"chủng ngừa" meaning in Vietnamese

See chủng ngừa in All languages combined, or Wiktionary

Verb

IPA: [t͡ɕʊwŋ͡m˧˩ ŋɨə˨˩] [Hà-Nội], [t͡ɕʊwŋ͡m˧˨ ŋɨə˦˩] [Huế], [cʊwŋ͡m˨˩˦ ŋɨə˨˩] (note: Saigon)
Etymology: chủng + ngừa. Etymology templates: {{compound|vi|chủng|ngừa}} chủng + ngừa Head templates: {{head|vi|verb|||head=|tr=}} chủng ngừa, {{vi-verb}} chủng ngừa
  1. (medicine) to inoculate Categories (topical): Medicine
    Sense id: en-chủng_ngừa-vi-verb-dXTHYA6u Categories (other): Pages with 1 entry, Pages with entries, Vietnamese entries with incorrect language header Topics: medicine, sciences
{
  "etymology_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "chủng",
        "3": "ngừa"
      },
      "expansion": "chủng + ngừa",
      "name": "compound"
    }
  ],
  "etymology_text": "chủng + ngừa.",
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "verb",
        "3": "",
        "4": "",
        "head": "",
        "tr": ""
      },
      "expansion": "chủng ngừa",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {},
      "expansion": "chủng ngừa",
      "name": "vi-verb"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Pages with 1 entry",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Pages with entries",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Vietnamese entries with incorrect language header",
          "parents": [
            "Entries with incorrect language header",
            "Entry maintenance"
          ],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "topical",
          "langcode": "vi",
          "name": "Medicine",
          "orig": "vi:Medicine",
          "parents": [
            "Biology",
            "Healthcare",
            "Sciences",
            "Health",
            "All topics",
            "Body",
            "Fundamental"
          ],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "The most effective method is inoculation. In areas with regular disease outbreaks, it is observed that up to 80% of the population in the area must be inoculated in about 5 years' time to eradicate the disease in that area (Davey and Lighbody, 1965).",
          "ref": "1972, Nguyễn Đức Hiệp, Bệnh truyền nhiễm miền nhiệt đới, Trung-Tâm Học Liệu, page 161:",
          "text": "Phương-pháp hữu hiệu nhất là chủng ngừa. Ở những nơi có bệnh thường xuyên người ta nhận thấy phải chủng ngừa tới 80% dân chúng trong vùng trong khoảng 5 năm mới mong tận diệt hết bệnh trong vùng (Davey và Lightbody. 1965).",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "More succinctly, inoculating aims to prevent a certain disease by having the child build immunity from the moment of its birth, meaning from the moment it could be infected.",
          "ref": "2012, Nguyễn Hữu Đức, Khi cho trẻ dùng thuốc, NXB Trẻ:",
          "text": "Nói gọn hơn, chủng ngừa là nhằm phòng ngừa một bệnh nào đó bằng cách tạo nên sự miễn dịch cho trẻ từ khi mới sinh ra, tức là từ khi trẻ có thể bị nhiễm bệnh.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "About 43,000 people have been inoculated and no safety concerns have been raised.",
          "ref": "2020 October 11, James Gallagher, “Virus corona: Cuối cùng chúng ta đã có thuốc chủng ngừa Covid?”, in BBC Vietnamese:",
          "text": "Khoảng 43.000 người đã được chủng ngừa và không có lo ngại về an toàn nào được nêu ra.",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "to inoculate"
      ],
      "id": "en-chủng_ngừa-vi-verb-dXTHYA6u",
      "links": [
        [
          "medicine",
          "medicine"
        ],
        [
          "inoculate",
          "inoculate"
        ]
      ],
      "raw_glosses": [
        "(medicine) to inoculate"
      ],
      "topics": [
        "medicine",
        "sciences"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "[t͡ɕʊwŋ͡m˧˩ ŋɨə˨˩]",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[t͡ɕʊwŋ͡m˧˨ ŋɨə˦˩]",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[cʊwŋ͡m˨˩˦ ŋɨə˨˩]",
      "note": "Saigon"
    }
  ],
  "word": "chủng ngừa"
}
{
  "etymology_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "chủng",
        "3": "ngừa"
      },
      "expansion": "chủng + ngừa",
      "name": "compound"
    }
  ],
  "etymology_text": "chủng + ngừa.",
  "head_templates": [
    {
      "args": {
        "1": "vi",
        "2": "verb",
        "3": "",
        "4": "",
        "head": "",
        "tr": ""
      },
      "expansion": "chủng ngừa",
      "name": "head"
    },
    {
      "args": {},
      "expansion": "chủng ngừa",
      "name": "vi-verb"
    }
  ],
  "lang": "Vietnamese",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Pages with 1 entry",
        "Pages with entries",
        "Vietnamese compound terms",
        "Vietnamese entries with incorrect language header",
        "Vietnamese lemmas",
        "Vietnamese terms with IPA pronunciation",
        "Vietnamese terms with quotations",
        "Vietnamese verbs",
        "vi:Medicine"
      ],
      "examples": [
        {
          "english": "The most effective method is inoculation. In areas with regular disease outbreaks, it is observed that up to 80% of the population in the area must be inoculated in about 5 years' time to eradicate the disease in that area (Davey and Lighbody, 1965).",
          "ref": "1972, Nguyễn Đức Hiệp, Bệnh truyền nhiễm miền nhiệt đới, Trung-Tâm Học Liệu, page 161:",
          "text": "Phương-pháp hữu hiệu nhất là chủng ngừa. Ở những nơi có bệnh thường xuyên người ta nhận thấy phải chủng ngừa tới 80% dân chúng trong vùng trong khoảng 5 năm mới mong tận diệt hết bệnh trong vùng (Davey và Lightbody. 1965).",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "More succinctly, inoculating aims to prevent a certain disease by having the child build immunity from the moment of its birth, meaning from the moment it could be infected.",
          "ref": "2012, Nguyễn Hữu Đức, Khi cho trẻ dùng thuốc, NXB Trẻ:",
          "text": "Nói gọn hơn, chủng ngừa là nhằm phòng ngừa một bệnh nào đó bằng cách tạo nên sự miễn dịch cho trẻ từ khi mới sinh ra, tức là từ khi trẻ có thể bị nhiễm bệnh.",
          "type": "quote"
        },
        {
          "english": "About 43,000 people have been inoculated and no safety concerns have been raised.",
          "ref": "2020 October 11, James Gallagher, “Virus corona: Cuối cùng chúng ta đã có thuốc chủng ngừa Covid?”, in BBC Vietnamese:",
          "text": "Khoảng 43.000 người đã được chủng ngừa và không có lo ngại về an toàn nào được nêu ra.",
          "type": "quote"
        }
      ],
      "glosses": [
        "to inoculate"
      ],
      "links": [
        [
          "medicine",
          "medicine"
        ],
        [
          "inoculate",
          "inoculate"
        ]
      ],
      "raw_glosses": [
        "(medicine) to inoculate"
      ],
      "topics": [
        "medicine",
        "sciences"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "[t͡ɕʊwŋ͡m˧˩ ŋɨə˨˩]",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[t͡ɕʊwŋ͡m˧˨ ŋɨə˦˩]",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "[cʊwŋ͡m˨˩˦ ŋɨə˨˩]",
      "note": "Saigon"
    }
  ],
  "word": "chủng ngừa"
}

Download raw JSONL data for chủng ngừa meaning in Vietnamese (2.7kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Vietnamese dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-01-25 from the enwiktionary dump dated 2025-01-20 using wiktextract (c15a5ce and 5c11237). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.