See dân tộc in All languages combined, or Wiktionary
{ "derived": [ { "_dis1": "0 0 0", "english": "nationalism", "word": "chủ nghĩa dân tộc" }, { "_dis1": "0 0 0", "topics": [ "ethnology", "anthropology", "human-sciences", "sciences" ], "word": "dân tộc học" } ], "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "Sino-Vietnamese words" }, "expansion": "", "name": "categorize" }, { "args": { "1": "民族" }, "expansion": "Sino-Vietnamese word from 民族", "name": "vi-etym-sino" } ], "etymology_text": "Sino-Vietnamese word from 民族.", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "noun", "3": "", "4": "", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "dân tộc", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "dân tộc", "name": "vi-noun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "senses": [ { "categories": [], "examples": [ { "english": "53 ethnic minorities", "text": "53 dân tộc thiểu số", "type": "example" }, { "english": "the ethnically Vietnamese people", "text": "dân tộc Việt/Kinh", "type": "example" } ], "glosses": [ "an ethnic group" ], "id": "en-dân_tộc-vi-noun-QG2RhF51", "links": [ [ "ethnic group", "ethnic group" ] ] }, { "alt_of": [ { "extra": "ethnic minority in Vietnam", "word": "dân tộc thiểu số" } ], "categories": [ { "_dis": "3 95 3", "kind": "other", "name": "Pages with 1 entry", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "2 95 2", "kind": "other", "name": "Pages with entries", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "15 48 38", "kind": "other", "name": "Sino-Vietnamese words", "parents": [], "source": "w+disamb" }, { "_dis": "3 89 9", "kind": "other", "name": "Vietnamese entries with incorrect language header", "parents": [ "Entries with incorrect language header", "Entry maintenance" ], "source": "w+disamb" } ], "examples": [ { "english": "an ethnic minority person", "text": "người dân tộc", "type": "example" } ], "glosses": [ "Short for dân tộc thiểu số (“ethnic minority in Vietnam”)." ], "id": "en-dân_tộc-vi-noun-lh5xjL7h", "links": [ [ "dân tộc thiểu số", "dân tộc thiểu số#Vietnamese" ], [ "ethnic minority", "ethnic minority" ], [ "Vietnam", "Vietnam" ] ], "tags": [ "abbreviation", "alt-of" ] }, { "categories": [ { "_dis": "17 15 67", "kind": "topical", "langcode": "vi", "name": "Ethnicity", "orig": "vi:Ethnicity", "parents": [ "People", "Human", "All topics", "Fundamental" ], "source": "w+disamb" } ], "examples": [ { "english": "the peoples of Vietnam", "text": "dân tộc Việt Nam", "type": "example" }, { "english": "the oppressed peoples of the world", "text": "các dân tộc bị áp bức trên thế giới", "type": "example" }, { "english": "A people who have courageously opposed French domination for more than eighty years, a people who have fought side by side with the Allies against the fascists during these last years, such a people must be free and independent.", "ref": "2011 [1945 September 2], Hồ Chí Minh, “Tuyên ngôn độc lập của Việt Nam Dân chủ Cộng hòa”, in Hồ Chí Minh — Toàn tập, volumes 4 — 1945-1946, page 3 of 1-3; translated as “Declaration of Independence of the Democratic Republic of Viet-Nam”, in Bernard B. Fall, editor, Ho Chi Minh on Revolution: Selected Writings: 1920-66, 1968, page 143 of 141-143:", "text": "Một dân tộc đã gan góc chống ách nô lệ của Pháp hơn 80 năm nay, một dân tộc đã gan góc đứng về phe Đồng minh chống phát xít mấy năm nay, dân tộc đó phải được tự do! Dân tộc đó phải được độc lập!", "type": "quote" } ], "glosses": [ "a nation; a people" ], "id": "en-dân_tộc-vi-noun-LoEQ1dcX", "links": [ [ "nation", "nation" ], [ "people", "people" ] ], "qualifier": "slightly literary", "raw_glosses": [ "(slightly literary) a nation; a people" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[zən˧˧ təwk͡p̚˧˨ʔ]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[jəŋ˧˧ təwk͡p̚˨˩ʔ]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[jəŋ˧˧ təwk͡p̚˨˩˨]", "note": "Saigon" } ], "word": "dân tộc" }
