản đơn không khoa học.\nPolitical economy came into being as a natural result of the expansion of trade, and [–] with its appearance [–] elementary, unscientific huckstering was replaced by a developed system of licensed fraud, an entire science of enrichment.", "type": "example" }, { "text": "Karl Marx (1961) [1859] “Theorien über Zirkulationsmittel und Geld [Theories of the Medium of Circulation and of Money]”, in Zur Kritik der politischen Ökonomie [A Contribution to the Critique of Political Economy] (Marx-Engels-Werke), volume 13; Marx/Engels Collected Works, volume 29, 1975; Vietnamese translation from C. Mác Và Ph. Ăng-ghen – Toàn tập, volume 13, 1993\nCho nên trong sự phê phán chủ nghĩa tiền tệ và chủ nghĩa trọng thương, kinh tế chính trị học đã sai lầm khi công kích chúng như là một ản tưởng đơn thuần, chỉ là một thứ lý luận sai lầm và không nhận thấy trong lý luận đó cái hình thức dã man của luận điểm cơ bản của bản thân ho.\nPolitical economy errs in its critique of the monetary and mercantile systems when it assails them as mere illusions, as utterly wrong theories, and fails to notice that they contain in a primitive form its own basic presuppositions.", "type": "example" } ], "glosses": [ "political economy" ], "id": "en-kinh_tế_chính_trị-vi-noun-4v1VQ2i9", "links": [ [ "political economy", "political economy" ] ], "wikipedia": [ "vi:kinh tế chính trị" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[kïŋ˧˧ te˧˦ t͡ɕïŋ˧˦ t͡ɕi˧˨ʔ]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[kɨn˧˧ tej˨˩˦ t͡ɕɨn˦˧˥ ʈɪj˨˩ʔ]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[kɨn˧˧ tej˦˥ cɨn˦˥ ʈɪj˨˩˨]", "note": "Saigon" } ], "word": "kinh tế chính trị" }
{ "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "kinh tế", "3": "chính trị" }, "expansion": "kinh tế + chính trị", "name": "com" } ], "etymology_text": "kinh tế + chính trị.", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "noun", "3": "", "4": "", "head": "kinh tế chính trị", "tr": "" }, "expansion": "kinh tế chính trị", "name": "head" }, { "args": { "head": "kinh tế chính trị" }, "expansion": "kinh tế chính trị", "name": "vi-noun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "senses": [ { "categories": [ "German links with redundant alt parameters", "German links with redundant wikilinks", "Pages with 1 entry", "Pages with entries", "Vietnamese compound terms", "Vietnamese entries with incorrect language header", "Vietnamese lemmas", "Vietnamese nouns", "Vietnamese terms with IPA pronunciation", "Vietnamese terms with usage examples" ], "examples": [ { "text": "Friedrich Engels (1981) [1843 (written), 1844 (published)] “Umrisse zu einer Kritik der Nationalökonomie [Outlines of a Critique of Political Economy]”, in Marx-Engels-Werke, volume 1; Marx/Engels Collected Works, volume 3, 1975; Vietnamese translation from C. Mác Và Ph. Ăng-ghen – Toàn tập, volume 1, 1995\nMôn kinh tế chính trị học được xuất hiện với tư cách là hậu quả tự nhiên của sự mở rộng thương nghiệp; và cùng với nó, một hệ thống lừa bịp phát triển hợp pháp, cà một môn khoa học làm giàu, đã xuất hiện thay thế cho cái môn buôn bán giản đơn không khoa học.\nPolitical economy came into being as a natural result of the expansion of trade, and [–] with its appearance [–] elementary, unscientific huckstering was replaced by a developed system of licensed fraud, an entire science of enrichment.", "type": "example" }, { "text": "Karl Marx (1961) [1859] “Theorien über Zirkulationsmittel und Geld [Theories of the Medium of Circulation and of Money]”, in Zur Kritik der politischen Ökonomie [A Contribution to the Critique of Political Economy] (Marx-Engels-Werke), volume 13; Marx/Engels Collected Works, volume 29, 1975; Vietnamese translation from C. Mác Và Ph. Ăng-ghen – Toàn tập, volume 13, 1993\nCho nên trong sự phê phán chủ nghĩa tiền tệ và chủ nghĩa trọng thương, kinh tế chính trị học đã sai lầm khi công kích chúng như là một ản tưởng đơn thuần, chỉ là một thứ lý luận sai lầm và không nhận thấy trong lý luận đó cái hình thức dã man của luận điểm cơ bản của bản thân ho.\nPolitical economy errs in its critique of the monetary and mercantile systems when it assails them as mere illusions, as utterly wrong theories, and fails to notice that they contain in a primitive form its own basic presuppositions.", "type": "example" } ], "glosses": [ "political economy" ], "links": [ [ "political economy", "political economy" ] ], "wikipedia": [ "vi:kinh tế chính trị" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[kïŋ˧˧ te˧˦ t͡ɕïŋ˧˦ t͡ɕi˧˨ʔ]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[kɨn˧˧ tej˨˩˦ t͡ɕɨn˦˧˥ ʈɪj˨˩ʔ]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[kɨn˧˧ tej˦˥ cɨn˦˥ ʈɪj˨˩˨]", "note": "Saigon" } ], "word": "kinh tế chính trị" }
Download raw JSONL data for kinh tế chính trị meaning in Vietnamese (3.2kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Vietnamese dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-01-25 from the enwiktionary dump dated 2025-01-20 using wiktextract (c15a5ce and 5c11237). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.