See con đỏ in All languages combined, or Wiktionary
{ "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "con", "3": "đỏ", "t1": "child", "t2": "red" }, "expansion": "con (“child”) + đỏ (“red”)", "name": "af" }, { "args": { "1": "vi", "2": "zh", "3": "赤子", "4": "", "5": "newborn baby", "nocap": "y", "tr": "xích tử" }, "expansion": "calque of Chinese 赤子 (xích tử, “newborn baby”)", "name": "cal" }, { "args": { "1": "ja", "2": "赤子", "tr": "akago" }, "expansion": "Japanese 赤子 (akago)", "name": "cog" } ], "etymology_text": "From con (“child”) + đỏ (“red”), calque of Chinese 赤子 (xích tử, “newborn baby”). Compare Japanese 赤子 (akago).", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "noun", "3": "", "4": "", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "con đỏ", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "con đỏ", "name": "vi-noun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "senses": [ { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Chinese terms with non-redundant manual transliterations", "parents": [ "Terms with non-redundant manual transliterations", "Entry maintenance" ], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Pages with 1 entry", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Pages with entries", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Vietnamese entries with incorrect language header", "parents": [ "Entries with incorrect language header", "Entry maintenance" ], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Vietnamese links with redundant alt parameters", "parents": [ "Links with redundant alt parameters", "Entry maintenance" ], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Vietnamese links with redundant wikilinks", "parents": [ "Links with redundant wikilinks", "Entry maintenance" ], "source": "w" }, { "kind": "topical", "langcode": "vi", "name": "People", "orig": "vi:People", "parents": [ "Human", "All topics", "Fundamental" ], "source": "w" } ], "examples": [ { "english": "In the wake of the Hồ clan's tumultuous politics,\nWhich ended up in a nationwide resentful sentiment,\nMing ravagers mobilized their troops, hoping to oppress our people,\nMalicious factions seized their opportunity, aiming to sell out our homeland.\nThey all wanted to roast our folk over vicious hellfire,\nAt the same time, they wished to bury our people in calamitous pits.", "ref": "(Can we date this quote?), Nguyễn Trãi, translated by Ngô Tất Tố, Bình Ngô đại cáo [The Great Proclamation of Wu Pacification]:", "text": "Vừa rồi:\nNhân họ Hồ chính sự phiền hà,\nĐể trong nước lòng dân oán hận,\nQuân cuồng Minh thừa cơ gây hoạ,\nBọn gian tà còn bán nước cầu vinh.\nNướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn,\nVùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ.", "type": "quote" }, { "english": "Confucianism-Mencianism is not the monarchs' authoritarianism you guys think it is, no. Confucianism-Mencianism teaches reciprocal respect among monarchs and subjects, it's actually about equity; monarchs and subjects all need morality and ethics, meaning that subjects have to respect their monarchs like their own parents, and monarchs also have to love their subjects like their own children.", "ref": "1925, Phan Chu Trinh, Đạo đức và luân lí Đông Tây [Eastern and Western Ideas on Morality and Ethics]:", "text": "Đạo Khổng Mạnh không phải là cách chuyên chế của các nhà vua mà anh em đã mộng tưởng đâu. Đạo Khổng Mạnh dạy quân dân tịnh trọng (vua dân đều trọng) và rất bình đẳng; vua và dân đều cần có đạo đức luân lý, nghĩa là dân phải kính trọng vua như cha mẹ mà vua cũng suy lòng đó mà yêu dấu dân như con đỏ vậy.", "type": "quote" }, { "english": "Thus, They do not necessarily manifest as a female form, but any form. Due to the unadulterated faith among the peoples of Southeast Asia in general and Vietnam in particular, in the figure of a gentle Mother who loves all life like babies, who shields, protects and relieves Their suffering souls, they love and worship Them earnestly.", "ref": "2020 July 25, Thích Chúc Xuân, Phật giáo - Giáo hội Phật giáo Việt Nam [Buddhism - The Vietnam Buddhist Sangha]:", "text": "Như vậy, không nhất thiết Ngài chỉ thị hiện nữ thân mà là vô số thân. Nhưng do niềm tịnh tín của các dân tộc vùng Đông Nam Á nói chung và Việt Nam nói riêng thì hình ảnh người Mẹ hiền, thương chúng sinh như con đỏ, thường che chở, gia hộ và tưới mát những tâm hồn khổ đau của Ngài, rất được quần chúng nhân dân ngưỡng mộ và tôn thờ.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "commoners treated as \"babies\" by their protector, such as a monarch or a deity" ], "id": "en-con_đỏ-vi-noun-CkSwYqpH", "raw_glosses": [ "(literary) commoners treated as \"babies\" by their protector, such as a monarch or a deity" ], "tags": [ "literary" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[kɔn˧˧ ʔɗɔ˧˩]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[kɔŋ˧˧ ʔɗɔ˧˨]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[kɔŋ˧˧ ʔɗɔ˨˩˦]", "note": "Saigon" } ], "word": "con đỏ" }
