See chủ nghĩa Xi-ôn in All languages combined, or Wiktionary
{ "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "chủ nghĩa", "alt2": "Xi-ôn", "t1": "doctrine, ideology, -ism" }, "expansion": "chủ nghĩa (“doctrine, ideology, -ism”) + Xi-ôn", "name": "com" }, { "args": { "1": "vi", "2": "fr", "3": "Sion", "4": "", "5": "Zion" }, "expansion": "French Sion (“Zion”)", "name": "bor" } ], "etymology_text": "From chủ nghĩa (“doctrine, ideology, -ism”) + Xi-ôn, Vietnamese transcription of French Sion (“Zion”).", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "noun", "3": "", "4": "", "head": "chủ nghĩa Xi-ôn", "tr": "" }, "expansion": "chủ nghĩa Xi-ôn", "name": "head" }, { "args": { "head": "chủ nghĩa Xi-ôn" }, "expansion": "chủ nghĩa Xi-ôn", "name": "vi-noun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "senses": [ { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Pages with 1 entry", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Pages with entries", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Vietnamese entries with incorrect language header", "parents": [ "Entries with incorrect language header", "Entry maintenance" ], "source": "w" }, { "kind": "topical", "langcode": "vi", "name": "Politics", "orig": "vi:Politics", "parents": [ "Society", "All topics", "Fundamental" ], "source": "w" } ], "examples": [ { "text": "Phạm Xuyên (1987) “Tư Tưởng Cách Mạng Tháng Mười Soi Sáng Con Đường Giải Phóng Các Dân Tộc [The October Revolution's Thought Brightens the Path of National Liberation]”, in Nghiên cứu lịch sử [Historical Research], number 3, page 41\nCùng với các nước khác trong cộng đồng xã hội chủ nghĩa thế giới, Liên Xô đã hết lòng ủng hộ và giúp đỡ các phong trào giải phóng dân tộc trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc, chủ nghĩa [a-pác-thai], chủ nghĩa Xi-ôn và các thứ chủ nghĩa phân biệt chủng tộc khác để xây dựng các quốc gia độc lập và một xã hội mới.\nAlongsides other countries in the international socialist community, the Soviet Union has been wholeheartedly backing and helping national liberation movements to build independent countries and a new society in the struggle against imperialism, apartheid, Zionism and other racist ideologies.", "type": "example" }, { "english": "The founder of Zionism ([after] a hill in Jerusalem) was Theodor Herzl; in 1896, he wrote the book ‘The State of the Jews’, considered the founding document of Zionism.", "ref": "Võ Thủ Phương (2006) “Trung Đông – Miền Hội Tụ Nhiều Mâu Thuẫn Lớn Khó Bề Giải Quyết [The Middle East – Where Converge Many Large Conflicts Hard to Resolve]”, in Tạp chí Cộng sản [Communist Review], number 16, page 69", "text": "Ngày 2-12-1917, tuyên ngôn ‘Ban-pho’, ủng hộ việc thành lập ‘[quê hương] dân tộc người Do Thái’ tại Pa-le-xtin. Chủ nghĩa Xi-ôn (chủ nghĩa phục quốc Do Thái) chớp lấy thời cơ thích hợp để phát huy thế lực.\nOn 2 December 1917, the ‘Balfour’ declaration backed the establishment of ‘the establishment in Palestine of a national home for the Jewish people’. Zionism (Jewish national revivalism) seized the opportune moment to build up its strength.\nNgười sáng lập chủ nghĩa Xi-ôn (tên một ngọn núi ở Jerusalem) là Te-ô-đo Hec, năm 1896, ông đã viết cuốn sách ‘Nước Do Thái’, được xem là cương lĩnh của chủ nghĩa Xi-ôn.", "type": "example" } ], "glosses": [ "Zionism (Jewish nationalism, the movement which supported first the re-establishment of a Jewish homeland and now supports the continuation of a Jewish state in Israel)" ], "id": "en-chủ_nghĩa_Xi-ôn-vi-noun-vWzzXLeS", "links": [ [ "politics", "politics" ], [ "Zionism", "Zionism" ], [ "Jewish", "Jewish#English" ] ], "raw_glosses": [ "(politics) Zionism (Jewish nationalism, the movement which supported first the re-establishment of a Jewish homeland and now supports the continuation of a Jewish state in Israel)" ], "synonyms": [ { "word": "chủ nghĩa Xi-ôn-nít" }, { "word": "chủ nghĩa phục quốc Do Thái" }, { "word": "chủ nghĩa Do Thái phục quốc" } ], "topics": [ "government", "politics" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[t͡ɕu˧˩ ŋiə˦ˀ˥ si˧˧ ʔon˧˧]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[t͡ɕʊw˧˨ ŋiə˧˨ sɪj˧˧ ʔoŋ˧˧]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[cʊw˨˩˦ ŋiə˨˩˦ sɪj˧˧ ʔoŋ˧˧]", "note": "Saigon" } ], "word": "chủ nghĩa Xi-ôn" }
