See chân lí in All languages combined, or Wiktionary
{ "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "Sino-Vietnamese words" }, "expansion": "", "name": "categorize" }, { "args": { "1": "真理" }, "expansion": "Sino-Vietnamese word from 真理", "name": "vi-etym-sino" } ], "etymology_text": "Sino-Vietnamese word from 真理.", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "noun", "3": "", "4": "", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "chân lí", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "chân lí", "name": "vi-noun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "senses": [ { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Pages with 1 entry", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Pages with entries", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Sino-Vietnamese words", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Vietnamese entries with incorrect language header", "parents": [ "Entries with incorrect language header", "Entry maintenance" ], "source": "w" } ], "examples": [ { "text": "Dùng thì hiện tại/present/présent khi nói về chân lí, ví dụ như \"nước sôi ở 100 độ C\".\nUse the present/présent tense when talking about universal truths, such as \"water boils at 100 degrees Celsius\".", "type": "example" }, { "english": "That moment, summer light dawned inside me\nA sun of truth shone through my heart\nMy soul became a garden of flowers and leaves\nAnd it was so full of fragrance and birds' songs…", "ref": "1946, Tố Hữu, “Từ ấy [That Moment]”, in Từ ấy [That Moment]:", "text": "Từ ấy trong tôi bừng nắng hạ\nMặt trời chân lí chói qua tim\nHồn tôi là một vườn hoa lá\nRất đậm hương và rộn tiếng chim…", "type": "quote" }, { "english": "- Every wife should be sick at least once in their life!\nIf ladies asked me for advice on their marriages, that'd be the first thing I'd think of. Don't be so quick to judge me, I'm not wishing anyone ill or anything. There's no way I could come up with this motto on my own. If it weren't for a once-in-a-lifetime chance, I wouldn't have discovered this truth of life.", "ref": "2013, Nhật Ánh Nguyễn, “Tôi trở thành người nội trợ đảm đang như thế nào? [How Did I Become a Good Househusband?]”, in Chuyện cổ tích dành cho người lớn [Fairy Tales for Adults], page 139:", "text": "- Mỗi người vợ đều nên ốm một lần trong đời!\nNếu các bà, các cô bảo tôi cho họ một lời khuyên về cuộc sống gia đình thì câu đầu tiên tôi nghĩ tới sẽ là như vậy. Các bạn đừng có vội trách tôi, chẳng phải là tôi nói điều xúi quẩy đâu. Có tài thánh tôi cũng đừng hòng nghĩ ra được một câu châm ngôn như vậy. Phải nhờ có dịp may nghìn năm một thuở tôi mới phát hiện ra chân lý đó.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "objective truth; universal truth; fundamental truth" ], "id": "en-chân_lí-vi-noun-qOeK1umT", "links": [ [ "objective", "objective" ], [ "truth", "truth" ], [ "universal", "universal" ], [ "fundamental", "fundamental" ] ], "synonyms": [ { "word": "chân lý" }, { "word": "chân-lý" }, { "word": "chơn lí" }, { "word": "chơn lý" }, { "word": "chơn-lý" } ], "wikipedia": [ "vi:chân lí" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[t͡ɕən˧˧ li˧˦]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[t͡ɕəŋ˧˧ lɪj˨˩˦]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[cəŋ˧˧ lɪj˦˥]", "note": "Saigon" } ], "word": "chân lí" }
{ "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "Sino-Vietnamese words" }, "expansion": "", "name": "categorize" }, { "args": { "1": "真理" }, "expansion": "Sino-Vietnamese word from 真理", "name": "vi-etym-sino" } ], "etymology_text": "Sino-Vietnamese word from 真理.", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "noun", "3": "", "4": "", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "chân lí", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "chân lí", "name": "vi-noun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "senses": [ { "categories": [ "Pages with 1 entry", "Pages with entries", "Sino-Vietnamese words", "Vietnamese entries with incorrect language header", "Vietnamese lemmas", "Vietnamese nouns", "Vietnamese terms with IPA pronunciation", "Vietnamese terms with quotations", "Vietnamese terms with usage examples" ], "examples": [ { "text": "Dùng thì hiện tại/present/présent khi nói về chân lí, ví dụ như \"nước sôi ở 100 độ C\".\nUse the present/présent tense when talking about universal truths, such as \"water boils at 100 degrees Celsius\".", "type": "example" }, { "english": "That moment, summer light dawned inside me\nA sun of truth shone through my heart\nMy soul became a garden of flowers and leaves\nAnd it was so full of fragrance and birds' songs…", "ref": "1946, Tố Hữu, “Từ ấy [That Moment]”, in Từ ấy [That Moment]:", "text": "Từ ấy trong tôi bừng nắng hạ\nMặt trời chân lí chói qua tim\nHồn tôi là một vườn hoa lá\nRất đậm hương và rộn tiếng chim…", "type": "quote" }, { "english": "- Every wife should be sick at least once in their life!\nIf ladies asked me for advice on their marriages, that'd be the first thing I'd think of. Don't be so quick to judge me, I'm not wishing anyone ill or anything. There's no way I could come up with this motto on my own. If it weren't for a once-in-a-lifetime chance, I wouldn't have discovered this truth of life.", "ref": "2013, Nhật Ánh Nguyễn, “Tôi trở thành người nội trợ đảm đang như thế nào? [How Did I Become a Good Househusband?]”, in Chuyện cổ tích dành cho người lớn [Fairy Tales for Adults], page 139:", "text": "- Mỗi người vợ đều nên ốm một lần trong đời!\nNếu các bà, các cô bảo tôi cho họ một lời khuyên về cuộc sống gia đình thì câu đầu tiên tôi nghĩ tới sẽ là như vậy. Các bạn đừng có vội trách tôi, chẳng phải là tôi nói điều xúi quẩy đâu. Có tài thánh tôi cũng đừng hòng nghĩ ra được một câu châm ngôn như vậy. Phải nhờ có dịp may nghìn năm một thuở tôi mới phát hiện ra chân lý đó.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "objective truth; universal truth; fundamental truth" ], "links": [ [ "objective", "objective" ], [ "truth", "truth" ], [ "universal", "universal" ], [ "fundamental", "fundamental" ] ], "wikipedia": [ "vi:chân lí" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[t͡ɕən˧˧ li˧˦]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[t͡ɕəŋ˧˧ lɪj˨˩˦]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[cəŋ˧˧ lɪj˦˥]", "note": "Saigon" } ], "synonyms": [ { "word": "chân lý" }, { "word": "chân-lý" }, { "word": "chơn lí" }, { "word": "chơn lý" }, { "word": "chơn-lý" } ], "word": "chân lí" }
Download raw JSONL data for chân lí meaning in Vietnamese (3.2kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Vietnamese dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-11-06 from the enwiktionary dump dated 2024-10-02 using wiktextract (fbeafe8 and 7f03c9b). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.