{ "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "con", "3": "đỏ", "t1": "child", "t2": "red" }, "expansion": "con (“child”) + đỏ (“red”)", "name": "af" }, { "args": { "1": "vi", "2": "zh", "3": "赤子", "4": "", "5": "newborn baby", "nocap": "y", "tr": "xích tử" }, "expansion": "calque of Chinese 赤子 (xích tử, “newborn baby”)", "name": "cal" }, { "args": { "1": "ja", "2": "赤子", "tr": "akago" }, "expansion": "Japanese 赤子 (akago)", "name": "cog" } ], "etymology_text": "From con (“child”) + đỏ (“red”), calque of Chinese 赤子 (xích tử, “newborn baby”). Compare Japanese 赤子 (akago).", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "noun", "3": "", "4": "", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "con đỏ", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "con đỏ", "name": "vi-noun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "senses": [ { "categories": [ "Chinese terms with non-redundant manual transliterations", "Pages with 1 entry", "Pages with entries", "Requests for date", "Vietnamese compound terms", "Vietnamese entries with incorrect language header", "Vietnamese lemmas", "Vietnamese links with redundant alt parameters", "Vietnamese links with redundant wikilinks", "Vietnamese literary terms", "Vietnamese nouns", "Vietnamese terms calqued from Chinese", "Vietnamese terms derived from Chinese", "Vietnamese terms with IPA pronunciation", "Vietnamese terms with quotations", "vi:People" ], "examples": [ { "english": "In the wake of the Hồ clan's tumultuous politics,\nWhich ended up in a nationwide resentful sentiment,\nMing ravagers mobilized their troops, hoping to oppress our people,\nMalicious factions seized their opportunity, aiming to sell out our homeland.\nThey all wanted to roast our folk over vicious hellfire,\nAt the same time, they wished to bury our people in calamitous pits.", "ref": "(Can we date this quote?), Nguyễn Trãi, translated by Ngô Tất Tố, Bình Ngô đại cáo [The Great Proclamation of Wu Pacification]:", "text": "Vừa rồi:\nNhân họ Hồ chính sự phiền hà,\nĐể trong nước lòng dân oán hận,\nQuân cuồng Minh thừa cơ gây hoạ,\nBọn gian tà còn bán nước cầu vinh.\nNướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn,\nVùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ.", "type": "quote" }, { "english": "Confucianism-Mencianism is not the monarchs' authoritarianism you guys think it is, no. Confucianism-Mencianism teaches reciprocal respect among monarchs and subjects, it's actually about equity; monarchs and subjects all need morality and ethics, meaning that subjects have to respect their monarchs like their own parents, and monarchs also have to love their subjects like their own children.", "ref": "1925, Phan Chu Trinh, Đạo đức và luân lí Đông Tây [Eastern and Western Ideas on Morality and Ethics]:", "text": "Đạo Khổng Mạnh không phải là cách chuyên chế của các nhà vua mà anh em đã mộng tưởng đâu. Đạo Khổng Mạnh dạy quân dân tịnh trọng (vua dân đều trọng) và rất bình đẳng; vua và dân đều cần có đạo đức luân lý, nghĩa là dân phải kính trọng vua như cha mẹ mà vua cũng suy lòng đó mà yêu dấu dân như con đỏ vậy.", "type": "quote" }, { "english": "Thus, They do not necessarily manifest as a female form, but any form. Due to the unadulterated faith among the peoples of Southeast Asia in general and Vietnam in particular, in the figure of a gentle Mother who loves all life like babies, who shields, protects and relieves Their suffering souls, they love and worship Them earnestly.", "ref": "2020 July 25, Thích Chúc Xuân, Phật giáo - Giáo hội Phật giáo Việt Nam [Buddhism - The Vietnam Buddhist Sangha]:", "text": "Như vậy, không nhất thiết Ngài chỉ thị hiện nữ thân mà là vô số thân. Nhưng do niềm tịnh tín của các dân tộc vùng Đông Nam Á nói chung và Việt Nam nói riêng thì hình ảnh người Mẹ hiền, thương chúng sinh như con đỏ, thường che chở, gia hộ và tưới mát những tâm hồn khổ đau của Ngài, rất được quần chúng nhân dân ngưỡng mộ và tôn thờ.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "commoners treated as \"babies\" by their protector, such as a monarch or a deity" ], "raw_glosses": [ "(literary) commoners treated as \"babies\" by their protector, such as a monarch or a deity" ], "tags": [ "literary" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[kɔn˧˧ ʔɗɔ˧˩]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[kɔŋ˧˧ ʔɗɔ˧˨]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[kɔŋ˧˧ ʔɗɔ˨˩˦]", "note": "Saigon" } ], "word": "con đỏ" }
Download raw JSONL data for con đỏ meaning in Vietnamese (4.6kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Vietnamese dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-01-13 from the enwiktionary dump dated 2025-01-01 using wiktextract (4ba5975 and 4ed51a5). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.