"dũng cảm có thừa" meaning in Vietnamese

See dũng cảm có thừa in All languages combined, or Wiktionary

Phrase

IPA: [zʊwŋ͡m˦ˀ˥ kaːm˧˩ kɔ˧˦ tʰɨə˨˩] [Hà-Nội], [jʊwŋ͡m˧˨ kaːm˧˨ kɔ˨˩˦ tʰɨə˦˩] [Huế], [jʊwŋ͡m˨˩˦ kaːm˨˩˦ kɔ˦˥ tʰɨə˨˩] (note: Saigon)
Etymology: Calque of Chinese 餘勇可賈/余勇可贾 (yúyǒngkěgǔ). See the entry for details. Etymology templates: {{calque|vi|zh|餘勇可賈}} Calque of Chinese 餘勇可賈/余勇可贾 (yúyǒngkěgǔ) Head templates: {{head|vi|phrases|head=|sc=|sort=|tr=|ts=}} dũng cảm có thừa, {{vi-phrase}} dũng cảm có thừa
  1. to have excessive courage; to be exceedingly courageous
    Sense id: en-dũng_cảm_có_thừa-vi-phrase-zyfRICJD Categories (other): Pages with 1 entry, Pages with entries, Vietnamese entries with incorrect language header
{
  "etymology_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "zh",
        "3": "餘勇可賈"
      },
      "expansion": "Calque of Chinese 餘勇可賈/余勇可贾 (yúyǒngkěgǔ)",
      "name": "calque"
    }
  ],
  "etymology_text": "Calque of Chinese 餘勇可賈/余勇可贾 (yúyǒngkěgǔ). See the entry for details.",
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "phrases",
        "head": "",
        "sc": "",
        "sort": "",
        "tr": "",
        "ts": ""
      },
      "expansion": "dũng cảm có thừa",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {},
      "expansion": "dũng cảm có thừa",
      "name": "vi-phrase"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "phrase",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Pages with 1 entry",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Pages with entries",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Vietnamese entries with incorrect language header",
          "parents": [
            "Entries with incorrect language header",
            "Entry maintenance"
          ],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "text": "1759, Lê Quý Đôn, Đại Việt thông sử (Thorough Historical Records of Great Việt); 1973, Vietnamese translation by Lê Mạnh Liêu\nMạc Kính Điển là con trai Đăng Doanh và em trai Phúc Hải, tính nhân hậu, linh mẫn, dũng cảm có thừa. Ngụy triều phong tước Khiêm vương.\nMạc Kính Điển was Đăng Doanh's son and Phúc Hải's young brother; by nature, he was humane, clever, and exceedingly courageous. The spurious court bestowed [on him] the title of Modest Prince.",
          "type": "quotation"
        },
        {
          "text": "1809 - 1819, Phan Huy Chú, Lịch Triều Hiến Chương Loại Chí (Chronicles of Past Dynasties' Charters), “Volume 1”, 1992, Vietnamese translation by Ngô Hữu Tạo & Trần Huy Hân.\nHoàng Nghĩa Giao [...] Ông thuộc dòng dõi nhà tướng, dũng cảm có thừa, trong đời thịnh đức [1653-57] theo Ninh quận công Trịnh Toàn đi đánh Đường-trong.\nHoàng Nghĩa Giao … He was born into a military family and had excessive courage; in the Thịnh Đức era [1653 - 57] he accompanied the Serene Duke Trịnh Toàn on an offensive against the Inner Circuit.",
          "type": "quotation"
        },
        {
          "ref": "1954, Hồ Chí Minh, \"Mừng ngày sinh nhật Quân đội nhân dân (Happy Birthday, The People's Army!)\", Nhân Dân (The People), no. 296",
          "roman": "10 years ago, the Japanese and French armies were rampaging hither and thither, the Vietnamese people were miserable. At that point in time, in Lạng Sơn, Cao Bằng, several guerilla groups began to organise. Although they lacked everything, they had excessive courage.",
          "text": "10 năm trước đây, quân đội Nhật Pháp tung hoành, nhân dân Việt Nam khốn khổ. Trong lúc đó ở Lạng Sơn, Cao Bằng, vài nhóm du kích bắt đầu tổ chức. Tuy cái gì cũng thiếu nhưng dũng cảm có thừa.",
          "type": "quotation"
        },
        {
          "english": "When the Resistance War just began, our army was in its infancy, having excessive courage, yet lacking weapons, lacking experience, lacking cadres, lacking in every aspect.",
          "ref": "Communist Party of Vietnam, Văn kiện Đảng toàn tập (Party Documents: Complete Works), \"Vol. 12 (1951)\", p. 24; quoted in 2018, Nguyễn Hoàng Nhiên, \"Hai Cuộc Kháng Pháp của Dân Tộc Việt Nam (The Vietnamese People's Two Anti-French Resistance Wars)\", Tạp Chí Quốc phòng Toàn Dân (National Defence Journal)",
          "text": "Lúc bắt đầu kháng chiến, quân đội ta là quân đội thơ ấu. Tinh thần dũng cảm có thừa, nhưng thiếu vũ khí, thiếu kinh nghiệm, thiếu cán bộ, thiếu mọi mặt."