{ "categories": [ "Pages with 1 entry", "Pages with entries", "Sino-Vietnamese words", "Vietnamese entries with incorrect language header", "Vietnamese lemmas", "Vietnamese nouns", "Vietnamese terms with IPA pronunciation", "vi:Ethnicity" ], "derived": [ { "english": "nationalism", "word": "chủ nghĩa dân tộc" }, { "topics": [ "ethnology", "anthropology", "human-sciences", "sciences" ], "word": "dân tộc học" } ], "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "Sino-Vietnamese words" }, "expansion": "", "name": "categorize" }, { "args": { "1": "民族" }, "expansion": "Sino-Vietnamese word from 民族", "name": "vi-etym-sino" } ], "etymology_text": "Sino-Vietnamese word from 民族.", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "noun", "3": "", "4": "", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "dân tộc", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "dân tộc", "name": "vi-noun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "senses": [ { "categories": [ "Vietnamese terms with usage examples" ], "examples": [ { "english": "53 ethnic minorities", "text": "53 dân tộc thiểu số", "type": "example" }, { "english": "the ethnically Vietnamese people", "text": "dân tộc Việt/Kinh", "type": "example" } ], "glosses": [ "an ethnic group" ], "links": [ [ "ethnic group", "ethnic group" ] ] }, { "alt_of": [ { "extra": "ethnic minority in Vietnam", "word": "dân tộc thiểu số" } ], "categories": [ "Vietnamese short forms", "Vietnamese terms with usage examples" ], "examples": [ { "english": "an ethnic minority person", "text": "người dân tộc", "type": "example" } ], "glosses": [ "Short for dân tộc thiểu số (“ethnic minority in Vietnam”)." ], "links": [ [ "dân tộc thiểu số", "dân tộc thiểu số#Vietnamese" ], [ "ethnic minority", "ethnic minority" ], [ "Vietnam", "Vietnam" ] ], "tags": [ "abbreviation", "alt-of" ] }, { "categories": [ "Vietnamese literary terms", "Vietnamese terms with quotations", "Vietnamese terms with usage examples" ], "examples": [ { "english": "the peoples of Vietnam", "text": "dân tộc Việt Nam", "type": "example" }, { "english": "the oppressed peoples of the world", "text": "các dân tộc bị áp bức trên thế giới", "type": "example" }, { "english": "A people who have courageously opposed French domination for more than eighty years, a people who have fought side by side with the Allies against the fascists during these last years, such a people must be free and independent.", "ref": "2011 [1945 September 2], Hồ Chí Minh, “Tuyên ngôn độc lập của Việt Nam Dân chủ Cộng hòa”, in Hồ Chí Minh — Toàn tập, volumes 4 — 1945-1946, page 3 of 1-3; translated as “Declaration of Independence of the Democratic Republic of Viet-Nam”, in Bernard B. Fall, editor, Ho Chi Minh on Revolution: Selected Writings: 1920-66, 1968, page 143 of 141-143:", "text": "Một dân tộc đã gan góc chống ách nô lệ của Pháp hơn 80 năm nay, một dân tộc đã gan góc đứng về phe Đồng minh chống phát xít mấy năm nay, dân tộc đó phải được tự do! Dân tộc đó phải được độc lập!", "type": "quote" } ], "glosses": [ "a nation; a people" ], "links": [ [ "nation", "nation" ], [ "people", "people" ] ], "qualifier": "slightly literary", "raw_glosses": [ "(slightly literary) a nation; a people" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[zən˧˧ təwk͡p̚˧˨ʔ]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[jəŋ˧˧ təwk͡p̚˨˩ʔ]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[jəŋ˧˧ təwk͡p̚˨˩˨]", "note": "Saigon" } ], "word": "dân tộc" }
Download raw JSONL data for dân tộc meaning in Vietnamese (3.5kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Vietnamese dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-12-21 from the enwiktionary dump dated 2024-12-04 using wiktextract (d8cb2f3 and 4e554ae). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.