{ "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "chủ nghĩa", "alt2": "Xi-ôn", "t1": "doctrine, ideology, -ism" }, "expansion": "chủ nghĩa (“doctrine, ideology, -ism”) + Xi-ôn", "name": "com" }, { "args": { "1": "vi", "2": "fr", "3": "Sion", "4": "", "5": "Zion" }, "expansion": "French Sion (“Zion”)", "name": "bor" } ], "etymology_text": "From chủ nghĩa (“doctrine, ideology, -ism”) + Xi-ôn, Vietnamese transcription of French Sion (“Zion”).", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "noun", "3": "", "4": "", "head": "chủ nghĩa Xi-ôn", "tr": "" }, "expansion": "chủ nghĩa Xi-ôn", "name": "head" }, { "args": { "head": "chủ nghĩa Xi-ôn" }, "expansion": "chủ nghĩa Xi-ôn", "name": "vi-noun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "senses": [ { "categories": [ "Pages with 1 entry", "Pages with entries", "Vietnamese compound terms", "Vietnamese entries with incorrect language header", "Vietnamese lemmas", "Vietnamese nouns", "Vietnamese terms borrowed from French", "Vietnamese terms derived from French", "Vietnamese terms with IPA pronunciation", "Vietnamese terms with usage examples", "vi:Politics" ], "examples": [ { "text": "Phạm Xuyên (1987) “Tư Tưởng Cách Mạng Tháng Mười Soi Sáng Con Đường Giải Phóng Các Dân Tộc [The October Revolution's Thought Brightens the Path of National Liberation]”, in Nghiên cứu lịch sử [Historical Research], number 3, page 41\nCùng với các nước khác trong cộng đồng xã hội chủ nghĩa thế giới, Liên Xô đã hết lòng ủng hộ và giúp đỡ các phong trào giải phóng dân tộc trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc, chủ nghĩa [a-pác-thai], chủ nghĩa Xi-ôn và các thứ chủ nghĩa phân biệt chủng tộc khác để xây dựng các quốc gia độc lập và một xã hội mới.\nAlongsides other countries in the international socialist community, the Soviet Union has been wholeheartedly backing and helping national liberation movements to build independent countries and a new society in the struggle against imperialism, apartheid, Zionism and other racist ideologies.", "type": "example" }, { "english": "The founder of Zionism ([after] a hill in Jerusalem) was Theodor Herzl; in 1896, he wrote the book ‘The State of the Jews’, considered the founding document of Zionism.", "ref": "Võ Thủ Phương (2006) “Trung Đông – Miền Hội Tụ Nhiều Mâu Thuẫn Lớn Khó Bề Giải Quyết [The Middle East – Where Converge Many Large Conflicts Hard to Resolve]”, in Tạp chí Cộng sản [Communist Review], number 16, page 69", "text": "Ngày 2-12-1917, tuyên ngôn ‘Ban-pho’, ủng hộ việc thành lập ‘[quê hương] dân tộc người Do Thái’ tại Pa-le-xtin. Chủ nghĩa Xi-ôn (chủ nghĩa phục quốc Do Thái) chớp lấy thời cơ thích hợp để phát huy thế lực.\nOn 2 December 1917, the ‘Balfour’ declaration backed the establishment of ‘the establishment in Palestine of a national home for the Jewish people’. Zionism (Jewish national revivalism) seized the opportune moment to build up its strength.\nNgười sáng lập chủ nghĩa Xi-ôn (tên một ngọn núi ở Jerusalem) là Te-ô-đo Hec, năm 1896, ông đã viết cuốn sách ‘Nước Do Thái’, được xem là cương lĩnh của chủ nghĩa Xi-ôn.", "type": "example" } ], "glosses": [ "Zionism (Jewish nationalism, the movement which supported first the re-establishment of a Jewish homeland and now supports the continuation of a Jewish state in Israel)" ], "links": [ [ "politics", "politics" ], [ "Zionism", "Zionism" ], [ "Jewish", "Jewish#English" ] ], "raw_glosses": [ "(politics) Zionism (Jewish nationalism, the movement which supported first the re-establishment of a Jewish homeland and now supports the continuation of a Jewish state in Israel)" ], "synonyms": [ { "word": "chủ nghĩa Xi-ôn-nít" }, { "word": "chủ nghĩa phục quốc Do Thái" }, { "word": "chủ nghĩa Do Thái phục quốc" } ], "topics": [ "government", "politics" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[t͡ɕu˧˩ ŋiə˦ˀ˥ si˧˧ ʔon˧˧]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[t͡ɕʊw˧˨ ŋiə˧˨ sɪj˧˧ ʔoŋ˧˧]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[cʊw˨˩˦ ŋiə˨˩˦ sɪj˧˧ ʔoŋ˧˧]", "note": "Saigon" } ], "word": "chủ nghĩa Xi-ôn" }
Download raw JSONL data for chủ nghĩa Xi-ôn meaning in Vietnamese (4.3kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Vietnamese dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-12-15 from the enwiktionary dump dated 2024-12-04 using wiktextract (8a39820 and 4401a4c). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.