        },
        {
          "english": "Now looking at the deep holes perforated by cannonballs on the citadel's northern gate and thinking of the wounds [lasting] through three centuries, we will thoroughly understand that how painful it was to be technologically inferior. Nguyễn Tri Phương, Hoàng Diệu, and how many other exceedingly courageous heroes and martyrs, who served their country with utmost loyalty, yet could not keep hold of the citadel because they were inferior only in terms of weapons. Now that we are internationally integrated [and] the market is the battlefield, victory or defeat also lies not beyond “technology”.",
          "ref": "2012, Phú Thọ Department of Foreign Affairs, Thắng Thua và Công Nghệ (Victory, Defeat, and Technology):",
          "text": "Nhìn vết đạn hằn trên thành Cửa Bắc ngày nay, nghĩ về vết thương xuyên qua 3 thế kỷ, ta sẽ thấu hiểu rằng thua về khoa học công nghệ đau đớn biết chừng nào. Nguyễn Tri Phương, Hoàng Diệu và bao anh hùng liệt sĩ dũng cảm có thừa, tận trung báo quốc, nhưng không giữ được thành chỉ vì thua về vũ khí. Nay chúng ta hội nhập quốc tế, thị trường là chiến trường, thắng thua cũng không nằm ngoài hai chữ “công nghệ”.",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "to have excessive courage; to be exceedingly courageous"
      ],
      "id": "en-dũng_cảm_có_thừa-vi-phrase-zyfRICJD",
      "links": [
        [
          "courage",
          "courage"
        ],
        [
          "courageous",
          "courageous"
        ]
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "[zʊwŋ͡m˦ˀ˥ kaːm˧˩ kɔ˧˦ tʰɨə˨˩]",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[jʊwŋ͡m˧˨ kaːm˧˨ kɔ˨˩˦ tʰɨə˦˩]",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[jʊwŋ͡m˨˩˦ kaːm˨˩˦ kɔ˦˥ tʰɨə˨˩]",
      "note": "Saigon"
    }
  ],
  "word": "dũng cảm có thừa"
}
{
  "etymology_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "zh",
        "3": "餘勇可賈"
      },
      "expansion": "Calque of Chinese 餘勇可賈/余勇可贾 (yúyǒngkěgǔ)",
      "name": "calque"
    }
  ],
  "etymology_text": "Calque of Chinese 餘勇可賈/余勇可贾 (yúyǒngkěgǔ). See the entry for details.",
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "phrases",
        "head": "",
        "sc": "",
        "sort": "",
        "tr": "",
        "ts": ""
      },
      "expansion": "dũng cảm có thừa",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {},
      "expansion": "dũng cảm có thừa",
      "name": "vi-phrase"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "phrase",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Pages with 1 entry",
        "Pages with entries",
        "Quotation templates to be cleaned",
        "Vietnamese entries with incorrect language header",
        "Vietnamese lemmas",
        "Vietnamese phrases",
        "Vietnamese terms calqued from Chinese",
        "Vietnamese terms derived from Chinese",
        "Vietnamese terms with IPA pronunciation",
        "Vietnamese terms with quotations"
      ],
      "examples": [
        {
          "text": "1759, Lê Quý Đôn, Đại Việt thông sử (Thorough Historical Records of Great Việt); 1973, Vietnamese translation by Lê Mạnh Liêu\nMạc Kính Điển là con trai Đăng Doanh và em trai Phúc Hải, tính nhân hậu, linh mẫn, dũng cảm có thừa. Ngụy triều phong tước Khiêm vương.\nMạc Kính Điển was Đăng Doanh's son and Phúc Hải's young brother; by nature, he was humane, clever, and exceedingly courageous. The spurious court bestowed [on him] the title of Modest Prince.",
          "type": "quotation"
        },
        {
          "text": "1809 - 1819, Phan Huy Chú, Lịch Triều Hiến Chương Loại Chí (Chronicles of Past Dynasties' Charters), “Volume 1”, 1992, Vietnamese translation by Ngô Hữu Tạo & Trần Huy Hân.\nHoàng Nghĩa Giao [...] Ông thuộc dòng dõi nhà tướng, dũng cảm có thừa, trong đời thịnh đức [1653-57] theo Ninh quận công Trịnh Toàn đi đánh Đường-trong.\nHoàng Nghĩa Giao … He was born into a military family and had excessive courage; in the Thịnh Đức era [1653 - 57] he accompanied the Serene Duke Trịnh Toàn on an offensive against the Inner Circuit.",
