"chiếng" meaning in Vietnamese

See chiếng in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: [ciəŋ˩ ~ t͡ɕiəŋ˩] [Vinh]
Head templates: {{head|vi|noun|||head=|tr=}} chiếng, {{vi-noun}} chiếng
  1. North Central Vietnam form of giếng (“well”) Tags: Central, North, Vietnam, alt-of Alternative form of: giếng (extra: well)
{
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "noun",
        "3": "",
        "4": "",
        "head": "",
        "tr": ""
      },
      "expansion": "chiếng",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {},
      "expansion": "chiếng",
      "name": "vi-noun"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "senses": [
    {
      "alt_of": [
        {
          "extra": "well",
          "word": "giếng"
        }
      ],
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Central Vietnamese",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Pages with 1 entry",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Pages with entries",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Vietnamese entries with incorrect language header",
          "parents": [
            "Entries with incorrect language header",
            "Entry maintenance"
          ],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "An advice. — Those who often read books written in the National script [the Vietnamese Latin alphabet] will find it easy to distinguish words and tones, but you should still remember this rule of thumb: Whenever you are not sure whether a word started with d, g or nh, you can probably tell by looking at the speech of the rural folks. If the rural folks say CH then it's G. For example, for giếng, giường, they say chiếng, chờng. For giữ gìn, they say chự chìn; if the rural folks turn it into Đ or R then it's D, for example: for dày dặn they say đày đặn.",
          "ref": "1919, anonymous author, “Phần thứ I. Dạy chung ít điều về văn chương”, in Văn chương thi phú Annam (Littérature and prosodie annamite):",
          "text": "Lời bảo. — Ai năng coi sách chữ quấc ngữ thì dễ mà phân biệt chữ nọ dấu kia, song nên nhớ luật chung rằng: Khi nào hồ nghi không biết một tiếng là d, g hay nh, thì dò tiếng nhà quê có lẽ cũng biết được. Vậy nhà quê nói trại qua CH thì là G. Ví dụ: Giếng, giường, nhà quê nói chiếng, chờng. Giữ gìn nhà quê nói chự chìn; nhà quê nói trại qua Đ h. là R thì là D, ví dụ: Dày dặn nhà quê nói đày đặn.",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "North Central Vietnam form of giếng (“well”)"
      ],
      "id": "en-chiếng-vi-noun-5R4R0pct",
      "links": [
        [
          "giếng",
          "giếng#Vietnamese"
        ]
      ],
      "tags": [
        "Central",
        "North",
        "Vietnam",
        "alt-of"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "[ciəŋ˩ ~ t͡ɕiəŋ˩]",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    }
  ],
  "word": "chiếng"
}
{
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "noun",
        "3": "",
        "4": "",
        "head": "",
        "tr": ""
      },
      "expansion": "chiếng",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {},
      "expansion": "chiếng",
      "name": "vi-noun"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "senses": [
    {
      "alt_of": [
        {
          "extra": "well",
          "word": "giếng"
        }
      ],
      "categories": [
        "Central Vietnamese",
        "Pages with 1 entry",
        "Pages with entries",
        "Vietnamese entries with incorrect language header",
        "Vietnamese lemmas",
        "Vietnamese nouns",
        "Vietnamese terms with quotations"
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "An advice. — Those who often read books written in the National script [the Vietnamese Latin alphabet] will find it easy to distinguish words and tones, but you should still remember this rule of thumb: Whenever you are not sure whether a word started with d, g or nh, you can probably tell by looking at the speech of the rural folks. If the rural folks say CH then it's G. For example, for giếng, giường, they say chiếng, chờng. For giữ gìn, they say chự chìn; if the rural folks turn it into Đ or R then it's D, for example: for dày dặn they say đày đặn.",
          "ref": "1919, anonymous author, “Phần thứ I. Dạy chung ít điều về văn chương”, in Văn chương thi phú Annam (Littérature and prosodie annamite):",
          "text": "Lời bảo. — Ai năng coi sách chữ quấc ngữ thì dễ mà phân biệt chữ nọ dấu kia, song nên nhớ luật chung rằng: Khi nào hồ nghi không biết một tiếng là d, g hay nh, thì dò tiếng nhà quê có lẽ cũng biết được. Vậy nhà quê nói trại qua CH thì là G. Ví dụ: Giếng, giường, nhà quê nói chiếng, chờng. Giữ gìn nhà quê nói chự chìn; nhà quê nói trại qua Đ h. là R thì là D, ví dụ: Dày dặn nhà quê nói đày đặn.",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "North Central Vietnam form of giếng (“well”)"
      ],
      "links": [
        [
          "giếng",
          "giếng#Vietnamese"
        ]
      ],
      "tags": [
        "Central",
        "North",
        "Vietnam",
        "alt-of"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "[ciəŋ˩ ~ t͡ɕiəŋ˩]",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    }
  ],
  "word": "chiếng"
}

Download raw JSONL data for chiếng meaning in Vietnamese (2.1kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Vietnamese dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-12-15 from the enwiktionary dump dated 2024-12-04 using wiktextract (8a39820 and 4401a4c). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.