          "type": "quotation"
        },
        {
          "ref": "1954, Hồ Chí Minh, \"Mừng ngày sinh nhật Quân đội nhân dân (Happy Birthday, The People's Army!)\", Nhân Dân (The People), no. 296",
          "roman": "10 years ago, the Japanese and French armies were rampaging hither and thither, the Vietnamese people were miserable. At that point in time, in Lạng Sơn, Cao Bằng, several guerilla groups began to organise. Although they lacked everything, they had excessive courage.",
          "text": "10 năm trước đây, quân đội Nhật Pháp tung hoành, nhân dân Việt Nam khốn khổ. Trong lúc đó ở Lạng Sơn, Cao Bằng, vài nhóm du kích bắt đầu tổ chức. Tuy cái gì cũng thiếu nhưng dũng cảm có thừa.",
          "type": "quotation"
        },
        {
          "english": "When the Resistance War just began, our army was in its infancy, having excessive courage, yet lacking weapons, lacking experience, lacking cadres, lacking in every aspect.",
          "ref": "Communist Party of Vietnam, Văn kiện Đảng toàn tập (Party Documents: Complete Works), \"Vol. 12 (1951)\", p. 24; quoted in 2018, Nguyễn Hoàng Nhiên, \"Hai Cuộc Kháng Pháp của Dân Tộc Việt Nam (The Vietnamese People's Two Anti-French Resistance Wars)\", Tạp Chí Quốc phòng Toàn Dân (National Defence Journal)",
          "text": "Lúc bắt đầu kháng chiến, quân đội ta là quân đội thơ ấu. Tinh thần dũng cảm có thừa, nhưng thiếu vũ khí, thiếu kinh nghiệm, thiếu cán bộ, thiếu mọi mặt."
        },
        {
          "english": "Now looking at the deep holes perforated by cannonballs on the citadel's northern gate and thinking of the wounds [lasting] through three centuries, we will thoroughly understand that how painful it was to be technologically inferior. Nguyễn Tri Phương, Hoàng Diệu, and how many other exceedingly courageous heroes and martyrs, who served their country with utmost loyalty, yet could not keep hold of the citadel because they were inferior only in terms of weapons. Now that we are internationally integrated [and] the market is the battlefield, victory or defeat also lies not beyond “technology”.",
          "ref": "2012, Phú Thọ Department of Foreign Affairs, Thắng Thua và Công Nghệ (Victory, Defeat, and Technology):",
          "text": "Nhìn vết đạn hằn trên thành Cửa Bắc ngày nay, nghĩ về vết thương xuyên qua 3 thế kỷ, ta sẽ thấu hiểu rằng thua về khoa học công nghệ đau đớn biết chừng nào. Nguyễn Tri Phương, Hoàng Diệu và bao anh hùng liệt sĩ dũng cảm có thừa, tận trung báo quốc, nhưng không giữ được thành chỉ vì thua về vũ khí. Nay chúng ta hội nhập quốc tế, thị trường là chiến trường, thắng thua cũng không nằm ngoài hai chữ “công nghệ”.",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "to have excessive courage; to be exceedingly courageous"
      ],
      "links": [
        [
          "courage",
          "courage"
        ],
        [
          "courageous",
          "courageous"
        ]
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "[zʊwŋ͡m˦ˀ˥ kaːm˧˩ kɔ˧˦ tʰɨə˨˩]",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[jʊwŋ͡m˧˨ kaːm˧˨ kɔ˨˩˦ tʰɨə˦˩]",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[jʊwŋ͡m˨˩˦ kaːm˨˩˦ kɔ˦˥ tʰɨə˨˩]",
      "note": "Saigon"
    }
  ],
  "word": "dũng cảm có thừa"
}

Download raw JSONL data for dũng cảm có thừa meaning in Vietnamese (5.2kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Vietnamese dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-12-01 from the enwiktionary dump dated 2024-11-21 using wiktextract (95d2be1 and 64224ec). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.